|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1734/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính về Biển Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
1734/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1734/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 05 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 23 tháng 4 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải
đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định.
Điều 2.
Quyết định này sửa đổi Quyết định số 845/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển
và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở
thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Bình Định.
Điều 3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn;
- Các sở: NNPTNT, DL, KHĐT, GTVT, CT;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT THCB, P.HC-TC;
- Lưu: VT, KSTT, K4, K18, K19.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1734/QĐ-UBND ngày 05/05/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
-
|
Công nhận khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp
theo.
|
|
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh,
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp
cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong
trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện
tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan
có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức kiểm tra thực địa.
|
08 ngày
|
08 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm
định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 08 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập
Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên
và Môi trường trình hồ sơ cụ thể:
5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6.Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực
hiện các nghĩa vụ liên quan.
|
2
|
STT 01, Phụ lục 01, Quyết định số 845/QĐ- UBND ngày 12/3/2020
|
Giao khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp
theo.
|
|
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh,
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp
cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ
trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện
tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan
có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức kiểm tra thực địa.
|
43 ngày
|
43 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm
định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 43 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập
Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên
và Môi trường trình hồ sơ cụ thể:
5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6.Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực
hiện các nghĩa vụ liên quan.
|
3
|
STT 02, Phụ lục 01, Quyết định số 845/QĐ- UBND ngày 12/3/2020
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp
theo.
|
|
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh,
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp
cần thiết)thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong
trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện
tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan
có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức kiểm tra thực địa.
|
28 ngày
|
28 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm
định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 28 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập
Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên
và Môi trường trình hồ sơ cụ thể:
5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6.Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực
hiện các nghĩa vụ liên quan.
|
4
|
STT 04, Phụ lục 01, Quyết định số 845/QĐ- UBND ngày 12/3/2020
|
Trả lại khu vực biển
|
Trường hợp trả lại một phần khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp
theo.
|
|
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh,
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp
cần thiết)thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ
trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định
trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện
tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan
có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức kiểm tra thực địa.
|
18 ngày
|
18 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm
định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 18 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập
Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên và
Môi trường trình hồ sơ cụ thể:
5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6.Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực
hiện các nghĩa vụ liên quan.
|
Trường hợp trả lại toàn
bộ khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp
theo.
|
|
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh,
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp
cần thiết)thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ
trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản
đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện
tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan
có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức kiểm tra thực địa.
|
13 ngày
|
13 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm
định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 13 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập
Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên
và Môi trường trình hồ sơ cụ thể:
5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6.Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực
hiện các nghĩa vụ liên quan.
|
5
|
STT 03, Phụ lục 01, Quyết định số 845/QĐ- UBND ngày 12/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp
theo.
|
|
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh,
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp
cần thiết)thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ
trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện
tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan
có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bộ, ngành Trung ương được lấy
ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức kiểm tra thực địa.
|
28 ngày
|
28 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm
định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 28 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập
Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên
và Môi trường trình hồ sơ cụ thể:
5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải
đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6.Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực
hiện các nghĩa vụ liên quan.
|
Tổng số: 05 TTHC
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa
cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021
|
2,5 ngày
|
Bước 2.Phòng Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện:
0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo.
|
|
|
Bước 3. Phòng Tài
nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có liên
quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải
Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết)
thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham
gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có
liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực
địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp
cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa.
|
08 ngày
|
08 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 08 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi
trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường
hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Phòng Tài nguyên
và Môi trường trình hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn
phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Bộ phận Một cửa
cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ
liên quan.
|
2
|
Giao khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa
cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021
|
2,5 ngày
|
Bước 2.Phòng Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện:
0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo.
|
|
|
Bước 3. Phòng Tài
nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có liên
quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải
Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết)
thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham
gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có
liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực
địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp
cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa.
|
28 ngày
|
28 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 28 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi
trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường
hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Phòng Tài nguyên
và Môi trường trình hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn
phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Bộ phận Một cửa
cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ
liên quan.
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa
cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Phòng Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện:
0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo.
|
|
|
Bước 3. Phòng Tài nguyên
và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có liên quan
(Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải
Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết)
thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham
gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có
liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực
địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp
cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa.
|
28 ngày
|
28 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 28 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi
trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường
hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Phòng Tài
nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn
phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Bộ phận Một cửa
cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ
liên quan.
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
Trường hợp trả lại một
phần khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa
cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Phòng Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện:
0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo.
|
|
|
Bước 3. Phòng Tài
nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có
liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công
an tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng
vụ Hàng hải Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp
cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia
Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên
quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực
địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp
cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa.
|
18 ngày
|
18 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 18 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi
trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường
hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Phòng Tài
nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn
phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Bộ phận Một cửa
cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ
liên quan.
|
Trường hợp trả lại toàn
bộ khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa
cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
2,5 ngày
|
Bước 2.Phòng Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện:
0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo.
|
|
|
Bước 3. Phòng Tài
nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có
liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công
an tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng
vụ Hàng hải Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp
cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham
gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có
liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực
địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp
cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa.
|
13 ngày
|
13 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham
mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 13 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi
trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường
hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Phòng Tài
nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn
phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Bộ phận Một cửa
cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ
liên quan.
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa
cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Phòng Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện:
0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo.
|
|
|
Bước 3. Phòng Tài
nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có
liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công
an tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng
vụ Hàng hải Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp
cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp không tổ chức
kiểm tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham
gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có
liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Trường hợp tổ chức kiểm
tra thực địa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực
địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp
cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày.
3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan được
lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ
sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện.
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa.
|
28 ngày
|
28 ngày
|
Bước 4. Sau khi các cơ
quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 28 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi
trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường
hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định).
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 5. Phòng Tài
nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày.
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn thư Văn
phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 8. Bộ phận Một cửa
cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ
liên quan.
|
Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1734/QĐ-UBND ngày 05/05/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
934
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|