|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 175/QĐ-UBND 2018 Danh mục văn bản quy phạm của Ủy ban tỉnh hết hiệu lực An Giang
Số hiệu:
|
175/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
175/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TỪ
NGÀY 01/01/2017 ĐẾN NGÀY 31/12/2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 03/TTr-STP ngày 08 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ
ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017 gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn
bộ: 99 văn bản (08 nghị quyết, 89 quyết định, 02 chỉ thị).
2. Văn bản hết hiệu lực một
phần: 23 văn bản (07 nghị quyết, 16 quyết định).
(Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website An Giang;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TỪ NGÀY
01/01/2017 ĐẾN NGÀY 31/12/2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn bản
|
Ngày ban hành
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
A. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
01
|
Quyết định
|
60/2010/QĐ-UBND
|
02/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp quản lý nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong Khu kinh tế cửa
khẩu và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 75/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động
trong Khu kinh tế cửa khẩu và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/11/2017
|
II. CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND
|
23/01/2013
|
Về việc ban hành Quy chế trách
nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu
tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản
lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại
và hàng giả
|
25/01/2017
|
02
|
Quyết định
|
57/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi trong
ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 14/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bãi bỏ
Quyết định số 57/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu
Nghệ nhân, Thợ giỏi trong ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/4/2017
|
03
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
|
14/01/2016
|
Về việc ban hành Quy định
thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình
diễn phân bón trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 72/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định số 03/2016/QĐ- UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định thủ tục đăng ký tổ chức hội
thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
07/11/2017
|
04
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
|
30/6/2016
|
Về việc ban hành Quy trình
thủ tục tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 81/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định ban hành quy định một số thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận
điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/11/2017
|
05
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
|
28/02/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy trình thủ tục tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 81/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định ban hành quy định một số thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận
điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/11/2017
|
06
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
|
08/3/2016
|
Về việc ban hành mẫu
"Đơn đề nghị xác nhận Bản cam kết nhập khẩu theo để trực tiếp phục vụ sản
xuất, gia công"; mẫu "Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục
vụ sản xuất, gia công" thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 86/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang
|
19/12/2017
|
III. NỘI VỤ
|
01
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức hỗ trợ cán bộ, công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà
nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 70/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức
hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/11/2017
|
02
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
|
22/01/2015
|
Ban hành Quy chế về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 87/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/12/2017
|
IV. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
|
09/7/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/3/2017
|
02
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
|
09/9/2013
|
Về việc điều chỉnh Khoản
3, Điều 9 và Khoản 2, Điều 10 của Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng
7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/3/2017
|
V. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
|
10-10-14
|
Về việc ban hành quy định
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 98/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
VI. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
Quyết định
|
54/2009/QĐ-UBND
|
02/12/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 77/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
18/11/2017
|
VII. TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị quyết
|
14/2010//NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 27/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
02
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức trích từ các khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 01/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định mức trích (tỷ lệ %) đối với các khoản thu hồi phát hiện qua công tác
thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/5/2017
|
03
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND
|
12/7/2016
|
Về việc ban bành Bộ tiêu
thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh
nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/5/2017
|
04
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
|
03/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học
phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục
đại trà năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối
với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
24/7/2017
|
05
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
|
09/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến
Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
Chương V đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
06
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
|
09/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến
Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
Chương I và Chương II đã
được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
07
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
|
09/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền
và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
Chương III được thay thế bởi
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
08
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
|
09/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền
và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
Chương IV đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy
phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
09
|
Quyết định
|
1908/2003/QĐ- UBND
|
06/10/2003
|
Về việc ban hành chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
10
|
Quyết định
|
2633/2003/QĐ- UBND
|
19/12/2003
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường,
bến, bãi, mặt nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực
hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận
tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
11
|
Quyết định
|
1526/2004/QĐ- UBND
|
10/8/2004
|
Về việc ban hành mức thu
và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
12
|
Quyết định
|
14/2007/QĐ-UBND
|
20/3/2007
|
Về việc ban hành mức thu
phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại
phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
13
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-UBND
|
21/8/2007
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
14
|
Quyết định
|
49/2007/QĐ-UBND
|
09-12-07
|
Về việc ban hành mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực
hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận
tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
15
|
Quyết định
|
51/2007/QĐ-UBND
|
09-12-07
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước
dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
16
|
Quyết định
|
52/2007/QĐ-UBND
|
09-12-07
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
17
|
Quyết định
|
53/2007/QĐ-UBND
|
09-12-07
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước do cơ quan địa phương thực hiện về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước do cơ
quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
18
|
Quyết định
|
54/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào
công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
19
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại
phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
20
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-UBND
|
09-12-07
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực do cơ
quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
21
|
Quyết định
|
61/2007/QĐ-UBND
|
09-12-07
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
22
|
Quyết định
|
63/2007/QĐ-UBND
|
09-12-07
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực
hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
23
|
Quyết định
|
61/2010/QĐ-UBND
|
03/12/2010
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực
hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
24
|
Quyết định
|
65/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 96/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 -
2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
25
|
Quyết định
|
66/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Về việc ban hành định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2011
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 95/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
|
01/01/2017
|
26
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
|
01/4/2011
|
Về việc sửa đổi biểu mức
thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số
42/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
27
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
|
04/10/2012
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản không kim loại
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
28
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
|
10/10/2012
|
Về việc ban hành mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 28/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các trụ sở tiếp công dân và địa điểm
tiếp công dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/6/2017
|
29
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND
|
09/4/2013
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực
hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận
tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/07/2017
|
30
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND
|
09/4/2013
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ôtô
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
31
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
|
09/4/2013
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực
hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
32
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
33
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức trích từ các khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 23/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các
khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/6/2017
|
34
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
35
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
|
01/10/2013
|
Về việc ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu
giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
36
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND
|
01/10/2013
|
Về việc ban hành tỷ lệ thu
lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
37
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND
|
31/3/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
38
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND
|
02/4/2014
|
Về việc ban hành quy định về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hóa
và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 85/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí trong lĩnh văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
39
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
|
02/4/2014
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
40
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
|
10/10/2014
|
Về việc ban hành quy định
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 98/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh việc ban hành quy định chính
sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
41
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
42
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân
dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực
hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
43
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
|
29/5/2015
|
Về việc quy định một số chế
độ chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 25/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh việc quy
định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/6/2017
|
44
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
|
29/5/2015
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại
phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
45
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
|
29/5/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
46
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
|
28/8/2015
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí qua cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
47
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
|
08/9/2015
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực
hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
48
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
|
28/10/2015
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 80/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/12/2017
|
49
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
|
31/5/2016
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất áp dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 58/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/9/2017
|
50
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
|
08-10-16
|
Về việc quy định Bảng giá
tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 51/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
Bảng giá tỉnh thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/9/2017
|
51
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
|
15/8/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới,
tỉnh An Giang (công trình đầu tư theo hình thức BOT)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang
|
01/01/2017
|
52
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
|
07/9/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
53
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
|
25-8-2016
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
An Giang
|
01/01/2017
|
54
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
|
25/8/2016
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
55
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND
|
06/9/2016
|
Về việc quy định mức thu học
phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục
đại trà năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 37/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các
chương trình giáo dục đại trà năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/8/2017
|
56
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
|
07/9/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 85/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về thực hiện Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
57
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND
|
09/9/2016
|
Ban hành bộ tiêu thức phân
công quản lý doanh nghiệp mới thành lập địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 24/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới
thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/7/2017
|
58
|
Quyết định
|
87/2016/QĐ-UBND
|
22/12/2016
|
Về thực hiện Nghị quyết số
45/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan
đến Quyền và Nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu; Quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
Chương I và Chương II được
thay thế bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
59
|
Quyết định
|
87/2016/QĐ-UBND
|
22/12/2016
|
Về thực hiện Nghị quyết số
45/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan
đến Quyền và Nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu; Quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
Chương III được thay thế bởi
Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
60
|
Quyết định
|
87/2016/QĐ-UBND
|
22/12/2016
|
Về thực hiện Nghị quyết số
45/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan
đến Quyền và Nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu; Quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
Chương IV được thay thế bởi
Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép
cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
61
|
Quyết định
|
87/2016/QĐ-UBND
|
22/12/2016
|
Về thực hiện Nghị quyết số
45/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan
đến Quyền và Nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu; Quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
Chương V được thay thế bởi
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/8/2017
|
62
|
Quyết định
|
89/2016/QĐ-UBND
|
22/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 79/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An
Giang
|
24/11/2017
|
63
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
|
11/5/2017
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
53/2017QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
10/9/2017
|
64
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
|
22/5/2017
|
Về việc quy định mức thu
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 41/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/08/2017
|
VIII. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Quyết định
|
56/2010/QĐ-UBND
|
24/10/2010
|
Ban hành Quy định quản lý
hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 69/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành
theo Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang
|
27/10/2017
|
02
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
|
06/8/2012
|
Về việc ban hành quy định
giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 09/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành
Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
19/3/2017
|
03
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND
|
21/11/2014
|
Ban hành Quy định về các định
mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 103/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định về định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/01/2017
|
IX. TƯ PHÁP
|
01
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND
|
14/06/2011
|
Ban hành Đề án Kiện toàn
cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện và công tác
Tư pháp cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 105/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên
quan lĩnh vực tư pháp
|
20/01/2017
|
02
|
Quyết định
|
58/2010/QĐ-UBND
|
01/12/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp
xử lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành
chính, tài sản là quyền sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản Nhà Nước tại
trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 71/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên
quan lĩnh vực đấu giá tài sản
|
06/11/2017
|
03
|
Chỉ thị
|
12/2011/CT-UBND
|
21/10/2011
|
Về việc triển khai thực hiện
Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Đề án Kiện toàn tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp
huyện và công tác Tư pháp cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 105/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên
quan lĩnh vực tư pháp
|
20/01/2017
|
04
|
Chỉ thị
|
13/2013/CT-UBND
|
21/11/2013
|
Về việc tăng cường thực hiện
Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu
giá tài sản
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 71/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên
quan lĩnh vực đấu giá tài sản
|
06/11/2017
|
X. THANH TRA
|
01
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND
|
03/7/2017
|
Ban hành Quy chế bảo vệ
người tố cáo hành vi tham nhũng và xử lý cán bộ, công chức, viên chức có hành
vi tham nhũng bị tố cáo
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 82/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định ban hành Quy chế bảo vệ người tố cáo hành vi tham nhũng và
xử lý cán bộ, công chức, viên chức có hành vi tham nhũng bị tố cáo
|
14/12/2017
|
XI. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND
|
15/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh An Giang
|
25/01/2017
|
02
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
|
24/7/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn
và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 31/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các
cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/6/2017
|
03
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
|
20/9/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý
nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 59/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/10/2017
|
04
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND
|
25/9/2013
|
Về việc ban hành Quy định
chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Trang thông tin điện
tử trên Internet của các cơ quan hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 64/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng lên Cổng thông
tin điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/10/2017
|
05
|
Quyết định
|
49/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
Ban hành Quy chế bảo đảm
an toàn thông tin số trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 67/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/10/2017
|
XII. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
|
28/10/2013
|
Quy định về trình tự thủ tục
xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 11/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi
bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch
đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/3/2017
|
XIII. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
01
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
|
16/12/2012
|
Về việc Ban hành quy chế
làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
30/6/2017
|
XIV. XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND
|
01/08/2011
|
Về việc ban hành Quy định phân
cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị, khu kinh tế, các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 104/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô
thị, Khu Kinh tế, các Khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/01/2017
|
02
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
|
08/8/2012
|
Về việc ban hành Quy định
về tham gia ý kiến thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 60/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định về tham gia ý kiến
thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/10/2017
|
03
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
|
26/7/2013
|
Ban hành Quy định về cấp
giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy
phép trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/01/2017
|
04
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
|
09/12/2015
|
Về việc phân cấp quyết định
đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phân cấp quyết định đầu tư, thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán
xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu
tư công trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
XV. Y TẾ
|
'01
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
|
03/01/2014
|
Về việc ban hành giá dịch vụ
kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục
giá dịch vụ khám, chữa bệnh mới
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 36/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo
hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý
|
15/8/2017
|
'02
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND
|
03/01/2014
|
Về việc điều chỉnh giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 36/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo
hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý
|
15/8/2017
|
B. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn bản
|
Ngày ban hành
|
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của Văn bản
|
Văn bản sửa đổi, bổ
sung
|
Ngày có hiệu lực
|
I. CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Quyết định
|
53/2011/QĐ-UBND
|
21/11/2011
|
Quy chế quản lý kinh doanh
xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu
tại khu vực biên giới trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định
số 53/2011/QĐ-UBND
|
10/11/2017
|
02
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
|
13/02/2017
|
Ban hành Quy định về tổ chức
quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng, thuê điểm kinh doanh tại
chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
06/2017/QĐ- UBND
|
15/11/2017
|
II. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
|
18/01/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
|
Nội dung tại Điều 2 và Điều
4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01
năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UB
|
|
III. NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
02/2017/QĐ-UBND
|
08/12/2017
|
Về việc ban hành chế độ trợ
cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
IV. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
|
13/01/2016
|
Quy định Tiêu chí xét công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ- UBND ngày 13 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang
|
15/5/2017
|
02
|
Quyết định
|
53/2009/QĐ-UBND
|
29/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
Quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá
khô và mắm cá An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an
toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang được ban hành kèm theo Quyết
định số 53/2009/QĐ-UBND
|
08/9/2017
|
03
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
|
21/12/2012
|
Quy định về quản lý, bảo vệ,
phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và
quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điều 8, 9, 10, 11, 12, 13,
14, 19, 23 và 24 của Quy định kèm theo Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo
vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng
và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang được bãi bỏ bởi Quyết định
số 83/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang
|
11/12/2017
|
04
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
|
18/5/2016
|
Về việc quy định đơn giản hóa
một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 68/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
|
20/10/2017
|
V. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
|
17/02/2016
|
Ban hành Quy định về việc
quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về việc quản lý
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/8/2017
|
VI. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Quyết định
|
45/2014/QĐ-UBND
|
29/12/2014
|
Về ban hành Quy định và Bảng
giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung Quy định và Bảng giá đất năm 2015 áp dụng giai đoạn
2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số
45/2014/QĐ- UBND
|
21/8/2017
|
02
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
|
30/6/2016
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định số
45/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi
bỏ điểm c khoản 3 Điều 17, khoản 3, khoản 4 Điều 23 và Điều 25 của Quy chế đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
VII. TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
|
07-10-12
|
Về việc kinh phí hỗ trợ
cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quy định về kinh phí xây dựng,
hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật được thay thế bởi Nghị quyết sô
23/2017/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
02
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
|
09/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh
An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
03
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND
|
09/12/2016
|
Về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và
du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Quy định về phí thư viện tại
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, giảm, nộp,
quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
04
|
Quyết định
|
92/2016/QĐ-UBND
|
22/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
phà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 92/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
01/02/2017
|
VIII. TƯ PHÁP
|
01
|
Quyết định
|
17/2015/QD-UBND
|
03/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
05/10/2017
|
IX. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
|
03/8/2016
|
Quy định các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương
giai đoạn 2016 - 2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện
được ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ- HĐND ngày 03 tháng 8 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 -
2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện được ban hành
kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
02
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
|
09/12/2017
|
Về phương án phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương
và vốn thu từ xổ số kiến thiết)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
X. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
01
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
|
05/5/2016
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
05/10/2017
|
XI. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
|
07-10-12
|
Ban hành chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luận viên thể thao thành tích cao của tỉnh
An Giang
|
Được điều chỉnh, bổ sung bởi
Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ
sung Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
XII. XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
|
31/8/2014
|
Ban hành Quy định về quản
lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông
trên địa bàn thành phố Long Xuyên và thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào
mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và thành phố Châu Đốc
thuộc tỉnh An Giang
|
11/9/2017
|
02
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
|
25/4/2016
|
Về việc ban hành giá xây dựng
mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND
|
28/6/2017
|
03
|
Quyết định
|
106/2016/QĐ-UBND
|
30/12/2016
|
Ban hành Quy định về cấp giấy
phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản
lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm
theo Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang
|
25/8/2017
|
Tổng cộng: 122 văn bản (15 Nghị quyết, 105 Quyết định, 02 Chỉ thị)
|
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 175/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
3.344
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|