|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1762/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính không thực hiện dịch vụ bưu chính Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1762/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phan Như Nguyện
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1762/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 29 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày
19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
trách nhiệm Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ
bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh Bạc Liêu) triển khai thực hiện việc
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích theo danh mục thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định
này; đồng thời, thực hiện việc niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên
trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị đúng theo quy định tại Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
- Công khai địa chỉ, số điện thoại,
địa chỉ thư điện tử, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị để tổ chức, cá
nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cá
nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Cục KSTTHC-VPCP (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (để theo dõi);
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải công khai);
- Lưu: VT, NC (T-239).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Như Nguyện
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
I.
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (07 TTHC)
|
1. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép
kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh
cấp huyện cấp)
|
X
|
X
|
|
2. Lĩnh vực gia đình (05 TTHC)
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
X
|
X
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
X
|
X
|
|
4
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
X
|
X
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
X
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
X
|
X
|
|
7
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
X
|
X
|
|
II.
NỘI VỤ (36 TTHC)
|
|
|
|
1. Lĩnh vực: Tổ chức hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập (3 TTHC)
|
8
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
X
|
-
|
|
9
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập.
|
X
|
-
|
|
10
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
X
|
-
|
|
2. Lĩnh vực: Hội, Tổ chức phi chính
phủ (16)
|
11
|
Công nhận Ban Vận động thành lập hội
|
X
|
-
|
|
12
|
Thành lập hội
|
X
|
-
|
|
13
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
-
|
|
14
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
X
|
-
|
|
15
|
Đổi tên hội
|
X
|
-
|
|
16
|
Hội tự giải thể
|
X
|
-
|
|
17
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ,
Đại hội bất thường của hội
|
X
|
-
|
|
18
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
X
|
-
|
|
19
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
-
|
|
20
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
-
|
|
21
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
X
|
-
|
|
22
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
X
|
-
|
|
23
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
X
|
-
|
|
24
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
X
|
-
|
|
25
|
Đổi tên quỹ
|
X
|
-
|
|
26
|
Quỹ tự giải thể
|
X
|
-
|
|
3. Lĩnh vực: Tôn giáo (09 TTHC)
|
27
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có
phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
X
|
-
|
|
28
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động
trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
X
|
-
|
|
29
|
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
X
|
-
|
|
30
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
|
|
31
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh.
|
X
|
-
|
|
32
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
|
|
33
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
X
|
-
|
|
34
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền
đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
X
|
-
|
|
35
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
X
|
-
|
|
4. Lĩnh vực Thi đua -
Khen thưởng (08)
|
36
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
X
|
-
|
|
37
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến.
|
X
|
-
|
|
38
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa.
|
|
|
|
39
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở.
|
X
|
-
|
|
40
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
|
|
|
41
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
X
|
-
|
|
42
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
X
|
-
|
|
43
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
X
|
-
|
|
III.
TƯ PHÁP (37 TTHC)
|
1. Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)
|
44
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
X
|
-
|
|
45
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
X
|
-
|
|
2. Lĩnh vực: Hòa giải viên cơ sở (01 TTHC)
|
46
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
X
|
-
|
|
3. Lĩnh vực: Hộ tịch (16 TTHC)
|
47
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
-
|
|
48
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
X
|
-
|
|
49
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
X
|
-
|
|
50
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
-
|
|
51
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
X
|
-
|
|
52
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
X
|
-
|
|
53
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
-
|
|
54
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
X
|
-
|
|
55
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
-
|
|
56
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
X
|
-
|
|
57
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
X
|
-
|
|
58
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
-
|
|
59
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
-
|
|
60
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
-
|
|
61
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
-
|
|
62
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
-
|
|
4. Lĩnh vực: Chứng thực (18 TTHC)
|
63
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
-
|
|
64
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật.
|
X
|
-
|
|
65
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
X
|
-
|
|
66
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản
|
X
|
-
|
|
67
|
Chứng thực chữ ký của nhiều người
trong cùng một giấy tờ, văn bản
|
X
|
-
|
|
68
|
Chứng thực chữ ký của người khai lý
lịch cá nhân
|
X
|
-
|
|
69
|
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ,
văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật
|
X
|
-
|
|
70
|
Chứng thực chữ ký trong giấy ủy
quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi
thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở
hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản
|
X
|
-
|
|
71
|
Chứng thực việc sửa đổi hợp đồng,
giao dịch
|
X
|
-
|
|
72
|
Chứng thực việc bổ sung hợp đồng,
giao dịch
|
X
|
-
|
|
73
|
Chứng thực việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
X
|
-
|
|
74
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
X
|
-
|
|
75
|
Cấp bản sao chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
-
|
|
76
|
Chứng thực chữ ký của người dịch mà
người dịch là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
X
|
-
|
|
77
|
Chứng thực chữ ký của người dịch mà
người dịch không là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
X
|
-
|
|
78
|
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
X
|
-
|
|
79
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản, mà di sản là động sản.
|
X
|
-
|
|
80
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận khai
nhận di sản, mà di sản là động sản.
|
X
|
-
|
|
IV.
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (02 TTHC)
|
Lĩnh vực: Hoạt động in (02 TTHC)
|
81
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
X
|
-
|
|
82
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ
photocopy
|
X
|
-
|
|
V.
CÔNG THƯƠNG (10 TTHC)
|
1. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (04 TTHC)
|
83
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
-
|
|
84
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
-
|
|
85
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
-
|
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
X
|
-
|
|
2. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong
nước (06 TTHC)
|
87
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
X
|
-
|
|
88
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
-
|
|
89
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
-
|
|
90
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
X
|
-
|
|
91
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
X
|
-
|
|
92
|
Cấp Giấy kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu
|
X
|
-
|
|
VI.
TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
|
Lĩnh vực: Môi trường (01 TTHC)
|
93
|
Cấp giấy xác
nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
X
|
-
|
|
VII.
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (32 TTHC)
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
(32 TTHC)
|
94
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường tiểu học
|
X
|
-
|
|
95
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
tiểu học
|
X
|
-
|
|
96
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
X
|
-
|
|
97
|
Giải thể trường tiểu học
|
X
|
-
|
|
98
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
X
|
-
|
|
99
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học cơ sở
|
X
|
-
|
|
100
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
trung học cơ sở
|
X
|
-
|
|
101
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học cơ sở
|
X
|
-
|
|
102
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
X
|
-
|
|
103
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
X
|
-
|
|
104
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư
thục
|
X
|
-
|
|
105
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
X
|
-
|
|
106
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
X
|
-
|
|
107
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
X
|
-
|
|
108
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
X
|
-
|
|
109
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
X
|
-
|
|
110
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ
|
X
|
-
|
|
111
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ
|
X
|
-
|
|
112
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà
trẻ
|
X
|
-
|
|
113
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
X
|
-
|
|
111
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
X
|
-
|
|
115
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân
lập hoạt động giáo dục
|
X
|
-
|
|
116
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
X
|
-
|
|
117
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
X
|
-
|
|
118
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
X
|
-
|
|
119
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
X
|
-
|
|
120
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
X
|
-
|
|
121
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
X
|
-
|
|
122
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
X
|
-
|
|
123
|
Cấp bù học phí (theo mức học phí
của các trường công lập trong vùng) cho học sinh mẫu giáo và THCS ngoài công
lập là con người có công với nước, các đối tượng chính sách
|
X
|
-
|
|
124
|
Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn,
giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
X
|
-
|
|
125
|
Hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp
cho trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông công lập
|
X
|
-
|
|
VIII.
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Người có công (01
TTHC)
|
126
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
X
|
-
|
|
2. Lĩnh vực: Lao động tiền
lương, quan hệ lao động (01 TTHC)
|
127
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
X
|
-
|
|
IX.
THANH TRA (04 TTHC)
|
128
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
|
X
|
-
|
|
129
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp huyện
|
X
|
-
|
|
130
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại
cấp huyện
|
X
|
-
|
|
131
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
X
|
-
|
|
Tổng
số: 131 Thủ tục hành chính
Lưu ý:
(x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I.
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (08 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực: văn hóa cơ sở
|
1
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
2
|
Công nhận “Ấp văn hóa”, “Khóm văn
hóa”
|
|
3
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa”
|
|
4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
|
5
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
|
6
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
7
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
|
2. Lĩnh vực: Thư viện
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
II.
NỘI VỤ (07 TTHC)
|
|
Lĩnh vực: công tác Bảo trợ
xã hội
|
|
9
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
10
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
11
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
12
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
13
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội
công lập.
|
|
14
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội
công lập.
|
|
15
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc
của Trung tâm công tác xã hội.
|
|
III.
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (13 TTHC)
|
|
Lĩnh vực: Thủy sản, chăn nuôi,
PTNT
|
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm thân tàu
cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40 cv trở
lên, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác thủy sản và bảo hiểm tai nạn cho
thuyền viên làm việc hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ.
|
|
17
|
Hỗ trợ mua mới tàu đánh bắt hải sản
hoặc tàu cung ứng dịch vụ, thay máy tàu mới của ngư dân
|
|
18
|
Hỗ trợ dầu cho ngư dân
|
|
19
|
Cấp sổ vịt chạy đồng
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
21
|
Thẩm định hồ sơ trang trại chăn nuôi
|
|
22
|
Thẩm định và đề nghị phê duyệt dự
án khuyến nông, khuyến ngư
|
|
23
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
24
|
Hỗ trợ dầu cho ngư dân là chủ sở
hữu tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác thủy sản
|
|
25
|
Xác nhận và đề nghị đăng ký nuôi
trồng thủy sản
|
|
26
|
Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng tàu
đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ
cho hoạt động khai thác hải sản
|
|
27
|
Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang
loại mới ít tiêu hao nhiên liệu hơn so với tàu đánh bắt hải sản có công suất
máy từ 40cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản
|
|
28
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
|
IV.
TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG (22 TTHC)
|
28
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
|
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
29
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
30
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
32
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
33
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
34
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
|
35
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
|
36
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
37
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
38
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
39
|
Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ chồng và của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân và Doanh nghiệp tư nhân.
|
|
41
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
|
42
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
|
43
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
44
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
|
45
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
46
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
48
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
|
49
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
50
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
V.
CÔNG TÁC DÂN TỘC (01 TTHC)
|
|
Lĩnh vực: Chính sách dân tộc
|
|
51
|
Bình chọn, xét công nhận người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
VI.
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (02 TTHC)
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục
và đào tạo
|
|
52
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
|
53
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
VII.
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (07 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực: Người có công
|
|
54
|
Lập sổ theo
dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình
|
|
55
|
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
56
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
|
|
2. Lĩnh vực: Lao động tiền
lương, quan hệ lao động
|
|
57
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
|
|
3. Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội
|
|
58
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
|
60
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp
huyện
|
|
VIII.
THANH TRA (01 TTHC)
|
61
|
Tiếp công dân tại cấp huyện
|
|
IX.
KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ (24
TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của Hộ
kinh doanh
|
|
62
|
Đăng ký Hộ kinh doanh
|
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung Hộ kinh
doanh
|
|
64
|
Tạm ngừng Hộ kinh doanh
|
|
65
|
Chấm dứt Hộ kinh doanh
|
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Hộ kinh
doanh
|
|
|
2. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã
|
|
67
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
68
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
69
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
|
70
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
71
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
72
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
73
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
74
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
75
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
76
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
77
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư
hỏng)
|
|
78
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
79
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
80
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
81
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
82
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
83
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại
diên, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
|
84
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
|
85
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
X.
XÂY DỰNG (11 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực: Xây dựng
|
|
86
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
87
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
|
88
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công
trình và nhà ở đô thị
|
|
89
|
Gia hạn giấy phép xây dựng tạm công
trình và nhà ở đô thị.
|
|
90
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
và nhà ở đô thị.
|
|
91
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình nhà ở riêng lẽ đô thị.
|
|
92
|
Cấp giấy phép đào đường, vỉa hè
|
|
93
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo công trình và nhà ở đô thị.
|
|
|
2. Lĩnh vực: Quy hoạch kiến trúc
|
|
94
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND các huyện, thành phố quản lý
|
|
|
3. Lĩnh vực: Nhà ở và thị trường
bất động sản
|
|
95
|
Thẩm định và phê duyệt dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn dưới 30 tỷ đồng,
(không tính tiền sử dụng đất)
|
|
96
|
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển
nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở dưới
500 căn
|
|
Tổng số: 96 Thủ tục hành chính
Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1762/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
1.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|