|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1742/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Kim
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1742/2007/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 8 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2006 CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN.
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước,
các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu
tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà
nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản
đóng góp của nhân dân;
Căn
cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ
báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn
cứ Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 8 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên
năm 2006;
Theo
đề nghị của Sở Tài chính Thái Nguyên tại Tờ trình số 1446/TTr-STC ngày
17/8/2007 về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006 tỉnh Thái
Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006
của tỉnh Thái Nguyên với nội dung cụ thể như sau: (có các biểu chi tiết kèm
theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp cùng các ngành
liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực
hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng)
các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Kim
|
MẪU
SỐ 10/CKTC-NSĐP
Biểu
số: 01
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/ 2007 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
|
A
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
845 278
|
1
|
Thu nội địa (không kể
thu từ dầu thô)
|
627
259
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập
khẩu
|
30
589
|
3
|
Thu quản lý qua ngân
sách
|
187
430
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
1 999 762
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
806
785
|
|
- Các khoản thu
ngân sách địa phương hưởng 100%
|
619
355
|
|
- Thu quản lý
qua ngân sách
|
187
430
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
1
010 270
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
450
896
|
|
- Bổ sung CTMT
|
559
374
|
3
|
Nguồn làm lương
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
154
306
|
5
|
Nguồn kết dư 2005
|
13
401
|
6
|
Thu huy động ĐT theo
khoản 3 điều 8
|
15
000
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
1 985 289
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
275
572
|
1
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn
tập trung
|
120
665
|
2
|
Chi đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng
|
150
218
|
|
- Đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất
|
150
218
|
3
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
công ích
|
4
689
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1
029 744
|
3
|
Trả
nợ vay vốn ngân hàng hỗ trợ phát triển và Kho bạc Nhà nước
|
15
000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
600
|
5
|
Chi chuơng trình mục
tiêu quốc gia
|
315
694
|
6
|
Chi từ nguồn để lại quản
lý qua ngân sách
|
176
827
|
7
|
Chi chuyển nguồn ngân
sách
|
171
852
|
MẪU SỐ 11/CKTC-NSĐP
Biểu
số: 02
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM
2006
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
1 518 952
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng theo phân cấp
|
379
090
|
|
- Các khoản thu ngân
sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
274
651
|
|
- Thu quản lý qua ngân
sách
|
104
439
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
1
010 270
|
|
- Bổ sung cân đối
|
450
896
|
|
- Bổ sung vốn CTMT
|
559
374
|
3
|
Nguồn làm lương
|
|
4
|
Thu kết dư
|
559
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
114
033
|
6
|
Huy động đầu tư theo
khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước
|
15
000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
1 518 384
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ chi
ngân sách tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
904
445
|
2
|
Bổ
sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh
|
509
926
|
|
- Bổ sung cân đối
|
320
953
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
188
973
|
3
|
Chi quản lý qua ngân
sách
|
104
013
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
990 736
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo
phân cấp
|
427
695
|
|
Ngân sách địa phương
được hưởng theo tỷ lệ phân cấp
|
344
704
|
|
Thu quản lý qua ngân
sách
|
82
991
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp tỉnh
|
509
926
|
|
- Bổ sung cân đối
|
320
953
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
188
973
|
3
|
Thu chuyển nguồn và kết
dư
|
53
115
|
II
|
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
976 831
|
|
MẪU
SỐ 12/CKTC-NSĐP
|
|
Biểu
số: 03
|
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
|
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8 2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
873 679
|
A
|
Thu trong cân đối ngân sách nhà nước
|
644 782
|
I
|
Thu nội địa
|
627 259
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà
nước
|
142
055
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có
vốn ĐT nước ngoài
|
11
084
|
3
|
Thu từ khu vực CTN và
dịch vụ NQD
|
123
753
|
4
|
Thuế sử dụng đất NN
|
403
|
5
|
Thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao
|
6
604
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
23
450
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
4
132
|
8
|
Thu Phí xăng dầu
|
56
917
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
24
251
|
10
|
Các khoản thu về nhà,
đất (nhà, đất, CQSDĐ, thuế đất)
|
205
703
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
24
523
|
12
|
Thu
khác ngân sách xã
|
4 384
|
II
|
Thu hoạt động xuất
nhập khẩu
|
30
589
|
1
|
Thu
thuế XK,thuế NK,thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
14 115
|
2
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng NK
|
16 474
|
3
|
Thu chênh lệch hàng nhập
khẩu
|
|
III
|
Thu quản lý qua quỹ ngân sách
|
187 430
|
|
Trđó: Thu viện trợ không
hoàn lại
|
35
539
|
IV
|
Thu vay thực hiện chương trình kiên cố hoá
kênh mương
|
15 000
|
V
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
13 401
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐIẠ PHƯƠNG
|
1 999 762
|
I
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
1 812 332
|
1
|
Thu từ các khoản hưởng
100%
|
619
355
|
2
|
Thu từ các khoản thu
theo tỷ lệ phân chia
|
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
1
010 270
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
154
306
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm
trước
|
13
401
|
6
|
Thu vay xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
15
000
|
II
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
187 430
|
|
MẪU SỐ 13/CKTC-NSĐP
|
|
|
Biểu số: 04
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1
985 289
|
A
|
Tổng chi
cân đối ngân sách địa phương
|
1
492 768
|
1
|
Chi đầu tư phát triển.
|
275 572
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1 029 744
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi SN giáo dục - đào tạo
|
454 693
|
|
- Chi SN khoa học công nghệ
|
7 406
|
3
|
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính
|
600
|
4
|
Chi trả nợ vay vốn ngân hàng đầu tư phát triển
|
15 000
|
5
|
Chi chuyển nguồn
|
171 852
|
B
|
Chi CT
M.tiêu quốc gia
|
315
694
|
C
|
Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
176 827
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 14/CKTC-NSĐP
|
|
|
Biểu số: 05
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT
|
Nội
dung chi
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1
518 384
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển.
|
125
354
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
120 665
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
4 689
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
361
599
|
1
|
Chi trợ giá chính sách
|
2 825
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
48 831
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
72 527
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
77 199
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
7 406
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin
|
8 581
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
5 247
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
6 168
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
43 434
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
80 229
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
4 592
|
12
|
Chi khác của ngân sách
|
4 560
|
III
|
Chi bổ sung
quĩ dự trữ tài chính
|
600
|
IV
|
Chi chương trình mục tiêu
quốc gia và một số chương
trình mục tiêu
khác
|
297
453
|
V
|
Chi trả nợ xây dựng cơ sở hạ
tầng
và CTKCHKM
|
15
000
|
VI
|
Chi bổ sung
ngân sách cấp dưới
|
509
926
|
VII
|
Chi từ
nguồn để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
104 439
|
VIII
|
Chi chuyển
nguồn
|
104
013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 15/CKTC-NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 06
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/
2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số
TT
|
Cơ
quan
|
Quyết
toán năm 2007
|
Trong
đó
|
Chi
đầu tư XDCB
|
Chi
chương trình mục tiêu
|
Chi
thường xuyên
|
Trong
đó
|
Chi
SN giáo dục
|
Chi
SN y tế
|
Chi
SN KH CNMT
|
Chi
SN kinh tế
|
Chi
SN khác
|
Chi
QLHC
|
|
TỔNG
SỐ
|
774
642
|
91
541
|
213
172
|
469
929
|
102
870
|
131
525
|
7
448
|
41
235
|
72
112
|
83
294
|
|
A/ Khối quản lý nhà
nước
|
640
308
|
73
061
|
186
761
|
380
486
|
92
157
|
131
525
|
7
448
|
35
300
|
59
428
|
54
196
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
20 124
|
3 354
|
6 962
|
9 808
|
|
|
|
|
1 013
|
8 795
|
2
|
Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
3 693
|
|
|
3 693
|
|
|
|
|
|
3 693
|
3
|
Ban
Thi đua khen thưởng tỉnh
|
884
|
|
|
884
|
|
|
|
|
|
884
|
4
|
Hỗ
trợ đoàn đại biểu quốc hội
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
340
|
5
|
Sở
Nội vụ
|
2 124
|
|
|
2 124
|
450
|
|
|
|
|
1 674
|
6
|
Thanh
tra tỉnh
|
1 781
|
|
|
1 781
|
|
|
|
|
|
1 781
|
7
|
Sở
Tài chính
|
2 793
|
|
|
2 793
|
|
|
|
|
|
2 793
|
8
|
Sở
Tư pháp
|
1 364
|
|
|
1 364
|
|
|
|
|
123
|
1 241
|
9
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
3 688
|
434
|
809
|
2 445
|
|
|
|
|
169
|
2 276
|
10
|
BQL
các khu công nghiệp
|
1 488
|
|
|
1 488
|
|
|
|
|
519
|
969
|
11
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
9 148
|
631
|
|
8 517
|
|
|
7 448
|
|
|
1 069
|
12
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
65 045
|
26 333
|
29 757
|
8 955
|
|
|
|
8 063
|
|
892
|
13
|
Sở
Xây dựng
|
6 631
|
3 472
|
1 760
|
1 399
|
|
|
|
|
240
|
1 159
|
14
|
Sở
Văn hoá Thông tin
|
22 004
|
1 247
|
11 332
|
9 425
|
|
|
|
|
8 446
|
979
|
15
|
Sở
Thể dục Thể thao
|
11 542
|
600
|
3 614
|
7 328
|
1 530
|
|
|
|
5 202
|
596
|
16
|
Sở
Thương mại Du lịch
|
10 519
|
43
|
6 292
|
4 184
|
|
|
|
|
988
|
3 196
|
17
|
Sở
Lao động TBXH
|
21 801
|
3 441
|
6 757
|
11 603
|
2 275
|
|
|
|
8 089
|
1 239
|
18
|
Sở
Công nghiệp
|
2 237
|
333
|
|
1 904
|
|
|
|
|
667
|
1 237
|
19
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
63 671
|
22 286
|
22 954
|
18 431
|
|
|
|
13 082
|
|
5 349
|
20
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13 520
|
1 144
|
|
12 376
|
|
|
|
10 655
|
|
1 721
|
21
|
Sở
Y tế
|
204 494
|
2 859
|
35 728
|
165 907
|
3 899
|
129 778
|
|
|
30 927
|
1 303
|
22
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
147 694
|
6 564
|
55 143
|
85 987
|
84 003
|
|
|
|
|
1 984
|
23
|
Hội
đồng liên minh các HTX
|
731
|
|
|
731
|
|
|
|
|
147
|
584
|
24
|
Uỷ
ban dân số gia đình và trẻ em
|
7 836
|
|
5 153
|
2 683
|
|
1 747
|
|
|
48
|
888
|
25
|
Chi
cục Quản lý thị trường
|
3 397
|
|
|
3 397
|
|
|
|
|
2 850
|
547
|
26
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
9 802
|
320
|
|
9 482
|
|
|
|
3 500
|
|
5 982
|
27
|
Ban
Dân tộc
|
1 111
|
|
500
|
611
|
|
|
|
|
|
611
|
28
|
Cục
Thống kê
|
432
|
|
|
432
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở
Bưu chính
|
414
|
|
|
414
|
|
|
|
|
|
414
|
|
B/ Hội đoàn thể
|
11
030
|
|
306
|
10
724
|
|
|
|
|
1
860
|
8
864
|
30
|
Mặt
trận tổ quốc
|
2 980
|
|
|
2 980
|
|
|
|
|
1 860
|
1 120
|
31
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
1 556
|
|
|
1 556
|
|
|
|
|
|
1 556
|
32
|
Hội
Cựu chiến binh
|
612
|
|
|
612
|
|
|
|
|
|
612
|
33
|
Hội
Nông dân
|
1 307
|
|
|
1 307
|
|
|
|
|
|
1 307
|
34
|
Hội
Đông y
|
412
|
|
|
412
|
|
|
|
|
|
412
|
35
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
575
|
|
|
575
|
|
|
|
|
|
575
|
36
|
Hội
Văn nghệ
|
816
|
|
251
|
565
|
|
|
|
|
|
565
|
37
|
Hội
Nhà báo
|
253
|
|
55
|
198
|
|
|
|
|
|
198
|
38
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
2 204
|
|
|
2 204
|
|
|
|
|
|
2 204
|
39
|
Hội
Làm vườn
|
144
|
|
|
144
|
|
|
|
|
|
144
|
40
|
Hội
Người mù
|
106
|
|
|
106
|
|
|
|
|
|
106
|
41
|
Hội
Khuyến học
|
45
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
45
|
42
|
Chi
hội văn học các dân tộc thiểu số
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
|
C/ Khối đảng(Tỉnh
uỷ)
|
24
024
|
2
789
|
1
001
|
20
234
|
|
|
|
|
|
20
234
|
|
D/ Các đơn vị khác
|
99
280
|
15
691
|
25
104
|
58
485
|
10
713
|
|
|
5
935
|
10
824
|
|
43
|
Đài
Phát thanh truyền hình
|
9 524
|
2 498
|
2 000
|
5 026
|
|
|
|
|
5 026
|
|
44
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
6 972
|
2 374
|
|
4 598
|
|
|
|
|
4 598
|
|
45
|
Trường
Chính trị
|
3 826
|
492
|
|
3 334
|
3 334
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế
|
9 791
|
|
2 412
|
7 379
|
7 379
|
|
|
|
|
|
47
|
Công
an tỉnh
|
635
|
|
|
635
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Toà
án tỉnh
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Các
đơn vị khác
|
30 419
|
10 327
|
20 092
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cấp
trả từ ngưồn thu phạt ATGT
|
5 935
|
|
|
5 935
|
|
|
|
5 935
|
|
|
51
|
Hỗ
trợ lãi xuất NHNN cho người nghèo
|
29 728
|
|
|
29 728
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Vốn đối ứng dự án
|
677
|
|
|
677
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ các đơn vị
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trả phí vay kho bạc
|
1 291
|
|
|
1 291
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ trả lãi xuất NHNN
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trả chi nhánh quỹ HTPT
|
22 083
|
|
|
22 083
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trả vay kho bạc
|
4 777
|
|
|
4 777
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Ban thường trực phòng chống ma tuý
|
1 200
|
|
|
1 200
|
|
|
|
|
1 200
|
|
54
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia về phòng chống tội phạm
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 07
|
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8
2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng,
|
Số
TT
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
CTMT quốc gia
|
Chương
trình 135
|
Dự
án 5 triệu ha rừng
|
Chi
TH một số nhiệm vụ khác
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Chi đầu tư XDCB
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
GD
- ĐT và dạy nghề
|
Khoa
học công nghệ
|
|
TỔNG
SỐ
|
310
958
|
111
147
|
73
207
|
37
940
|
|
|
32
328
|
33
740
|
8
634
|
124
942
|
|
I/
Các cơ quan đơn vị của tỉnh
|
308
958
|
111
147
|
73
207
|
37
940
|
|
|
32
328
|
33
740
|
8
634
|
123
109
|
1
|
Văn
phòng HĐND và UBND
|
10 316
|
3 354
|
3 354
|
|
|
|
|
|
|
6 962
|
2
|
Văn
phòng Tỉnh uỷ
|
3 790
|
2 789
|
2 789
|
|
|
|
|
|
|
1 001
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển NT
|
30 475
|
18 831
|
6 051
|
12 780
|
|
|
|
|
8 634
|
3 010
|
4
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
320
|
320
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Giao thông vận tải
|
56 090
|
26 333
|
8 182
|
18 151
|
|
|
|
|
|
29 757
|
6
|
Trung
tâm Giống vật nuôi
|
398
|
398
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung
tâm Giống cây trồng
|
657
|
657
|
657
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung
tâm Nước sạch và VSMT
|
9 592
|
2 284
|
|
2 284
|
|
|
4 972
|
|
|
2 336
|
9
|
Chi
cục Phòng chống lụt bão
|
66
|
66
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Lao động TB&XH
|
4 934
|
3 441
|
3 441
|
|
|
|
|
|
|
1 493
|
11
|
Sở
Xây dựng
|
5 232
|
3 472
|
194
|
3 278
|
|
|
|
|
|
1 760
|
12
|
Sở
Công nghiệp
|
333
|
333
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Thương mại Du lịch
|
6 335
|
43
|
43
|
|
|
|
|
|
|
6 292
|
14
|
Sở
Tài nguyên Môi trường
|
1 144
|
1 144
|
1 144
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
2 429
|
1 017
|
1 017
|
|
|
|
|
|
|
1 412
|
16
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
740
|
434
|
434
|
|
|
|
|
|
|
306
|
17
|
Sở
Giáo dục Đào tạo
|
25 026
|
1 880
|
1 880
|
|
|
|
18 159
|
|
|
4 987
|
18
|
Sở
Thể dục Thể thao
|
4 214
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
3 614
|
19
|
Sở
Văn hoá Thông tin
|
10 707
|
1 010
|
1 010
|
|
|
|
485
|
|
|
9 212
|
20
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
631
|
631
|
631
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung
tâm Da liễu chống phong
|
391
|
391
|
391
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung
tâm Y tế Đồng Hỷ
|
219
|
219
|
219
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trung
tâm Y tế dự phòng
|
4 176
|
|
|
|
|
|
4 176
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Dân số gia đình và trẻ em
|
1 454
|
|
|
|
|
|
1 454
|
|
|
|
25
|
Bệnh
viện Mắt
|
362
|
362
|
362
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181
|
27
|
Bệnh
viện C
|
4 870
|
870
|
870
|
|
|
|
|
|
|
4 000
|
28
|
Trung
tâm Y tế Đại Từ
|
1 668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 668
|
29
|
Trung
tâm Y tế Sông Công
|
905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
905
|
30
|
TT
Y tế Phú Lương
|
2 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 000
|
31
|
Trung
tâm Y tế Định Hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Bệnh
viện Gang Thép
|
2 262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 262
|
33
|
Bệnh
viện Phú Bình
|
2 075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 075
|
34
|
Trường
THPT Dương Tự Minh
|
542
|
542
|
542
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường
PTHPT mỏ Khánh hoà
|
95
|
95
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường
THPT Phú Lương
|
360
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường
THPT Phú Bình
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường
Chuyên Thái Nguyên
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
TT
Dạy nghề Phú Bình
|
1 975
|
475
|
475
|
|
|
|
|
|
|
1 500
|
40
|
Trường
THPT Sông Công
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường
THPT Bắc Sơn Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường
THPT Đại Từ
|
512
|
512
|
512
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường
THPT Chu Văn An
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường
THPT Gang Thép
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường
Cao đẳng Tài chính
|
2 412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 412
|
46
|
Trường
THPT Trại Cau
|
804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
804
|
47
|
Trường
THPT Lương Phú - Phú Bình
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765
|
48
|
Trường
THPT Định Hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trung
tâm Điện ảnh Thái Nguyên
|
237
|
237
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Đài
PTTH tỉnh
|
2 498
|
2 498
|
2 498
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Đài
PTTH Định Hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi
cục Hợp tác xã và PTNT
|
50
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Chi
Cục định canh định cư
|
3 082
|
|
|
|
|
|
3 082
|
|
|
|
54
|
Trung
tâm Dạy nghề Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trung
tâm Chính trị Định Hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
UBND
huyện Đồng Hỷ
|
10 141
|
5 788
|
5 788
|
|
|
|
|
1 980
|
|
2 373
|
57
|
UBND
huyện Võ Nhai
|
12 952
|
1 307
|
1 307
|
|
|
|
|
10 859
|
|
786
|
58
|
UBND
huyện Đại Từ
|
8 447
|
1 139
|
1 139
|
|
|
|
|
7 008
|
|
300
|
59
|
UBND
huyện Phú Lương
|
2 831
|
2 131
|
2 131
|
|
|
|
|
700
|
|
|
60
|
UBND
huyện Định Hoá
|
17 845
|
80
|
80
|
|
|
|
|
13 193
|
|
4 572
|
61
|
UBND
TX Sông Công
|
2 320
|
2 300
|
2 300
|
|
|
|
|
|
|
20
|
62
|
UBND
huyện Phú Bình
|
7 030
|
2 778
|
2 778
|
|
|
|
|
|
|
4 252
|
63
|
UBND
huyện Phổ Yên
|
3 083
|
3 083
|
1 636
|
1 447
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Huyện
uỷ Phú Bình
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
492
|
492
|
492
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2 374
|
2 374
|
2 374
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Các
đơn vị khác
|
30 419
|
10 327
|
10 327
|
|
|
|
|
|
|
20 092
|
|
II/
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
2
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
833
|
|
|
|
MẪU SỐ 17/CKTC-NSĐP
|
|
|
|
Biểu số: 08
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG.
MỘT SỐ MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Quyết
toán năm 2006
|
Tổng
số
|
Cấp
tỉnh thực hiện
|
Huyện
TH
|
Tổng
số
|
Vốn
Đ/tư
|
Vốn
SN
|
|
Tổng
số:
|
315
694
|
297
453
|
209
790
|
87
663
|
18
241
|
I
|
Chi chương trình
mục tiêu quốc gia
|
79
637
|
79
637
|
15
337
|
64
300
|
|
1
|
Chương
trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
|
4 283
|
4 283
|
3 193
|
1 090
|
|
2
|
Chương
trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
5 637
|
5 637
|
5 437
|
200
|
|
3
|
Chương
trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
7 440
|
7 440
|
1 465
|
5 975
|
|
4
|
Chương trình phòng chống một số bệnh
xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
8 873
|
8 873
|
4 224
|
4 649
|
|
5
|
Chương
trình văn hoá
|
2 654
|
2 654
|
1 018
|
1 636
|
|
6
|
Chương
trình giáo dục đào tạo
|
50 150
|
50 150
|
|
50 150
|
|
7
|
Chương
trình phòng chống tội phạm
|
600
|
600
|
|
600
|
|
II
|
Chương trình 135
|
35
978
|
34
928
|
34
928
|
|
1
050
|
1
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng các xã 135
|
33 921
|
33 921
|
33 921
|
|
|
3
|
Dự
án đào tạo cán bộ xã nghèo
|
1 050
|
|
|
|
1 050
|
4
|
Dự
án quy hoạch bố trí lại dân cư
|
102
|
102
|
102
|
|
|
5
|
Dự
án ổn định phát triển sản xuất nông lâm nghiệp
|
905
|
905
|
905
|
|
|
III
|
Dự án trồng mới 5
triệu ha rừng
|
8
634
|
8
634
|
8
634
|
|
|
IV
|
Một số mục tiêu,
nhiệm vụ khác
|
191
445
|
174
254
|
150
891
|
23
363
|
17
191
|
1
|
Đầu
tư các dự án quan trọng
|
14 584
|
14 584
|
14 584
|
|
|
2
|
Đầu
tư hạ tầng du lịch
|
12 794
|
12 794
|
12 794
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ đầu tư dự án vùng An toàn khu
|
32 433
|
32 433
|
32 433
|
|
|
4
|
Đầu
tư hạ tầng chợ nông sản
|
1 311
|
1 311
|
1 311
|
|
|
5
|
Đề
án tin học cơ quan đảng
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
|
|
6
|
Đề
án tin học quản lý hành chính Nhà nước
|
2 000
|
2 000
|
2 000
|
|
|
7
|
Vốn trợ cước trợ giá mặt hàng chính sách
|
7 277
|
7 277
|
|
7 277
|
|
8
|
Đầu
tư hạ tầng làng nghề
|
3 733
|
3 733
|
3 733
|
|
|
9
|
Đầu
tư theo Nghị quyết 37
|
23 588
|
23 588
|
23 588
|
|
|
10
|
Đầu
tư trụ sở xã
|
1 833
|
1 833
|
1 833
|
|
|
11
|
Hỗ
trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 134/2004/QĐ-TTg
|
10 000
|
|
|
|
10 000
|
12
|
Đầu
tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản và giống …
|
1 844
|
1 844
|
1 844
|
|
|
13
|
Đầu
tư y tế tỉnh, huyện
|
10 514
|
10 514
|
10 514
|
|
|
14
|
Đầu
tư các công trình thể thao
|
3 720
|
3 720
|
3 720
|
|
|
15
|
Đầu
tư hạ tầng khu công nghiệp (2)
|
7 077
|
7 077
|
7 077
|
|
|
16
|
Hỗ
trợ đầu tư các công trình văn hoá
|
5 000
|
5 000
|
5 000
|
|
|
17
|
Hỗ
trợ đầu tư TT lao động xã hội
|
971
|
971
|
971
|
|
|
18
|
Hỗ
trợ giáo dục y tế từ nguồn xổ số kiến thiết
|
1 569
|
1 569
|
1 569
|
|
|
19
|
Kinh
phí thực hiện chế độ với đồng bào dân tộc thiểu số Nghị quyết 37
|
9 000
|
1 809
|
|
1 809
|
7 191
|
20
|
Hỗ
trợ hoạt động sáng tác tác phẩm, chương trình văn hóa
|
307
|
307
|
|
307
|
|
21
|
Hỗ
trợ trang thiết bị truyền hình tiếng dân tộc thiểu số
|
2 000
|
2 000
|
|
2 000
|
|
22
|
Thực
hiện chê độ đối với đồng bào thiểu số, đồng bào khó khăn
|
500
|
500
|
|
500
|
|
23
|
Hỗ
trợ kiến thức nâng mức học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
830
|
830
|
|
830
|
|
24
|
Kinh
phí ngăn ngừa, giải quyết tình trạng trẻ em lang thang bị xâm phạm tình dục
|
70
|
70
|
|
70
|
|
25
|
Kiên
cố hoá trường học
|
13 443
|
13 443
|
13 443
|
|
|
26
|
Hỗ
trợ vốn đối ứng ODA
|
1 286
|
1 286
|
1 286
|
|
|
27
|
Kinh
phí xạt lở, bảo vệ đê điều chống bão lụt GNTT
|
1 389
|
1 389
|
1 389
|
|
|
28
|
Đầu
tư đường Phổ Yên - Điềm Thuỵ- Phú Bình
|
5 292
|
5 292
|
5 292
|
|
|
29
|
Đầu
tư các dự án, nhiệm vu khác
|
2 342
|
2 342
|
2 342
|
|
|
30
|
Đầu
tư xây dựng trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
750
|
750
|
750
|
|
|
31
|
Kè
đá Sông Cầu
|
918
|
918
|
918
|
|
|
32
|
Kinh
phí phòng chống dịch cúm gia cầm (MSTB )
|
10 067
|
10 067
|
|
10 067
|
|
33
|
Viện
trợ lúa mỳ của Chính phủ Mỹ
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
|
|
34
|
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
503
|
503
|
|
503
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 09
|
QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số
TT
|
Tên
các huyện, thành phố, thị xã
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Tổng
chi ngân sách huyện
|
Bổ
sung từ NS tỉnh cho NS huyện
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
Tổng
số
|
888
750
|
877
403
|
509
926
|
320
953
|
188
973
|
1
|
Thành
phố Thái Nguyên
|
285 112
|
279 045
|
38 534
|
35 342
|
3 192
|
2
|
Thị
xã Sông Công
|
55 168
|
51 338
|
25 247
|
17 293
|
7 954
|
3
|
Huyện
Phổ Yên
|
82 839
|
82 762
|
56 206
|
33 994
|
22 212
|
4
|
Huyện
Phú Bình
|
67 830
|
67 686
|
61 563
|
38 721
|
22 842
|
5
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
68 743
|
68 593
|
56 904
|
36 138
|
20 766
|
6
|
Huyện
Võ Nhai
|
62 302
|
62 268
|
56 223
|
31 762
|
24 461
|
7
|
Huyện
Đại Từ
|
113 602
|
113 303
|
86 333
|
51 902
|
34 431
|
8
|
Huyện
Định Hoá
|
81 021
|
80 785
|
74 521
|
43 172
|
31 349
|
9
|
Huyện
Phú Lương
|
72 133
|
71 623
|
54 395
|
32 629
|
21 766
|
Quyết định 1742/2007/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/08/2007 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
3.436
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|