TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Tổng số
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
41
|
25
|
66
|
1
|
1.000302
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
2
|
1.000318
|
Ngừng khai thác tuyến, điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa
Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
3
|
2.000118
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
4
|
1.000321
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
5
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
6
|
1.001666
|
Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm
tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
x
|
|
|
7
|
1.001692
|
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên
an toàn giao thông đường bộ
|
x
|
|
|
8
|
1.001706
|
Cấp lại Chấp thuận cơ sở đào
tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
x
|
|
|
9
|
1.001717
|
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra
viên an toàn giao thông đường bộ
|
x
|
|
|
10
|
1.001725
|
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra
viên an toàn giao thông đường bộ
|
x
|
|
|
11
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
x
|
|
|
12
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
|
13
|
1.002325
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
x
|
|
|
14
|
1.002334
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
x
|
|
|
15
|
1.002357
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện
của Việt Nam
|
x
|
|
|
16
|
1.002374
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc
|
x
|
|
|
17
|
1.002381
|
Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của
Việt Nam
|
x
|
|
|
18
|
2.001034
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của
Việt Nam
|
x
|
|
|
19
|
1.002805
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
GMS hoặc sổ TAD
|
x
|
|
|
20
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
x
|
|
|
21
|
1.002817
|
Cấp Giấy phép liên vận GMS hoặc
sổ TAD
|
x
|
|
|
22
|
1.002823
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế GMS
|
x
|
|
|
23
|
1.002829
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế GMS
|
x
|
|
|
24
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
x
|
|
|
25
|
1.002836
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
26
|
1.002838
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và
Lào
|
x
|
|
|
27
|
1.002842
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
28
|
1.002847
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
29
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
30
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
31
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
32
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
33
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
34
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
35
|
1.010702
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế ASEAN
|
x
|
|
|
36
|
1.010703
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế ASEAN
|
x
|
|
|
37
|
1.010704
|
Cấp Giấy phép liên vận ASEAN
|
x
|
|
|
38
|
1.010705
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
ASEAN
|
x
|
|
|
39
|
1.010706
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
40
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
41
|
1.010712
|
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt
động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam
và Trung Quốc
|
x
|
|
|
42
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
x
|
|
43
|
1.001075
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ
đang khai thác
|
|
x
|
|
44
|
1.000004
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
|
x
|
|
45
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
|
x
|
|
46
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
x
|
|
47
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
|
48
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
|
49
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
x
|
|
50
|
1.001777
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
|
x
|
|
51
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
|
x
|
|
52
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
|
x
|
|
53
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
x
|
|
54
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
55
|
1.002883
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
|
x
|
|
56
|
1.002889
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
|
x
|
|
57
|
1.004987
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
58
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
|
x
|
|
59
|
1.004998
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
60
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
|
x
|
|
61
|
1.002798
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
|
x
|
|
62
|
2.001921
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận
tải
|
|
x
|
|
63
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
|
64
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
x
|
|
65
|
1.002556
|
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác
|
|
x
|
|
66
|
1.001623
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
x
|
|
II
|
|
Lĩnh
vực đường thủy
|
2
|
34
|
36
|
1
|
1.004261
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
x
|
|
|
2
|
1.004259
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam -Campuchia cho phương tiện
|
x
|
|
|
3
|
1.009463
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
4
|
1.009460
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
|
x
|
|
5
|
1.009465
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
|
x
|
|
6
|
1.009464
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
|
x
|
|
7
|
1.009462
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng cảng thủy nội địa
|
|
x
|
|
8
|
1.009461
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
|
x
|
|
9
|
1.009459
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
|
x
|
|
10
|
1.009458
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
x
|
|
11
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
x
|
|
12
|
2.002001
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
13
|
2.001998
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
14
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
15
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
16
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
x
|
|
17
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
x
|
|
18
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
x
|
|
19
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
x
|
|
20
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
x
|
|
21
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
x
|
|
22
|
1.003135
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
x
|
|
23
|
1.000344
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
24
|
1.009456
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
|
x
|
|
25
|
1.009450
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
|
x
|
|
26
|
1.009449
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
|
x
|
|
27
|
1.009448
|
Thiết lập khu neo đậu
|
|
x
|
|
28
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
|
x
|
|
29
|
1.009446
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
|
x
|
|
30
|
1.009445
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
|
x
|
|
31
|
1.009442
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
32
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi,
giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải
|
|
x
|
|
33
|
1.004242
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
|
x
|
|
34
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
|
x
|
|
35
|
1.009443
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
|
x
|
|
36
|
1.009457
|
Công bố cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động
|
|
x
|
|
III
|
|
Lĩnh
vực đường sắt
|
10
|
8
|
18
|
1
|
1.005126
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
x
|
|
|
2
|
1.000294
|
Bãi bỏ đường ngang
|
x
|
|
|
3
|
1.005058
|
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
x
|
|
|
4
|
1.005134
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
x
|
|
|
5
|
1.005123
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
x
|
|
|
6
|
1.010000
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện giao thông đường sắt
|
x
|
|
|
7
|
1.004844
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện giao thông đường sắt
|
x
|
|
|
8
|
1.005075
|
Xóa, thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
x
|
|
|
9
|
1.003897
|
Cấp lại giấy phép lái tàu
|
x
|
|
|
10
|
1.005085
|
Cấp giấy phép lái tàu trên đường
sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền nước ngoài cấp
|
x
|
|
|
11
|
1.005071
|
Cấp giấy phép lái tàu cho lái
tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác
|
|
x
|
|
12
|
1.009479
|
Cấp giấy phép lái tàu cho các
lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành
có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam
|
|
x
|
|
13
|
1.004780
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị
|
|
x
|
|
14
|
1.004763
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra
định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị
|
|
x
|
|
15
|
1.004691
|
Chấp thuận chủ trương kết nối
các tuyến đường sắt
|
|
x
|
|
16
|
1.004685
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến
đường sắt
|
|
x
|
|
17
|
1.004681
|
Gia hạn giấy phép kết nối,
bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
|
x
|
|
18
|
1.004883
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao
nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
|
x
|
|
IV
|
|
Lĩnh
vực hàng hải
|
42
|
19
|
61
|
1
|
1.000563
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm
hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu
(CLC 1992)
|
x
|
|
|
2
|
1.000469
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm
hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu
nhiên liệu 2001 (BCC)
|
x
|
|
|
3
|
1.001810
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khai thác cảng biển
|
x
|
|
|
4
|
1.001830
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khai thác cảng biển
|
x
|
|
|
5
|
1.001845
|
Trả lời sự phù hợp quy hoạch
cảng cạn
|
x
|
|
|
6
|
1.001899
|
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng
công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong
vùng nước cảng biển
|
x
|
|
|
7
|
1.004157
|
Công bố mở bến cảng, cầu cảng,
bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng
biển tạm thời vào sử dụng)
|
x
|
|
|
8
|
1.004142
|
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng,
bến phao và khu nước, vùng nước
|
x
|
|
|
9
|
1.004134
|
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ
tầng cảng biển tạm thời
|
x
|
|
|
10
|
1.002787
|
Cấp lại Sổ thuyền viên
|
x
|
|
|
11
|
1.002771
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài
sản chìm đắm
|
x
|
|
|
12
|
1.002763
|
Chấp thuận đặt tên tàu biển
|
x
|
|
|
13
|
1.002687
|
Đăng ký tàu biển không thời hạn
|
x
|
|
|
14
|
1.002674
|
Đăng ký tàu biển có thời hạn
|
x
|
|
|
15
|
1.002645
|
Đăng ký tàu biển tạm thời
|
x
|
|
|
16
|
1.002578
|
Đăng ký tàu biển đang đóng
|
x
|
|
|
17
|
1.002550
|
Đăng ký tàu biển loại nhỏ
|
x
|
|
|
18
|
1.002582
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu biển
|
x
|
|
|
19
|
1.002508
|
Xóa đăng ký
|
x
|
|
|
20
|
1.002460
|
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn
|
x
|
|
|
21
|
1.002448
|
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy
chứng nhận
|
x
|
|
|
22
|
1.000274
|
Đăng ký nội dung thay đổi
thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
|
x
|
|
|
23
|
1.000267
|
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động
hàng hải Phần I
|
x
|
|
|
24
|
1.002788
|
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên
|
x
|
|
|
25
|
2.001719
|
Thủ tục đến cảng biển đối với
tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề
cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển,
huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình
ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng
mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam
|
x
|
|
|
26
|
1.002228
|
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời
|
x
|
|
|
27
|
1.004162
|
Công bố đưa luồng hàng hải
vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở
cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở
rộng, nâng cấp
|
x
|
|
|
28
|
1.004123
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu
hàng hải
|
x
|
|
|
29
|
1.002249
|
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử
dụng
|
x
|
|
|
30
|
1.004828
|
cấp Giấy xác nhận phù hợp về
tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
x
|
|
|
31
|
1.005115
|
cấp lại Giấy xác nhận phù hợp
về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
x
|
|
|
32
|
1.002490
|
Giao tuyến dẫn tàu
|
x
|
|
|
33
|
1.001889
|
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ
thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải
|
x
|
|
|
34
|
1.002472
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp
|
x
|
|
|
35
|
1.002441
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
viên chính
|
x
|
|
|
36
|
1.002420
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
x
|
|
|
37
|
1.002326
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn hoa tiêu hàng hải
|
x
|
|
|
38
|
1.000284
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
x
|
|
|
39
|
1.002408
|
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng
nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng,
máy trưởng
|
x
|
|
|
40
|
1.002345
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn hoa tiêu hàng hải
|
x
|
|
|
41
|
1.000289
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt
động hoa tiêu hàng hải
|
x
|
|
|
42
|
1.000279
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt
động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động
|
x
|
|
|
43
|
2.000519
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng
nhận phù hợp của cảng biển
|
|
x
|
|
44
|
1.001099
|
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của
cảng biển
|
|
x
|
|
45
|
2.000378
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu
biển đã qua sử dụng để phá dỡ
|
|
x
|
|
46
|
1.000940
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ
tàu biển vào hoạt động
|
|
x
|
|
47
|
1.004425
|
Cấp Giấy phép vận tải nội địa
cho tàu biển nước ngoài
|
|
x
|
|
48
|
1.007949
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá
dỡ tàu biển vào hoạt động
|
|
x
|
|
49
|
1.003253
|
Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu
cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố
|
|
x
|
|
50
|
1.004284
|
Công bố mở cảng cạn và công bố
mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng
cạn
|
|
x
|
|
51
|
1.001857
|
Chuyển đổi điểm thông quan
hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn
|
|
x
|
|
52
|
1.004166
|
Công bố mở cảng biển, cảng dầu
khí ngoài khơi
|
|
x
|
|
53
|
1.002236
|
Gia hạn hoạt động của kết cấu
hạ tầng cảng biển tạm thời
|
|
x
|
|
54
|
1.001870
|
Đổi tên cảng cạn
|
|
x
|
|
55
|
1.004280
|
Tạm dừng hoạt động, đóng cảng
cạn
|
|
x
|
|
56
|
1.004147
|
Công bố đóng cảng biển, cảng
dầu khí ngoài khơi
|
|
x
|
|
57
|
3.000188
|
Chấp thuận hoạt động khảo
sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc
các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam
|
|
x
|
|
58
|
1.004850
|
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
|
x
|
|
59
|
1.004843
|
cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
|
x
|
|
60
|
1.004050
|
Thủ tục đến cảng biển đối với
tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận
chuyển chất phóng xạ
|
|
x
|
|
61
|
1.001223
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu
pháo hiệu hàng hải
|
|
x
|
|
V
|
|
Lĩnh
vực hàng không
|
23
|
72
|
95
|
1
|
1.002880
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
x
|
|
|
2
|
1.002866
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
x
|
|
|
3
|
1.002855
|
Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
x
|
|
|
4
|
1.004706
|
Thủ tục đóng tạm thời một phần
kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay
|
x
|
|
|
5
|
1.002890
|
Thủ tục đóng tạm thời cảng
hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng
|
x
|
|
|
6
|
1.002840
|
Thủ tục cấp bổ sung năng định
Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
x
|
|
|
7
|
1.002886
|
Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng
không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự
cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn
hàng không, an ninh hàng không
|
x
|
|
|
8
|
1.004415
|
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung
tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay
|
x
|
|
|
9
|
1.003708
|
Thủ tục đăng ký tạm thời tàu
bay mang quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
|
10
|
1.003663
|
Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch
tàu bay
|
x
|
|
|
11
|
1.003389
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quốc tịch tàu bay
|
x
|
|
|
12
|
1.003373
|
Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát
an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng
không Việt Nam, Cảng vụ hàng không
|
x
|
|
|
13
|
1.003364
|
Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát
an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng
không Việt Nam, Cảng vụ hàng không
|
x
|
|
|
14
|
1.003555
|
Thủ tục cung cấp thông tin
đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay
|
x
|
|
|
15
|
1.004480
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
|
16
|
1.004465
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài
tại Việt Nam
|
x
|
|
|
17
|
2.001037
|
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của
hãng hàng không Việt Nam
|
x
|
|
|
18
|
1.002894
|
Phê duyệt Hợp đồng hợp tác
liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không
|
x
|
|
|
19
|
1.004418
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất
vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài
|
x
|
|
|
20
|
1.002511
|
Chấp thuận việc thuê, cho
thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
|
21
|
1.002523
|
Cấp quyền vận chuyển hàng
không
|
x
|
|
|
22
|
1.003472
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không
kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
|
23
|
1.004419
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt
Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình)
|
x
|
|
|
24
|
1.004716
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
|
x
|
|
25
|
1.004713
|
Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ
sung tài liệu khai thác sân bay
|
|
x
|
|
26
|
1.004709
|
Thủ tục đưa công trình, một
phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác
|
|
x
|
|
27
|
1.004698
|
Thủ tục cấp giấy phép nhân viên
điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn
chế của cảng hàng không, sân bay
|
|
x
|
|
28
|
1.004696
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
|
x
|
|
29
|
1.000452
|
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp
dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
|
x
|
|
30
|
1.000465
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
|
x
|
|
31
|
1.009438
|
Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng
mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư
|
|
x
|
|
32
|
1.009439
|
Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ
sung tài liệu khai thác công trình
|
|
x
|
|
33
|
1.004711
|
Thủ tục chấp thuận phương án đảm
bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo,
nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
trong khu vực cảng hàng không, sân bay
|
|
x
|
|
34
|
1.004724
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
|
x
|
|
35
|
1.004719
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay
|
|
x
|
|
36
|
1.002897
|
Thủ tục sửa đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
|
x
|
|
37
|
1.004416
|
Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận
tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
|
x
|
|
38
|
1.004417
|
Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế
tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
|
x
|
|
39
|
1.003538
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng
nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
|
x
|
|
40
|
1.003551
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng
nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
|
x
|
|
41
|
1.004414
|
Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng
thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)
|
|
x
|
|
42
|
1.004317
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người
khai thác tàu bay
|
|
x
|
|
43
|
1.004411
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện bay xuất khẩu
|
|
x
|
|
44
|
1.004408
|
Thủ tục cấp, công nhận Giấy
chứng nhận loại
|
|
x
|
|
45
|
1.004362
|
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
|
|
x
|
|
46
|
1.003850
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
|
x
|
|
47
|
1.004986
|
Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận
phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
|
x
|
|
48
|
1.003818
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận
phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
|
x
|
|
49
|
1.004306
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
|
|
x
|
|
50
|
1.003747
|
Thủ tục đăng ký tàu bay mang
quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
|
51
|
1.004413
|
Cấp Giấy chứng nhận thành viên
tổ bay
|
|
x
|
|
52
|
1.004412
|
Thủ tục cấp Giấy phép và năng
định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
|
x
|
|
53
|
1.004372
|
Cấp lại Giấy phép và năng định
cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
|
x
|
|
54
|
1.004289
|
Thủ tục cấp Giấy phép, năng định
cho người lái tàu bay
|
|
x
|
|
55
|
1.004286
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép,
năng định cho người lái tàu bay
|
|
x
|
|
56
|
1.004270
|
Thủ tục Gia hạn năng định cho
người lái tàu bay
|
|
x
|
|
57
|
1.003917
|
Thủ tục cấp Giấy phép, năng định
cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
|
x
|
|
58
|
1.003894
|
Cấp lại Giấy phép và năng định
cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
|
x
|
|
59
|
1.004380
|
Gia hạn năng định cho nhân
viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
|
x
|
|
60
|
1.000283
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
|
x
|
|
61
|
1.000271
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
|
x
|
|
62
|
1.000246
|
Thủ tục cấp giấy phép, năng định
nhân viên bảo đảm hoạt động bay
|
|
x
|
|
63
|
1.000239
|
Thủ tục cấp lại giấy phép,
năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay
|
|
x
|
|
64
|
2.000102
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS)
|
|
x
|
|
65
|
1.000254
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS)
|
|
x
|
|
66
|
1.003376
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không
|
|
x
|
|
67
|
1.003378
|
Thủ tục Phê duyệt chương
trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không
hãng hàng không nước ngoài
|
|
x
|
|
68
|
1.002926
|
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn,
bổ sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không
|
|
x
|
|
69
|
1.003541
|
Thủ tục đăng ký quyền sở hữu
tàu bay
|
|
x
|
|
70
|
1.003406
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền sở
hữu tàu bay
|
|
x
|
|
71
|
1.003492
|
Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên
thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay
|
|
x
|
|
72
|
1.003405
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
|
x
|
|
73
|
1.003509
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm
hữu tàu bay
|
|
x
|
|
74
|
1.003402
|
Thủ tục cấp mã số AEP
|
|
x
|
|
75
|
1.003398
|
Thủ tục đăng ký văn bản IDERA
|
|
x
|
|
76
|
1.003393
|
Thủ tục xóa đăng ký văn bản
IDERA
|
|
x
|
|
77
|
1.005193
|
Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều
chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu
bay và đăng ký văn bản IDERA
|
|
x
|
|
78
|
1.001388
|
Cấp phép bay đi, đến cho các
chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
|
x
|
|
79
|
1.002903
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
80
|
1.000312
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
|
x
|
|
81
|
1.000423
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
|
x
|
|
82
|
1.002899
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
83
|
1.001381
|
Cấp phép bay quá cảnh cho các
chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
|
x
|
|
84
|
1.009437
|
Thủ tục phê duyệt, phê duyệt
điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân
bay hiện có
|
|
x
|
|
85
|
1.002845
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được
sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam
|
|
x
|
|
86
|
1.000574
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
x
|
|
87
|
1.000597
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
x
|
|
88
|
1.001369
|
Thủ tục Mở cảng hàng không,
sân bay
|
|
x
|
|
89
|
1.004682
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
cảng hàng không
|
|
x
|
|
90
|
1.004674
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh cảng hàng không
|
|
x
|
|
91
|
1.003528
|
Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu
tàu bay
|
|
x
|
|
92
|
1.003972
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay
|
|
x
|
|
93
|
1.001073
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
|
x
|
|
94
|
1.001139
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký
|
|
x
|
|
95
|
1.001528
|
Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp
tàu bay
|
|
x
|
|
VI
|
|
Lĩnh
vực đăng kiểm
|
25
|
27
|
52
|
1
|
1.004977
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng
trong giao thông vận tải
|
x
|
|
|
2
|
1.004318
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên
biển (công trình biển)
|
x
|
|
|
3
|
2.000087
|
Thẩm định thiết kế tàu biển
|
x
|
|
|
4
|
1.001364
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản
phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
|
5
|
2.000082
|
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ
chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam
|
x
|
|
|
6
|
1.001319
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới
|
x
|
|
|
7
|
1.001325
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực
|
x
|
|
|
8
|
1.001326
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
|
9
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
|
10
|
1.004994
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp
|
x
|
|
|
11
|
1.000247
|
Cấp Giấy chứng nhận mức tiêu
thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp
ráp
|
x
|
|
|
12
|
1.000241
|
Cấp Giấy chứng nhận mức tiêu
thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu
|
x
|
|
|
13
|
1.005014
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp
|
x
|
|
|
14
|
1.004334
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ
|
x
|
|
|
15
|
1.004329
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ
|
x
|
|
|
16
|
1.004980
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp
|
x
|
|
|
17
|
1.005002
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử
dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
x
|
|
|
18
|
1.005001
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc
và sơ mi rơ moóc
|
x
|
|
|
19
|
3.000133
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ- CP)
|
x
|
|
|
20
|
3.000135
|
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe
ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
21
|
3.000134
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản
xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
22
|
1.007938
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản
xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
23
|
1.004985
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn
máy
|
x
|
|
|
24
|
1.004983
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn
máy
|
x
|
|
|
25
|
1.000225
|
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu
biển
|
x
|
|
|
26
|
1.000010
|
Đánh giá, chứng nhận năng lực
cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ
sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm
môi trường tàu biển
|
|
x
|
|
27
|
1.004976
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử
dụng trong giao thông vận tải
|
|
x
|
|
28
|
1.004932
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất,
hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải
|
|
x
|
|
29
|
2.000009
|
Kiểm định và chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy,
vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu,
sửa chữa phục hồi, hoán cải
|
|
x
|
|
30
|
1.000300
|
Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn
|
|
x
|
|
31
|
1.004990
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm
định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông
đường sắt
|
|
x
|
|
32
|
1.000017
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, tem
kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông đường sắt
|
|
x
|
|
33
|
1.000336
|
Đăng kiểm Cấp lại Giấy chứng
nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
34
|
1.004424
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần
đầu) phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
35
|
1.004423
|
Công nhận lại đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
36
|
2.000121
|
Công nhận nâng hạng Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
37
|
1.004422
|
Công nhận đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt
|
|
x
|
|
38
|
1.001322
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
|
x
|
|
39
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
|
x
|
|
40
|
1.004981
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
|
x
|
|
41
|
1.007936
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
|
x
|
|
42
|
1.007937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
|
x
|
|
43
|
1.009005
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
44
|
1.009006
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp
|
|
x
|
|
45
|
1.001309
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
|
x
|
|
46
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
x
|
|
47
|
3.000136
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
|
48
|
1.005107
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo
|
|
x
|
|
49
|
1.010246
|
Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định
|
|
x
|
|
50
|
1.000305
|
Kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm
cho tàu biển
|
|
x
|
|
51
|
1.001313
|
Công nhận lại cơ sở đủ điều
kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
|
x
|
|
52
|
1.005091
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
VII
|
|
Lĩnh
vực khác
|
2
|
7
|
9
|
1
|
1.005042
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải đa phương thức quốc tế
|
x
|
|
|
2
|
1.005038
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải đa phương thức quốc tế
|
x
|
|
|
3
|
1.005026
|
Chấp thuận cho phương tiện cơ
giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam
|
|
x
|
|
4
|
1.008058
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì
sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”
|
|
x
|
|
5
|
1.005052
|
Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ
thi đua Ngành Giao thông vận tải
|
|
x
|
|
6
|
1.005048
|
Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua
của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
|
7
|
1.005045
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
|
8
|
1.005192
|
Cho phép nhập khẩu hàng hóa để
nghiên cứu khoa học
|
|
x
|
|
9
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
|
|
|
Tổng số:
|
145
|
192
|
337
|