|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1751/QĐ-UBND sửa đổi danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận giải quyết trả kết quả Huế 2016
Số hiệu:
|
1751/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1751/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 07 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ
KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 890/QĐ-UBND NGÀY 28/4/2016 CỦA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng
3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính
nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số
890/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh
mục 26 thủ tục hành chính thay thế tại Mục I lĩnh vực tư pháp bằng Mục I(a)
lĩnh vực hộ tịch và Mục I(b) lĩnh vực nuôi con nuôi.
2. Ban hành kèm theo Quyết định này danh
mục 22 thủ tục hành chính bổ sung tại Mục VIII Lĩnh vực đất đai.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác của
danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
không thay đổi.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ TẠI MỤC I LĨNH VỰC TƯ PHÁP
BẢNG MỤC I(A) LĨNH VỰC HỘ TỊCH VÀ MỤC I(B) LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Văn phòng
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
I(a)
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (21 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Trong
ngày
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Trong
ngày
|
Cần xác minh thì không quá 5 ngày
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Cần xác minh thì không quá 8 ngày
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận
cha, mẹ, con
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Cần xác minh thì không quá 8 ngày
|
5
|
Thủ tục đăng
ký khai tử
|
Trong
ngày
|
Cần xác minh thì không quá 3 ngày
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
Trong
ngày
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Cần xác minh thì không quá 8 ngày
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
7
|
0,25
|
6
|
0,5
|
0,25
|
Cần xác minh thì không quá 12 ngày
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử cơ yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Trong
ngày
|
Cần xác minh thì không quá 3 ngày
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
Trong
ngày
|
3 ngày đối với yêu cầu thay đổi,
cải chính hộ tịch (Cần xác minh thì không quá 6 ngày). Trong ngày đối với yêu
cầu bổ sung hộ tịch.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Cần xác minh không quá 6 ngày
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
Cần xác minh không quá 13 ngày
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
Cần xác minh không quá 13 ngày
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
Cần xác minh không quá 13 ngày
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
Cần xác minh không quá 10 ngày
|
21
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Trong
ngày
|
|
I(b)
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (5 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong
nước
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
3
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài
cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em
Việt Nam làm con nuôi
|
20
|
0,5
|
18
|
1
|
0,5
|
Không tính thời gian 10 ngày gửi Sở
Tư pháp xin ý kiến
|
4
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực
tế
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
5
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã
đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
Không
quy định
|
|
DANH MỤC
22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỔ SUNG TẠI MỤC III LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Văn phòng
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
VIII
|
Lĩnh vực đất đai (22 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Thêm 10 ngày để Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai xem xét đăng ký
|
4
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 25 ngày
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 15 ngày
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 25 ngày
|
7
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 15 ngày
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 25 ngày
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyển sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 5 ngày
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 10 ngày (15 ngày nếu cấp Giấy mới)
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm
người sử dụng đất
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 10 ngày (15 ngày nếu cấp Giấy mới)
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 10 ngày
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 15 ngày
|
14
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy
chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 5 ngày
|
15
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu,
cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu kinh tế
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 15 ngày
|
16
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 5 ngày
|
17
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 15 ngày
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 10 ngày
|
19
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 10 ngày
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất hoặc trang bổ sung do bị mất
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 30 ngày
|
21
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 3 ngày (8 ngày nếu có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận mới hoặc trường
hợp có nhiều nội dung đính chính)
|
22
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất phát hiện
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chuyển hồ sơ
đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện
|
24
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài
sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 7 ngày
|
25
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá
trị quyền sử dụng đất
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trong 5 ngày
|
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1751/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
1.917
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|