|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1743/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Lâm
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1743/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ
TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Đường bộ Việt Nam và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt
Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- VPCP (Cục KSTTHC);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ
quan
thực
hiện
|
A. Thủ tục hành
chính do Trung ương giải quyết và địa phương giải quyết
|
1
|
2.001034
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho
phương tiện của Việt Nam
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
|
Cục
Đường bộ Việt Nam;
|
2
|
1.002357
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G
cho phương tiện của Việt Nam
|
Chính phủ quy định về hoạt động vận
tải đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
B. Thủ tục hành
chính do địa phương giải quyết
|
3
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận
tải đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh
doanh bị thu hồi
|
5
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp
Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
6
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định
|
7
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
8
|
1.002046
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
9
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
10
|
1.002381
|
Giới thiệu đề nghị
cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho
phương tiện của Việt Nam
|
11
|
1.002374
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của
Trung Quốc
|
12
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
13
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
14
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính bị thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính do trung ương
|
1
|
1.010702
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế ASEAN
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-
CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
Cục
Đường bộ Việt nam
|
1.010703
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế ASEAN
|
2
|
1.010704
|
Cấp Giấy phép liên
vận ASEAN
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận ASEAN
|
1.010705
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận ASEAN
|
3
|
1.002829
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế GMS
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế GMS
|
1.002823
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế GMS
|
4
|
1.002817
|
Cấp Giấy phép liên
vận GMS hoặc sổ TAD
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận GMS hoặc sổ TAD
|
1.002805
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận GMS hoặc sổ TAD
|
5
|
1.002847
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
Đăng ký khai thác
tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam và Lào
|
1.002842
|
Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
6
|
1.000302
|
Cấp Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-
CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
Cục
Đường bộ Việt nam
|
1.010706
|
Cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
|
7
|
1.000321
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành
khách
cố định giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đăng ký khai thác
tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách
cố định giữa Việt Nam và Campuchia
|
2.000118
|
Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và
Campuchia
|
B. Thủ tục hành
chính do trung ương và địa phương giải quyết
|
8
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
Cục
Đường bộ Việt nam, Sở Giao thông vận tải
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
9
|
1.002334
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
Đăng ký khai thác
tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách
định kỳ giữa Việt Nam và Trung
Quốc
|
1.002325
|
Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung
Quốc
|
10
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-
CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
Cục
Đường bộ Việt nam, Sở Giao thông vận tải
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
C. Thủ tục hành
chính địa phương giải quyết
|
11
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
Cấp, cấp lại Phù
hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-
CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, xe trung
chuyển,
bằng xe
buýt
theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa:
bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải
hàng
hóa thông
thường
và xe taxi tải)
|
12
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung
hoặc thay
thế
phương
tiện
khai thác
tuyến
vận tải
hành
khách cố
định
giữa Việt
Nam,
Lào và
Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày
18/12/2024 của
Chính
phủ quy
định
về hoạt
động
vận tải
đường
bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
13
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
14
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
3.
Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính do trung ương và địa phương giải quyết
|
1
|
1.002838
|
Ngừng khai thác
tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
Cục
Đường bộ Việt Nam
|
2
|
1.002836
|
Điều chỉnh tần suất
chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
3
|
1.000318
|
Ngừng khai thác
tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng
xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
B. Thủ tục hành
chính do trung ương và địa phương giải quyết
|
4
|
1.010712
|
Ngừng hoạt động
tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách
định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
Cục
Đường bộ Việt Nam; Sở Giao thông vận tải
|
C. Thủ tục hành
chính do trung ương và địa phương giải quyết
|
5
|
1.010709
|
Ngừng khai thác
tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
6
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất
chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày
18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quyết định 1743/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
27
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|