|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
175/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thành Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
175/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổ trưởng Tổ
công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ
công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để
trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1
Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này
chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có
hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề
án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ
ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp
tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổ công tác chuyên trách;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên Tổ Đề án 30;
- Lưu: TCT, VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thành Hiệp
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1.
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
2.
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3.
|
Cấp và gia hạn chứng chỉ hành
nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
5.
|
Đăng ký chỉ định tổ chức chứng
nhận Quy trình thực hiện sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an
toàn (đối với Tổ chức chứng nhận trên địa bàn 01 tỉnh)
|
6.
|
Tiếp nhận Công bố sản phẩm được
sản xuất theo VietGAP
|
7.
|
Tiếp nhận Công bố sản phẩm rau,
quả, chè an toàn (Dựa trên kết quả đánh giá của Tổ chức chứng nhận)
|
8.
|
Tiếp nhận Công bố sản phẩm rau,
quả, chè an toàn (Dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ)
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
11.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi
khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
12.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông
hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
13.
|
Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật
thể bảo quản nội địa
|
14.
|
Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật
thể bảo quản nội địa
|
15.
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn
dịch bệnh (đối với bệnh dại)
|
16.
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn
dịch bệnh (với dịch cúm gia cầm)
|
17.
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn
dịch bệnh (với bệnh dịch tả lợn)
|
18.
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn
dịch bệnh (đối với bệnh lở mồm long móng)
|
19.
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn
dịch bệnh (đối với bệnh dại)
|
20.
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn
dịch bệnh (với bệnh dịch tả lợn)
|
21.
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn
dịch bệnh (với dịch cúm gia cầm)
|
22.
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn
dịch bệnh (với bệnh Lở mồm long móng)
|
23.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn,
dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
24.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xét
nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật
|
25.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm
phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
26.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
27.
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra
ngoài tỉnh
|
28.
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh
|
29.
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội
chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển
trong nước)
|
30.
|
Kiểm định sản phẩm động vật tham
gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận
chuyển trong nước)
|
31.
|
Kiểm định động vật tham gia hội
chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (mang từ nước ngoài
vào Việt Nam)
|
32.
|
Kiểm định sản phẩm động vật tham
gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (mang từ nước
ngoài vào Việt Nam)
|
33.
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết
mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, khu cách ly kiểm dịch,
nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản
phẩm động vật (do địa phương quản lý)
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1.
|
Cấp phép Cites xuất khẩu mẫu vật
lưu niệm
|
2.
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
đối với động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm.
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
4.
|
Cấp giấy phép vận chuyển Gấu
|
5.
|
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh
sản, sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã
quy định tại các phụ lục II và III của Công ước Cites
|
6.
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn
giống cây lâm nghiệp
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận công nhận
nguồn gốc giống của lô cây con
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận công nhận
nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
10.
|
Cấp chứng chỉ công nhận rừng
giống chuyển hóa
|
11.
|
Cấp chứng chỉ công nhận rừng
giống trồng
|
12.
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng
sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các
chủ rừng đã được cơ quan có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng
đúng mục đích lâm nghiệp.
|
13.
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng
trồng thuộc vốn ngân sách.
|
14.
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu,
tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng
|
15.
|
Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong
trường hợp rừng có tận thu lâm sản.
|
16.
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu,
tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng.
|
17.
|
Giao khoán cho tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân trồng rừng, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định
661
|
18.
|
Mở cửa rừng khai thác gỗ rừng tự
nhiên.
|
19.
|
Thẩm định và phê duyệt và thiết
kế khai thác gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ
|
20.
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế
khai thác gỗ và lâm sản từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách.
|
21.
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế
khai thác rừng tự nhiên, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng.
|
22.
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế
tận thu gỗ nằm các loại trong rừng tự nhiên.
|
23.
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
điều chế rừng.
|
24.
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
điều chế, cải tạo, tỉa thưa rừng.
|
25.
|
Phê duyệt phương án phòng cháy và
chữa cháy rừng
|
26
|
Kinh doanh vận chuyển và chế biến
lâm sản
|
27.
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế
trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng và giao khoán bảo vệ rừng
|
28.
|
Thẩm định và phê duyệt dự án đầu
tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh
|
29.
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế,
dự toán các công trình lâm sinh thuộc dự án 661
|
30.
|
Giao rừng cho tổ chức.
|
31.
|
Cho thuê rừng đối với các tổ chức.
|
32.
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
cải tạo rừng nghèo kiệt.
|
III. Lĩnh vực Thủy sản
|
1.
|
Chấp thuận đóng mới tàu cá
|
2.
|
Chấp thuận cải hoán tàu cá
|
3.
|
Giấy cho phép tổ chức hội thảo
|
4.
|
Giấy cho phép tổ chức hội thảo
đối với hội thảo có người nước ngoài tham dự
|
5.
|
Giấy cho phép tổ chức họp mặt
khách hàng
|
6.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá
|
7.
|
Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
8.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
9.
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
10.
|
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
11.
|
Thủ tục cấp sổ danh bạ thuyền
viên tàu cá
|
12.
|
Đăng ký thuyền viên và sổ danh bạ
thuyền viên tàu cá
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu
cá tạm thời
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký bè cá
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu
cá đối với tàu cá đóng mới
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu
cá đối với tàu cá cải hoán
|
17.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu
cá đối với tàu cá nhập khẩu
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu
cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu
cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
20.
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký
tàu cá do bị rách nát, hư hỏng
|
21.
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký
tàu cá do thay đổi tên tàu, hộ chiếu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của
tàu
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận xóa Đăng ký
tàu cá
|
23.
|
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/CERTIFICATION of
satisfying food hygiene and safety requirements in fishery production and
trade (dành cho cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản)
|
24.
|
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ
điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy
sản/CERTIFICATION of satisfying food hygiene and safety requirements in
fishery production and trade (dành cho cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản)
|
25.
|
Công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
26.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thức ăn,
men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với mua bán
thuốc thú y thủy sản)
|
27.
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thức
ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với mua
bán thuốc thú y thủy sản)
|
28.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thức ăn,
men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với dịch vụ
thú y thủy sản)
|
29.
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thức
ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với dịch
vụ thú y thủy sản)
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy
sản
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản (đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, men vi
sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản)
|
32.
|
Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu
chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất giống thủy sản (cơ sở đảm bảo
điều kiện sản xuất - kinh doanh giống thủy sản)
|
33.
|
Giấy chứng nhận chất lượng giống
thủy sản và sản phẩm thủy sản (Sử dụng nội địa)
|
34.
|
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/CERTIFICATION of
satisfying food hygiene and safety requirements in fishery production and
trade (dành cho cơ sở sản xuất nước đá độc lập phục vụ bảo quản và chế biến
thủy sản)
|
35.
|
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ
điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy
sản/CERTIFICATION of satisfying food hygiene and safety requirements in
fishery production and trade (dành cho cơ sở sản xuất nước đá độc lập phục vụ
bảo quản và chế biến thủy sản)
|
36.
|
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/CERTIFICATION of
satisfying food hygiene and safety requirements in fishery production and
trade (dành cho tàu cá)
|
37.
|
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ
điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy
sản/CERTIFICATION of satisfying food hygiene and safety requirements in
fishery production and trade (dành cho tàu cá)
|
IV. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K1,
K2, K6, K7, K8, K10, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN).
|
2.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K4,
Đ1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN).
|
3.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K5,
Đ1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN).
|
4.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K9,
Đ1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN).
|
5.
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
6.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi.
|
7.
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
V. Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
1.
|
Thủ tục công nhận làng nghề
|
2.
|
Thủ tục công nhận làng nghề
truyền thống
|
3.
|
Thủ tục công nhận nghề truyền
thống
|
|
Tổng cộng: 112 thủ tục
|
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 175/QĐ-UBND ngày 07/08/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
2.726
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|