ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1755/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 31
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHƯƠNG ÁN, QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đổi mới việc
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính”;
Căn cứ Kế hoạch số
157/KH-UBND ngày 15/07/2021 của UBND tỉnh triển khai, thực hiện Đề án đổi mới
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 30/TTr-VP ngày 26/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả
không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, cụ thể như
sau:
1. Danh mục 07 thủ tục hành
chính cấp tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện.
2. Danh mục 02 thủ tục hành
chính cấp huyện thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
và cấp xã.
(Chi tiết tại danh mục kèm
theo).
3. Thời gian thực hiện thí điểm:
từ ngày 15/11/2023 đến hết ngày 30/6/2024.
Điều 2.
Phân công thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật tài khoản, quy trình điện tử và
hướng dẫn công chức Bộ phận Một cửa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối
với các thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ
thuộc vào địa giới hành chính theo đúng quy định. Chủ trì đôn đốc, theo dõi việc
thực hiện, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện sau khi kết thúc thời gian thí
điểm.
2. Các sở, ngành thực hiện thí
điểm, UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn, Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện thí điểm tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, trên
Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa
phương; đảm bảo về nhân lực, cơ sở vật chất, kinh phí vận chuyển hồ sơ và các
điều kiện cần thiết khác cho việc thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên
địa bàn tỉnh.
Các sở, ngành thực hiện thí điểm
phối hợp , hướng dẫn, hỗ trợ về chuyên môn đối với UBND cấp huyện; UBND cấp huyện
chỉ đạo, hướng dẫn UBND cấp xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh
theo đúng quy định. UBND cấp huyện, cấp xã đăng ký tài khoản công chức Bộ phận
Một cửa gửi Văn phòng UBND tỉnh để phân quyền trên Hệ thống Thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh phục vụ tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục hành chính
thực hiện thí điểm.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Y tế, Công Thương, Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT, KGVX, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I. Danh mục TTHC cấp tỉnh
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(PVHCC), Bộ phận Một cửa cấp huyện (07 TTHC)
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
1
|
2.001914. 000.00.00 .H37
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ (cấp tỉnh)
|
- Trung tâm PVHCC.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
1.005092. 000.00.00 .H37
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
- Trung tâm PVHCC.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
3
|
1.001686. 000.00.00 .H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
-Trung tâm PVHCC.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
1.004839. 000.00.00 .H37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Trung tâm PVHCC
- Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
III
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
5
|
1.002425. 000.00.00 .H37
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống (cấp tỉnh)
|
-Trung tâm PVHCC.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Sở Y tế
|
IV
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
6
|
2.000131. 000.00.00 .H37
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
- Trung tâm PVHCC.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Sở Công Thương
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý bán hàng
đa cấp
|
7
|
2.000609. 000.00.00 .H37
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
- Trung tâm PVHCC.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Sở Công Thương
|
Phần II. Danh mục TTHC cấp huyện
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa
cấp xã (02 TTHC)
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
1.008455. 000.00.00 .H37
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
II
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
2
|
2.000440. 000.00.00 .H37
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư
văn hóa hàng năm
|
- Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Bộ phận Một cửa cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
PHỤ LỤC II
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 31/10 /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Căn cứ hướng dẫn tại Công văn số
9318/VPCP-KSTT ngày 21/12/2021 của Văn phòng Chính phủ:
I. ĐỐI VỚI
TTHC CẤP TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
1. Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp
hồ sơ thực hiện TTHC theo quy định.
2. Bước 2: Công chức, viên chức
Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
thành phần hồ sơ TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có); thực hiện số hóa hồ sơ
theo quy định.
Tiếp đó, chuyển hồ sơ bản điện
tử (trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) và hồ sơ bản giấy
(nếu có) (qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI), phí, lệ phí (nếu có) đến
cơ quan xử lý hồ sơ của sở, ngành cấp tỉnh.
Lưu ý: lựa chọn đúng tên
Phòng, đơn vị cấp sở, ngành giải quyết TTHC trên Hệ thống.
3. Bước 3: Các sở, ngành xử lý
hồ sơ giải quyết TTHC ngay sau khi nhận được hồ sơ điện tử theo quy định, trả kết
quả giải quyết bản điện tử và bản giấy về cho Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả
cho cá nhân, tổ chức.
Lưu ý: lựa chọn đúng tên Bộ
phận Một cửa cấp huyện đã tiếp nhận hồ sơ đầu vào trên Hệ thống.
4. Bước 4: Công chức, viên chức,
nhân viên Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Lưu ý: Thời
gian giải quyết không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện. Công
chức Bộ phận Một cửa thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền giải quyết bảo đảm đúng thời gian theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
Các sở, ngành có thẩm quyền
giải quyết TTHC phối hợp chặt chẽ, hướng dẫn, hỗ trợ về chuyên môn đối với UBND
cấp huyện trong thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
không phụ thuộc vào địa giới hành chính. Kinh phí vận chuyển hồ sơ do các Sở,
UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm chi trả (đơn vị nào tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC thì đơn vị đó thực hiện chi trả kinh phí vận chuyển hồ
sơ).
II. ĐỐI VỚI
TTHC CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
1. Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp
hồ sơ thực hiện TTHC theo quy định.
2. Bước 2: Công chức, viên chức
Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của thành
phần hồ sơ TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có); thực hiện số hóa hồ sơ theo
quy định.
Tiếp đó, chuyển hồ sơ bản điện
tử (trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) và hồ sơ bản giấy
(nếu có) (qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)), phí, lệ phí (nếu có) đến
cơ quan xử lý hồ sơ của cấp huyện.
Lưu ý: lựa chọn đúng tên
Phòng, đơn vị cấp huyện giải quyết TTHC trên Hệ thống.
3. Bước 3: Các phòng, đơn vị cấp
huyện có trách nhiệm xử lý hồ sơ thực hiện giải quyết TTHC ngay sau khi nhận được
hồ sơ điện tử theo quy định, trả kết quả giải quyết bản điện tử và bản giấy về
cho Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức.
Lưu ý: lựa chọn đúng tên Bộ
phận Một cửa cấp xã đã tiếp nhận hồ sơ đầu vào trên Hệ thống.
4. Bước 4: Công chức, viên chức,
nhân viên Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc hồ
sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Lưu ý: Thời
gian giải quyết không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện. Công
chức Bộ phận Một cửa thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền giải quyết bảo đảm thời gian theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
UBND cấp huyện có trách nhiệm
chỉ đạo, hướng dẫn UBND cấp xã trong thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
Kinh phí vận chuyển hồ sơ do
UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm chi
trả (đơn vị nào tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC thì đơn vị đó thực hiện
chi trả kinh phí vận chuyển hồ sơ)./.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC ĐỊA GIỚI HÀNH
CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN (TRƯỜNG HỢP TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ)
(Kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ KHI TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (09 TTHC)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRƯỜNG HỢP TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (07
TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ (cấp tỉnh)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống (cấp tỉnh)
|
Sở Y tế
|
6
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
7
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Ghi chú: Trường hợp
các TTHC cấp tỉnh tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp tục
thực hiện theo quy trình nội bộ hiện hành.
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRƯỜNG HỢP TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư
văn hóa hàng năm
|
UBND cấp huyện
|
Ghi chú: Trường hợp các
TTHC cấp huyện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp tục thực hiện theo
quy trình nội bộ hiện hành.
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Quản lý thuốc và Thức ăn chăn
nuôi: QLT&TACN
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRƯỜNG HỢP TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (07
TTHC)
1. Cấp bản
sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Sở Giáo dục và Đào tạo)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý Chất lượng (QLCL) Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCL
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
không quá 04 giờ kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
06 giờ
|
B4
|
- Xem xét văn bản của chuyên
viên trình. Trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLCL
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản liên quan, chuyển văn thư.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLCL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
08 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức CCMC
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
02 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
(không tính thời gian chờ kết
quả bản giấy sau khi đã có kết quả bản điện tử)
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
24 giờ
|
2. Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Sở Giáo dục và Đào tạo)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLCL, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCL
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
08 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
22 giờ
|
B4
|
- Xem xét văn bản của chuyên
viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLCL
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản liên quan, chuyển văn thư.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển
lại Lãnh đạo Phòng QLCL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
08 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức TN&TKQ
|
Văn thư GD&ĐT
|
02 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
- Thống kê, theo dõi.
(không tính thời gian chờ kết
quả bản giấy sau khi đã có kết quả bản điện tử)
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
40 giờ
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời
gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày
làm việc )
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
(CN&TY)
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ
lý do
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức
để hoàn chỉnh hồ sơ.
-
Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi
|
01 ngày
|
B4
|
Xem
xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký
duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/2 ngày
|
B6
|
Kiểm
tra, đánh giá thực tế cơ sở
|
Đoàn kiểm tra
|
02 ngày
|
B7
|
Xem
xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng
nhận
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi
|
1/2 ngày
|
B8
|
Xem
xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi
|
1/2 ngày
|
B9
|
Xem
xét, ký duyệt Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/2 ngày
|
B10
|
Đóng dấu chuyển kết quả xử lý
cho CCMC
|
Văn thư Chi cục CN&TY
|
1/2 ngày
|
B11
|
- Trả kết quả giải quyết
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
4. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi (QLT&TACN), Chi cục CN&TY
|
CCMC cấp huyện
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLT&TACN
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp đạt yêu cầu dự
thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Chuyên viên Phòng QLT&TACN
|
08 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng QLT&TACN
|
04 giờ
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
04 giờ
|
B6
|
- Đóng dấu, vào sổ, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho CCMC
|
Văn thư Chi cục
|
02 giờ
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê và theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
5. Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Y
tế)
Thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm (ĐK&CNSP),Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
(ATVSTP)
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CNSP
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết
định thành lập đoàn thẩm định.
|
Chuyên viên Phòng ĐK&CNSP
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản của chuyên
viên, trình Lãnh đạo Chi cục ATVSTP
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CNSP
|
01 ngày
|
B5
|
Ký Quyết định thành lập đoàn
thẩm định.
|
Lãnh đạo Chi cục ATVSTP
|
01 ngày
|
B6
|
Thẩm định điều kiện an toàn
thực phẩm cơ sở:
- Trường hợp cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm theo quy định, ghi kết luận đạt.
- Trường hợp kết quả thẩm định
tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội
dung, yêu cầu và thời gian khắc phục vào Biên bản thẩm định với thời hạn khắc
phục không quá 30 ngày.
Sau khi có báo cáo kết quả khắc
phục của cơ sở, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục, nếu đạt theo yêu cầu
thì ghi kết luận vào biên bản thẩm định đạt.
- Nếu kết quả khắc phục không
đạt yêu cầu hoặc kết quả thẩm định không đạt yêu cầu, ghi rõ kết luận không đạt,
Chi cục ATVSTP thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý địa phương giám sát
và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.
|
Đoàn thẩm định
|
11 ngày
|
B7
|
Căn cứ biên bản thẩm định, dự
thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc thông báo
không đạt
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CNSP
|
02 ngày
|
B8
|
Duyệt hồ sơ/ký Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc thông báo.
|
Lãnh đạo Chi cục ATVSTP
|
01 ngày
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Văn thư Chi cục
|
1/2 ngày
|
B10
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
(không tính thời gian chờ kết
quả bản giấy sau khi đã có kết quả bản điện tử)
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày làm việc
|
6. Đăng ký
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (Sở Công Thương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
Quản lý thương mại (QLTM), Sở Công Thương
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm
việc, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc,
nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
4,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống
kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
7. Thông báo
tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Sở Công Thương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
(ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý thương mại (QLTM), Sở Công Thương
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 05 ngày làm
việc làm việc, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không
quá 05 ngày làm việc làm việc, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
4,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRƯỜNG HỢP TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ (02 TTHC)
1. Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng KT&HT huyện/QLĐT thành phố
|
CCMC cấp xã
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT/QLĐT
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng KT&HT/QLĐT
|
10 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trả
lời
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT/QLĐT
|
03 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản trả
lời cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi
(không tính thời gian chờ kết
quả bản giấy sau khi đã có kết quả bản điện tử)
|
CCMC cấp xã
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
2. Thủ tục
xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 05 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng VHTT huyện
|
CCMC cấp xã
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện:
+ Đáp ứng điều kiện thực tế:
Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết.
+ Không đáp ứng điều kiện thực
tế: Xây dựng dự thảo văn bản trả lời.
|
Chuyên viên Phòng VHTT và tổ thẩm định
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét dự thảo văn bản của
chuyên viên trình, trình Chủ tịch UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
văn bản giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển văn bản xử lý cho CCMC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|