|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1730/QĐ-UBND 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nông nghiệp Hà Nội
Số hiệu:
|
1730/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1730/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày 23 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải
quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 154/TTr-SNN
ngày 12 tháng 4 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 95 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Hà Nội, trong đó 92 quy trình giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn; 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết chung của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa
bàn thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc
cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định số 3098/QĐ-UBND ngày
10/6/2019; Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày
21/4/2020; Quyết định số
3594/QĐ-UBND ngày 17/8/2020; Quyết định số 5590/QĐ-UBND ngày
15/12/2020; Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 18/3/2021;
Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 04/6/2021; Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các
PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUBTP: CVP, PVP
V.T.Anh;
các
phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC, THCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên Quy
trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
1
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty
nông, lâm nghiệp
|
QT-01
|
II
|
Lĩnh vực
Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
|
2
|
1
|
Phê duyệt kế
hoạch khuyến nông địa phương
|
QT-02
|
3
|
2
|
Công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
QT-03
|
4
|
3
|
Công nhận lại
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
QT-04
|
5
|
4
|
Đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
|
QT-05
|
III
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
6
|
1
|
Cấp Quyết định,
phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
QT-06
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
7
|
1
|
Xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón
|
QT-07
|
8
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
QT-08
|
9
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
QT-09
|
10
|
4
|
Cấp Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
QT-10
|
11
|
5
|
Cấp Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
QT-11
|
12
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
QT-12
|
13
|
7
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
QT-13
|
14
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
QT-14
|
V
|
Lĩnh vực
Chăn nuôi
|
|
15
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
QT-15
|
16
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi
thương mại,
thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
QT-16
|
17
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn
nuôi trang trại quy mô lớn
|
QT-17
|
18
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại
quy mô lớn
|
QT-18
|
VI
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
19
|
1
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
QT-19
|
20
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)
|
QT-20
|
21
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
QT-21
|
22
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
QT-22
|
23
|
5
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
QT-23
|
24
|
6
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp
Tỉnh
|
QT-24
|
25
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
QT-25
|
26
|
8
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
QT-26
|
27
|
9
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
QT-27
|
28
|
10
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
QT-28
|
29
|
11
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
QT-29
|
30
|
12
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
QT-30
|
31
|
13
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
QT-31
|
32
|
14
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
QT-32
|
33
|
15
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
QT-33
|
34
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
QT-34
|
35
|
17
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
QT-35
|
36
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất giống thủy sản)
|
QT-36
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
37
|
1
|
Công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở
lên)
|
QT-37
|
38
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
QT-38
|
39
|
3
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ
giống thủy sản bố mẹ)
|
QT-39
|
40
|
4
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài)
|
QT-40
|
41
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
QT-41
|
42
|
6
|
Cấp, cấp lại
giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ
lực
|
QT-42
|
43
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng
|
QT-43
|
44
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
Phụ lục Công ước quốc
tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
QT-44
|
45
|
9
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
QT-45
|
VIII
|
Lĩnh vực Thủy
lợi
|
|
46
|
1
|
Phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
QT-46
|
47
|
2
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-47
|
48
|
3
|
Cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-48
|
49
|
4
|
Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-49
|
50
|
5
|
Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
QT-50
|
51
|
6
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-51
|
52
|
7
|
Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-52
|
53
|
8
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-53
|
54
|
9
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-54
|
55
|
10
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-55
|
56
|
11
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-56
|
57
|
12
|
Phê duyệt,
điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình
thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
QT-57
|
58
|
13
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-58
|
59
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-59
|
60
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT-60
|
61
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT-61
|
62
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT-62
|
63
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT-63
|
64
|
19
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
QT-64
|
IX
|
Lĩnh vực
xây dựng
|
|
65
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu từ xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu từ xây dựng
|
QT-65
|
66
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
QT-66
|
X
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
67
|
1
|
Phân loại
doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
QT-67
|
68
|
2
|
Xác nhận
nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
|
QT-68
|
69
|
3
|
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
QT-69
|
70
|
4
|
Phê duyệt,
điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND Cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
QT-70
|
71
|
5
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích
khác
|
QT-71
|
72
|
6
|
Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
QT-72
|
73
|
7
|
Đăng ký mã
số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
QT-73
|
74
|
8
|
Phê duyệt Đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
QT-74
|
75
|
9
|
Phê duyệt Đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
QT-75
|
76
|
10
|
Chuyển loại
rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
QT-76
|
77
|
11
|
Miễn, giảm
tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
QT-77
|
78
|
12
|
Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
QT-78
|
79
|
13
|
Công nhận,
công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
QT-79
|
80
|
14
|
Phê duyệt
phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
QT-80
|
81
|
15
|
Xác nhận bảng
kê lâm sản (cấp tỉnh)
|
QT-81
|
XI
|
Lĩnh vực
Phòng chống thiên tai
|
|
82
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
QT-82
|
83
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
QT-83
|
XII
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
|
84
|
1
|
Công nhận
làng nghề truyền thống
|
QT-84
|
85
|
2
|
Công nhận
nghề truyền thống
|
QT-85
|
86
|
3
|
Công nhận
làng nghề
|
QT-86
|
87
|
4
|
Hỗ trợ dự
án liên kết (cấp tỉnh)
|
QT-87
|
88
|
5
|
Bố trí ổn định cư dân ngoài tỉnh
|
QT-88
|
89
|
6
|
Kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu
|
QT-89
|
90
|
7
|
Kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
QT-90
|
XIII
|
Lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp
|
|
91
|
1
|
Chi trả phí
bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
|
QT-91
|
92
|
2
|
Chấm dứt việc
hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp.
|
QT-92
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên Quy
trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
XIV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản
|
|
93
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
QT-93
|
94
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
QT-94
|
95
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu
lực nhưng bị mất,
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận.
|
QT-95
|
Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1730/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
4.059
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|