|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1731/1997/QĐ-PC-VT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
10/07/1997
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1731/1997/QĐ-PC-VT
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 7 năm 1997
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC SÔNG, KÊNH THUỘC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 22/CP
ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm
quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Vận tải và ông Cục trưởng Cục Đường
sông Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay công bố những sông, kênh, hồ thuộc Trung ương quản
lý (có danh mục kèm theo).
Giao ông Cục trưởng Cục Đường
sông Việt Nam tổ chức quản lý bảo đảm an toàn cho mọi hoạt động giao thông vân
tải.
Điều 2.
Các sông, kênh, hồ công bố tại Điều 1 được ngân sách
Trung ương cấp các loại vốn theo chế độ hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này thay thế tất cả các Quyết định trước
đây về công bố sông, kênh, hồ do Trung ương quản lý.
Điều 4.
Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương có sông, kênh, hồ được công bố tại Điều 1; các ông Chánh văn phòng Bộ;
Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam; Thủ trưởng các Vụ, Ban tham mưu và các cơ
quan có liên quan trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC
SÔNG KÊNH TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1731 QĐ/PC-VT ngày 10 tháng 7 năm 1997 của
Bộ Giao thông Vận tải)
S
TT
|
Tên sông kênh
|
Phạm vi
|
Chiều
dài (Km)
|
I
|
Các tỉnh miền Bắc:
|
|
1
|
Sông Bạch Đằng
|
N3 S. Chanh Bạch Đằng đến N3
Đình Vũ
|
12
|
2
|
Sông Bằng Giang
|
Thị xã Cao Bằng đến Thuỷ Khẩu
|
56
|
3
|
Luồng Ba mom
|
Đèn quả xoài đến hòn Vụng Dại
|
15
|
4
|
Luồng Bái Tử Long
|
Hòn Đũa đến Hòn Một
|
13,5
|
5
|
Luồng Bài Thơ
|
Núi Bài Thơ đến Hòn Đầu Mối
|
7
|
6
|
Sông Cầu
|
N3 Lác đến Hà Châu
|
104
|
7
|
Sông Công
|
N3 Sông Cầu đến Cải Đan
|
19
|
8
|
Sông Cấm
|
N3 Nống đến Thượng lưu Cảng Vật
cách 200m
|
9
|
9
|
Sông Chanh
|
N3 sông Chanh Bạch Đằng đến
đèn Quả xoài
|
20,5
|
10
|
Sông Cầu Xe
|
N3 Sông Cầu xe Thái Bình đến
âu Cầu xe
|
6
|
11
|
Sông Đà
|
Đập Thuỷ điện Hoà Bình đến N3
Hồng Đà
|
58
|
12
|
Sông Đáy
|
Vân đình đến Phao số 0 Cửa Đáy
|
163
|
13
|
Sông Đuống
|
N3 Cửa Dâu đến N3 Mỹ Lộc
|
68
|
14
|
Sông Đá Bạch
|
N3 Bến Đụn đến N3 Sông Chanh Bạch
Đằng
|
23
|
15
|
Sông Đào Hạ Lý
|
N3 Hạ Lý Lạch Tray đến N3 Xi
măng
|
3
|
16
|
Sông Gùa
|
N3 Mũi Gươm đến Cửa Dưa
|
4
|
17
|
Sông Gâm
|
N3 Lô Gâm đến Chiêm Hoá
|
36
|
18
|
Sông Hàn
|
N3 Trại sơn đến N3 Nống
|
8,5
|
19
|
Sông Hồng
|
N3 Nậm thi đến Phao số 0 Ba Lạt
|
541
|
20
|
Sông Hoá
|
N3 Ninh giang đến Cửa Ba Giai
|
36,5
|
21
|
Luồng Hòn Gai
|
Hòn Tôm đến Hòn Đũa
|
16
|
22
|
Sông Hoàng Long
|
Nho quan đến N3 Cầu Gián
|
29
|
23
|
Hồ Hoà Bình
|
Đập Thuỷ điện Hoà Bình đến Tạ
Bú
|
203
|
24
|
Sông Kinh Thầy
|
N3 Lấu Khê đến N3 Trại Sơn
|
44,5
|
25
|
Sông Kinh môn
|
N3 Kèo đến N3 Nống
|
45
|
26
|
Sông Kênh khê
|
N3 Kênh Khê Văn Úc đến N3 K.Khê
T.Bình
|
3
|
27
|
Sông Lai Vu
|
N3 Vũ xá đến N3 Cửa Dưa
|
26
|
28
|
Luồng Lạch ngăn
|
Ghềnh Đầu phướn đến Hòn Một
|
16
|
29
|
Luồng Lạch ngăn đi Cát Bà
|
|
|
|
Lạch Đầu Xuôi
|
Hòn Mười nam đến Hòn Sãi Cóc
|
9
|
|
Lạch Cửa Vạn
|
Hòn Sãi Cóc đến Cửa Tùng gấu
|
4,5
|
|
Luồng Tùng gấu đi Cửa Đông
|
Cửa Tùng gấu đến Hòn ngang Cửa
Đông
|
8
|
|
Lạch Bãi bèo
|
Hòn ngang Cửa đông đến Hòn Vẩy
rồng
|
7
|
|
Vịnh Cát Bà
|
Cảng Cát Bà đến Hòn Vẩy Rồng
|
2
|
|
Lạch Giải
|
Hòn Sãi cóc đến Hòn Một
|
6
|
30
|
Luồng Lạch sâu
|
Hòn Vụng dại đến Hòn Một
|
11,5
|
31
|
Luồng Lạch Buộm
|
Hòn Đũa đến Hòn Buộm
|
11
|
32
|
Sông Lạch Tray
|
N3 Kênh Đồng đến Cửa Lạch Tray
|
49
|
33
|
Sông Lô
|
N3 Lô Gâm đến N3 Việt Trì
|
115
|
34
|
Sông Luộc
|
N3 Cửa Luộc đến Quý cao
|
72
|
35
|
Sông Lục Nam
|
Chũ đến N3 Nhãn
|
56
|
36
|
Sông Mạo Khê
|
N3 Bến Triều đến N3 Bến Đụn
|
18
|
37
|
Luồng Móng Cái - Cửa Mô
|
Cửa Mô đến Vạn tâm (Đảo Vĩnh
thực)
|
59
|
38
|
Sông Móng Cái
|
Thị trấn Móng Cái đến Vạn tâm
|
17
|
39
|
Sông Mía
|
N3 Mía Thái Bình đến N3 Mía
Văn úc
|
3
|
40
|
Sông Nam Định
|
N3 Hưng Long đến N3 Độc bộ
|
33,5
|
41
|
Sông Ninh Cơ
|
N3 Mom Rô đến Phao số 0 Lạch
Giang
|
61
|
42
|
Sông Phi Liệt
|
N3 Bến Đụn đến N3 Trại Sơn
|
8
|
43
|
Sông Ruột Lợn
|
N3 Đông Vàng chấu đến N3 Tây
|
7
|
44
|
Hồ Thác Bà
|
Cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà
|
8
|
|
|
Cẩm Nhân đến Cảng Hương Lý
|
42
|
45
|
Sông Thái Bình
|
N3 Lác đến N3 Sông Mía Thái
Bình
|
64
|
|
|
Quý cao đến Cửa Thái Bình
|
36
|
46
|
Sông Trà Lý
|
N3 Phạm Lỗ đến Cửa Trà Lý
|
70
|
47
|
Sông Tiên Yên
|
Thị trấn Tiên Yên đến Cửa Mô
|
31
|
48
|
Luồng Cái Bầu - Cửa Mô
|
Hòn Buộm đến Cửa Mô
|
42
|
49
|
Sông Thương
|
Bố hạ đến N3 Lác
|
62
|
50
|
Sông uông bí
|
Cầu Uông bí đến N3 Điền Công
|
14
|
51
|
Sông Văn úc
|
N3 Cửa Dưa đến Phao số 0 Cửa
Văn úc
|
57
|
52
|
Sông Vạc
|
Cầu Yên đến N3 Kim dài
|
28,5
|
53
|
Luồng Vịnh Hạ Long
|
Hòn Vụng dại đến Bến tàu khách
Hòn Gai
|
9,5
|
54
|
Luồng Vân Đồn đi Cô Tô
|
Cảng Cái Rồng đến Cảng Cô Tô
|
55
|
55
|
Sông Yên Mô
|
N3 Đức Hậu đến N3 Chính Đại
|
14
|
|
|
Cộng
miền Bắc:
|
2676
|
II
|
Các tỉnh miền Trung:
|
|
1
|
Kênh Nga Sơn
|
N3 Chế Thôn đến Điện Hộ
|
27
|
2
|
Sông Lèn
|
N3 Bông đến N3 Yên lương
|
31
|
3
|
Kênh De
|
N3 Yên Lương đến N3 Trường xá
|
6,5
|
4
|
Sông Trường
|
N3 Trường xá đến N3 Hoằng Hà
|
6,5
|
5
|
Kênh Choán
|
N3 Hoằng Hà đến N3 Hoằng Phụ
|
15
|
6
|
Sông Mã
|
N3 Vĩnh Ninh đến Thượng lưu cảng
Lệ môn 200m
|
42
|
7
|
Sông Bưởi
|
Yên Tân đến N3 Vĩnh ninh
|
25,5
|
8
|
Sông Lam
|
Đô Lương đến thượng lưu cảng Bến
Thuỷ 200m
|
96,5
|
9
|
Sông La
|
N3 Linh Cảm đến N3 Núi Thành
|
13
|
10
|
Sông Nghèn
|
Cầu Nghèn đến Cửa Sót
|
38,5
|
11
|
Sông Rào Cái, sông Nhượng
|
Thị trấn Cẩm Xuyên đến N3 Sơn
|
37
|
12
|
Sông Gianh
|
Chợ Gát đến thượng lưu Cảng
Gianh 200m
|
45
|
13
|
Sông Trôôc (Nguồn Son)
|
Phong Nha đến N3 Văn Phú
|
31
|
14
|
Sông Nhật Lệ
|
Cầu Long Đại đến Thượng lưu cảng
Nhật Lệ 200m
|
19
|
15
|
Sông Hiếu
|
Bến Đuồi đến Thượng lưu cảng Cửa
Việt 200m
|
27
|
16
|
Sông Thạch Hãn
|
Ba Lòng đến N3 Gia Độ
|
46
|
17
|
Sông Hương
|
N3 Tuần đến Thuận An
|
34
|
18
|
Luồng Phá Tam Giang và Đầm Thuỷ
Tú
|
Vân Trình đến Cửa Tư Hiền
|
67
|
19
|
Sông Trường Giang
|
N3 An lạc đến cảng Kỳ hà
|
67
|
20
|
Sông Thu Bồn
|
Phà Nông Sơn đến Cửa Đại
|
65
|
|
|
Cộng
miền Trung:
|
739,5
|
III
|
Các tỉnh miền Nam:
|
|
1
|
Kênh Ba Hòn
|
N3 Kênh Rạch Giá Hà Tiên đến Cửa
Ba Hòn
|
7
|
2
|
Kênh Bạc Liêu Cổ Cò
|
N3 Rạch Ba xuyên Dừa Tho đến
N3
Kênh Bạc liêu Vàm Lẽo
|
19
|
3
|
Sông Bạc Liêu Vàm Lẽo
|
N3 Sông Cổ cò đến N3 kênh Bạc
Liêu Cà Mau
|
18
|
4
|
Kênh Bảy Hạp Gành Hào
|
N3 Sông Gành Hoà đến N3 sông Bảy
Hạp
|
9
|
5
|
Sông Bảy Hạp
|
N3 Kênh Bảy Hạp Gành Hào đến
N3
Kênh Năm Căn Bảy Hạp
|
25
|
6
|
Rạch Ba Xuyên Dừa Tho
|
N3 Sông Cổ cò đến N3 Rạch Thạnh
Lợi
|
20
|
7
|
Kênh Bạc Liêu Cà Mau
|
N3 Giồng Me đến Cà Mau
|
67
|
8
|
Kênh 4 Bis
|
N3 Kênh Đồng Tiến đến N3 Kênh Nguyễn
Văn Tiếp
|
16,5
|
9
|
Kênh Ba thê
|
N3 sông Hậu đến N3 Kênh Rạch
Giá Hà Tiên
|
57
|
10
|
Sông Bến Tre
|
N3 sông Bến Tre Hàm Luông đến
N3 Kênh Chệt Sậy
|
7,5
|
11
|
Sông Cổ Chiên
|
N3 Cổ Chiên - Sông Tiền đến Cửa
Cổ chiên
|
109
|
12
|
Kênh Cây Khô
|
N3 Kênh Tẻ đến N3 Rạch Ông Lớn
|
3,5
|
13
|
Sông Cần Giuộc
|
N3 Rạch Ông Lớn đến N3 sông
Soài Rạp
|
35
|
14
|
Kênh Chợ Lách
|
N3 Chợ Lách - Sông Tiền đến N3
Chợ Lách - Cổ Chiên
|
7,5
|
15
|
Kênh Chệt Sậy
|
N3 Sông Tiền (Vàm Gia Hoà) đến
N3 sông Bến Tre
|
9
|
16
|
Kênh Chợ Gạo
|
N3 Rạch Lá đến N3 Vàm Kỳ Hòn
|
11,5
|
17
|
Rạch Cần Thơ
|
N3 sông Hậu đến N3 Kênh Xà no
|
16
|
18
|
Rạch Cái Nhứt
|
N3 Kênh Xà no đến N3 Rạch Cái
Tư
|
3
|
19
|
Rạch Cái Tư
|
N3 Rạch Cát Nhứt đến N3 sông
Cái Lớn
|
12,5
|
20
|
Sông Cái Bé
|
N3 Kênh Giồng Riềng Bến Nhứt đến
Cửa Cái bé
|
24
|
21
|
Sông Chợ Đệm Bến Lức
|
N3 Kênh Đôi đến N3 sông Vàm Cỏ
đông
|
20
|
22
|
Rạch Cái Côn
|
N3 Sông Hậu đến Phụng Hiệp
|
16,5
|
23
|
Sông Cái Lớn
|
N3 Tắt Cây trâm đến N3 Kênh
Tân Bằng Cán gáo
|
38
|
24
|
Kênh Cái Nháp (Cửa Lớn Bảy Hạp)
|
N3 sông Bảy Hạp đến N3 sông Cửa
Lớn
|
11
|
25
|
Sông Châu Đốc
|
N3 Sông Hậu đến N3 Kênh Vĩnh Tế
|
1,5
|
26
|
Sông Đồng Nai
|
N3 Sông Bé đến thượng lưu cảng
Vitaco 300m
|
85
|
27
|
Kênh Đôi
|
N3 Kênh Tẻ đến N3 Kênh Chợ đệm
Bến Lức
|
8,5
|
28
|
Rạch Đại Ngãi
|
N3 sông Hậu đến N3 Kênh Phú Hữu
Bãi xàu
|
4,5
|
29
|
Sông Gành Hào
|
N3 sông Tắt thủ đến Phao số 0
Gành Hào
|
62,5
|
30
|
Kênh Giồng Giềng Bến Nhứt
|
N3 Kênh Thị đội Ô môn đến N3
sông Cái Bé
|
15,5
|
31
|
Kênh Hộ Phòng Gành Hào
|
Hộ Phòng đến N3 sông Gành Hào
|
18
|
32
|
Sông Hàm Luông
|
N3 sông Tiền đến Cửa Hàm Luông
|
74
|
33
|
Sông Hậu
|
N3 Kênh Tân Châu đến thượng
lưu Cảng Cần Thơ 300m
|
111
|
|
|
Nhánh Cù Lao Ông Hổ
|
7,5
|
|
|
Nhánh Cù Lao Mây
|
21,5
|
|
|
Nhánh Năng gù - Thị Hoà
|
16
|
34
|
Vàm Kỳ Hôn
|
N3 Kênh Chợ Gạo đến N3 Kỳ Hôn
- Sông Tiền
|
7
|
35
|
Rạch Lá
|
N3 Sông Vàm cỏ đến N3 Kênh Chợ
Gạo
|
10
|
36
|
Rạch Lấp Vò - Sa Đéc
|
N3 sông Hậu đến N3 sông Tiền
|
50
|
37
|
Sông Măng Thít
|
N3 Măng Thít - Cổ Chiên đến N3
Rạch Trà Ôn
|
42
|
38
|
Kênh Mặc Cân Dưng
|
N3 Kênh Ba Thê đến N3 Kênh Tám
ngàn
|
12,5
|
39
|
Rạch và Kênh Mỏ Cày
|
N3 sông Hàm Luông đến N3 sông
Cổ Chiên
|
16
|
40
|
Rạch Ngã 3 Đình
|
N3 Rạch Cái Tàu đến N3 kênh
sông Trẹm Cạnh đền
|
11,5
|
41
|
Kênh nước mặn
|
N3 Kênh nước mặn - Cần Giuộcđến
N3 kênh nước mặn - Vàm Cỏ
|
2
|
42
|
Sông Ông Đốc
|
N3 sông Trèm trẹm đến Cửa Ông
Đốc
|
49,5
|
43
|
Rạch Ông Lớn
|
N3 Kênh Cày Khô đến N3 sông Cần
Giuộc
|
5
|
44
|
Rạch Ông Chương
|
N3 sông Tiền (Chợ Mới) đến N3
sông Hậu
|
23
|
45
|
Kênh Ông Hiển Tà Niên
|
N3 sông Cái Bé đến N3 Kênh Rạch
Giá Long Xuyên
|
12,5
|
46
|
Kênh Quản lộ Phụng Hiệp
|
Phụng Hiệp đến Cà Mau
|
105
|
47
|
Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
N3 Rạch Đại Ngãi đến N3 rạch
Thạnh Lợi
|
15,5
|
48
|
Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang
|
N3 Sông Hậu đến N3 Kênh Ông Hiển
Tà Niên
|
59
|
49
|
Kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
N3 Kênh Rạch Giá Long Xuyên đến
Thị xã Hà Tiên
|
81,5
|
50
|
Kênh Rạch Giá Long Xuyên
|
N3 sông Hậu đến Cửa Rạch Giá
|
63,5
|
51
|
Sông Soài Rạp
|
N3 sông Lòng Tào đến N3 sông
Vàm Cỏ
|
31
|
52
|
Sông Sài Gòn
|
Đập Dầu tiếng đến Cầu Sài Gòn
|
126,5
|
53
|
Kênh Tắt ráng
|
N3 Kênh Ông Hiển Tà Niên đến
N3 Kênh Rạch sỏi
|
4
|
54
|
Kênh Tắt Cù Lao Mây
|
Sông Hậu (phía Trà Ôn) đến
sông Hậu (phía Cái Côn)
|
3,5
|
55
|
Kênh Tân Châu
|
N3 sông Tiền đến N3 sông Hậu
|
9,5
|
56
|
Rạch Trà Ôn
|
N3 sông Măng Thít đến N3 sông
Hậu
|
5
|
57
|
Kênh Tắt Cây trâm
|
N3 sông Cái Lớn đến N3 Rạch
Cái Tàu
|
5
|
58
|
Rạch Thạnh Lợi
|
N3 Kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến N3
Kênh Ba Xuyên Dừa Tho
|
1,5
|
59
|
Sông Tắt Thủ
|
N3 Sông Ông Đốc đến N3 sông
Gành Hào
|
4,5
|
60
|
Kênh Tần Bằng Cán
|
N3 Sông Trèm trẹm đến N3 sông
Gáo Cái Lớn
|
40
|
61
|
Kênh Tắt Cậu
|
N3 Sông Cái Lớn đến N3 sông
Cái Bé
|
1,5
|
62
|
Kênh Tẻ
|
N3 Sông Sài Gòn đến N3 Kênh
Đôi
|
4,5
|
63
|
Kênh Tám Ngàn
|
N3 Kênh Mặc Cần Dưng đến N3
Kênh Rạch giá Hà Tiên
|
36
|
64
|
Kênh Thủ Thừa
|
N3 Sông Vàm Cỏ đông đến N3
sông Vàm Cỏ tây
|
10,5
|
65
|
Kênh Trà Vinh
|
N3 Sông Cổ Chiên đến Cầu Trà
Vinh
|
4,5
|
66
|
Kênh Sông Trẹm Cạnh đền (Chắc
Băng)
|
N3 Rạch Ngã ba Đình đến N3
sông Trèm Trẹm (Thới Bình)
|
33,5
|
67
|
Sông Trèm trẹm
|
N3 Sông Ông Đốc đến N3 Kênh
Tân Bằng Cán Gáo
|
40
|
68
|
Kênh Tháp Mười số 1 (Đồng Tiến-Lagrăng)
|
N3 Sông Tiền đến N3 sông Vàm Cỏ
Tây
|
90,5
|
69
|
Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn
Văn Tiếp - Tắt tháp 10 - Tổng đốc Lộc-Rạch Chanh)
|
N3 Sông Tiền đến N3 sông Vàm Cỏ
Tây
|
93,5
|
70
|
Kênh Tri Tôn Hậu Giang
|
N3 Kênh Rạch Giá Hà Tiên đến
N3 Sông Hậu
|
57,5
|
71
|
Kênh Tắt Năm Căn
|
N3 Sông Bảy Hạp đến Năm Căn
|
11,5
|
72
|
Sông Tiền
|
Biên giới Cămpuchia đến thượng
lưu cảng Mỹ Tho 200m
|
179
|
|
|
Nhánh Cù Lao Rồng
|
13
|
|
|
Nhánh Cù Lao Bình Thành
|
4
|
|
|
Nhánh Cù Lao Tây, Cù Lao Ma
|
27
|
|
|
Nhánh Cù Lao Long Khánh
|
8
|
73
|
Hồ Trị An
|
Cầu La Ngà đến Đập Trị An
|
40
|
74
|
Sông Vàm Cỏ
|
N3 Vàm Cỏ Đông Tây đến N3 sông
Soài rạp
|
35,5
|
75
|
Sông Vàm Cỏ Đông
|
Bến Kéo đến N3 Vàm Cỏ Đông Tây
|
131
|
76
|
Vàm Cỏ Tây
|
Mộc Hoá đến N3 Vàm Cỏ Đông Tây
|
128,5
|
77
|
Sông Vàm nao
|
N3 Sông Tiền đến N3 Sông Hậu
|
6,5
|
78
|
Kênh Vĩnh Tế
|
N3 Sông Châu Đốc đến Bến Đá
|
5
|
79
|
Kênh Xà no
|
N3 Rạch Cần Thơ đến N3 Rạch
Cái Nhứt
|
39,5
|
80
|
Kênh Thị đội - Ô môn
|
N3 Sông Hậu đến N3 Kênh Giồng
Giềng - Bến Nhứt
|
31,5
|
|
|
Cộng
miền Nam:
|
2816
|
|
|
Tổng
cộng (I + II + III)
|
6231,5
|
Quyết định 1731/1997/QĐ-PC-VT về việc công bố danh mục sông, kênh thuộc trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1731/1997/QĐ-PC-VT ngày 10/07/1997 về việc công bố danh mục sông, kênh thuộc trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
5.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|