|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1730/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
1730/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1730/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 14
tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 33 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản ĐT
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT; Bản ĐT
- Viễn thông Cao Bằng; Bản ĐT
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC (12 TTHC)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP BẢN
SAO TỪ SỔ GỐC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan, tổ chức đang quản lý
sổ gốc xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
|
|
Bước 3
|
Ký bản sao được cấp từ sổ gốc
|
Lãnh đạo cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả bản sao đã ký cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được
nhận qua đường bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ
chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC
BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC
NGOÀI; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC
CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký chứng thực bản sao từ bản
chính
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả bản sao được chứng
thực từ bản chính cho Bộ phận một cửa
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu
số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện không thể đáp ứng được thời gian quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC
CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký giấy tờ, văn bản được chứng
thực chữ ký người dịch
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả giấy tờ, văn bản
được chứng thực chữ ký người dịch cho Bộ phận một cửa
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC
CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH KHÔNG PHẢI LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA
PHÒNG TƯ PHÁP”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký giấy tờ, văn bản được chứng
thực chữ ký người dịch
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả giấy tờ, văn bản
được chứng thực chữ ký người dịch cho Bộ phận một cửa
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực
|
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC
HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký chứng thực hợp đồng, giao
dịch
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận
một cửa
|
Công chức phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC
VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả văn bản thỏa thuận
phân chia di sản cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC
VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký chứng thực văn bản khai nhận
di sản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả văn bản khai nhận
di sản cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC
BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT
NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký bản sao được chứng thực từ
bản chính
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả bản sao được chứng
thực từ bản chính cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu
số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện không thể đáp ứng được thời gian quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC
CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ
VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG THỂ KÝ, KHÔNG THỂ ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký giấy tờ, văn bản được chứng
thực chữ ký/điểm chỉ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả giấy tờ, văn bản
được chứng thực chữ ký/điểm chỉ cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực
|
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG
THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký chứng thực hợp đồng, giao
dịch
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả hợp đồng, giao dịch
được chứng thực cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “SỬA LỖI
SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký hợp đồng, giao dịch được sửa
lỗi kỹ thuật
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả hợp đồng, giao dịch
được sửa lỗi kỹ thuật cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP BẢN
SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký bản sao hợp đồng, giao dịch
được chứng thực
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả bản sao hợp đồng,
giao dịch được chứng thực cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
II. LĨNH VỰC
HỘ TỊCH (16 TTHC)
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ
KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai sinh
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ
KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng Tư pháp báo cáo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận kết
hôn cho Phòng Tư pháp
|
Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổ chức trao Giấy chứng nhận
kết hôn cho hai bên nam, nữ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện và công chức Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 15a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ
KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả trích lục khai tử
cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Quy trình số: 15b
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG
KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Áp
dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh
|
Lãnh đạo UBND huyện hoặc công chức Phòng Tư pháp
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký trích lục khai tử
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả trích lục khai tử
cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ
NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Niêm yết việc nhận cha, mẹ,
con tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ con cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ
KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Niêm yết việc nhận cha, mẹ,
con tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con và giấy khai sinh
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 18a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ
GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(ĐỐI
VỚI ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CỬ)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
14 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục đăng ký giám hộ
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả trích lục đăng ký
giám hộ cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 18b
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG
KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(ĐỐI
VỚI ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ ĐƯƠNG NHIÊN)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp 2 xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Tư pháp
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục đăng ký giám hộ
đương nhiên
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả trích lục đăng ký
giám hộ đương nhiên cho Bộ phận một cửa
|
Công chức phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ
CHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký cấp Trích lục đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 20a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THAY ĐỔI,
CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC” (ĐỐI VỚI VIỆC BỔ SUNG HỘ TỊCH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
ký Trích lục bổ sung hộ tịch
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả trích lục bổ sung
hộ tịch cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Quy trình số: 20b
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THAY
ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC” (ĐỐI VỚI VIỆC THAY ĐỔI,
CẢI CHÍNH HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC KHÔNG XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xác minh, xử lý hồ
sơ
|
Công chức phòng Tư pháp
|
14 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả trích lục thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 20c
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THAY
ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC”(TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC
MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thực hiện xác minh
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký trích lục thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả trích lục thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc cho Bộ phận một cửa
|
Công chức phòng Tư pháp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
06 ngày làm việc
|
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GHI VÀO
SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký Trích lục ghi chú kết hôn
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục ghi chú
kết hôn cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GHI VÀO
SỔ HỘ TỊCH VIỆC LY HÔN, HỦY VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký Trích lục ghi chú ly hôn
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục ghi chú
ly hôn cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 23a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GHI
VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (KHAI SINH; GIÁM HỘ; NHẬN CHA MẸ, CON; XÁC
ĐỊNH CHA, MẸ, CON; NUÔI CON NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH)
(TRƯỜNG HỢP KHÔNG XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký Trích lục ghi vào sổ hộ tịch
việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục ghi vào
sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch cho Bộ phận một
cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Quy trình số: 23b
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GHI
VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ
QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (KHAI SINH; GIÁM HỘ; NHẬN CHA MẸ, CON; XÁC ĐỊNH
CHA, MẸ, CON; NUÔI CON NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH)
(TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Trích lục ghi vào sổ hộ tịch
việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Trích lục ghi vào
sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch cho Bộ phận một
cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 24a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG
KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(TRƯỜNG HỢP KHÔNG XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xác minh hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai sinh
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 24b
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG
KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy khai sinh
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
Quy trình số: 25a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG
KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN”
(TRƯỜNG HỢP KHÔNG XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai sinh
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 25b
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG
KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN” (TRƯỜNG
HỢP PHẢI XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ gửi văn
bản kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy khai sinh
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
Quy trình số: 26a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG
KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(TRƯỜNG HỢP KHÔNG XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận kết
hôn cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 26b
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐẶNG KÝ
LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”(TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
09 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận kết
hôn cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
Quy trình số: 27a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG
KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(TRƯỜNG HỢP KHÔNG XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Trích lục khai tử
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục khai tử
cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 27b
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG
KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thực hiện xác minh
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký trích lục khai tử
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 28
Quy
trình số: 27a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP BẢN
SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 3
|
Ký bản sao trích lục hộ tịch
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả bản sao trích lục
hộ tịch cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận
trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
III. LĨNH VỰC
HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC)
Quy trình số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THỰC HIỆN
HỖ TRỢ KHI HÒA GIẢI VIÊN GẶP TAI NẠN HOẶC RỦI RO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE, TÍNH MẠNG
TRONG KHI THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HÒA GIẢI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hòa giải viên hoặc gia đình hòa
giải viên bị thiệt hại về tính mạng nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ đến Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi đã ra quyết định công nhận hòa giải viên
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ đề nghị hỗ trợ
của hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên. Dự thảo văn bản đề nghị trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký ban hành
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã có văn
bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải.
|
Lãnh đạo Ủy ba nhân dân cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Gửi văn bản đề nghị kèm hồ sơ
đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã đề nghị. Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Nghiên cứu xem xét hồ sơ, kiểm
tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đúng quy định thì trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
28 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, ký ban hành Quyết định hỗ trợ
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Quyết định hỗ trợ được gửi đến
UBND cấp xã đã đề nghị để thực hiện chi trả hỗ trợ
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp
nhận quyết định và chỉ đạo tổ chức thực hiện Quyết định hỗ trợ của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Thực hiện việc chi tiền hỗ trợ
cho hòa giải viên theo Quyết định hỗ trợ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
20 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
88 giờ (11 ngày làm việc)
|
IV. LĨNH VỰC
PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)
Quy trình số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CÔNG NHẬN
BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị
công nhận báo cáo viên pháp luật của cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân
và các cơ quan, tổ chức cấp huyện. Chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo
quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật trình Chủ tịch Ủy ban dân cấp huyện
|
Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Xem xét trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân ký quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Ký quyết định công nhận báo
cáo viên pháp luật huyện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03 giờ
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
04 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ (03 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 31
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “MIỄN NHIỆM
BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị miễn
nhiệm báo cáo viên pháp luật của cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân và các
cơ quan, tổ chức cấp huyện. Chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo
quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật trình Chủ tịch Ủy ban dân cấp
huyện
|
Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Xem xét trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện ký ban hành quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Ký quyết định miễn nhiệm báo
cáo viên pháp luật huyện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03 giờ
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
04 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ (03 ngày làm việc)
|
V. LĨNH VỰC
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC)
Quy trình số: 32
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “PHỤC HỒI
DANH DỰ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, nghiên
cứu soạn thảo văn bản
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Nghiên cứu văn bản và chuyển
văn bản cho lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản thông báo cho người
bị thiệt hại
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, gửi văn
bản thông báo cho người bị thiệt hại
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ liên thông,
chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận Một cửa UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Biên bản trả lời thông báo tổ
chức thực hiện phục hồi danh dự (mẫu 18BTNN ban
hành theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); - Thông báo về tổ chức thực hiện phục
hồi danh dự (mẫu 17BTNN ban hành theo Thông tư số
04/2018/TT-BTP).
|
UBND cấp huyện
|
9 ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Tổ chức Buổi trực tiếp xin
lỗi và cải chính công khai; - Đăng báo việc xin lỗi và cải chính công khai
trên 01 tờ báo trung ương và 01 tờ báo địa phương nơi người bị hại cư trú; -
Trường hợp người bị hại là pháp nhân thương mại trong 03 số báo liên tiếp và
cải chính công khai trên cổng thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các
cơ quan có thẩm quyền)
|
Quy trình số: 33
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT
YÊU CẦU BỒI THƯỜNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và lưu hồ sơ điện tử, chuyển phòng Tư pháp xem xét, thụ lý.
|
Công chức, viên chức bộ phận
một cửa của UBND huyện, thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét thụ lý hồ sơ, nghiên cứu
xác định đối tượng bồi thường thiệt hại, xây dựng văn bản thông báo việc nhận
hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp
văn bản thông báo việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường
|
Công chức phòng Tư pháp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo UBND huyện,
thành phố và ký ban hành văn bản thông báo của UBND huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, gửi kết
quả liên thông đến Bộ phận trực tiếp giải quyết bồi thường
|
Văn thư; Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ liên thông,
chuyển Bộ phận trực tiếp giải quyết bồi thường
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét yêu cầu đối với người
yêu cầu bồi thường, bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
|
UBND cấp huyện trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, thụ lý hồ sơ và cử người
giải quyết bồi thường
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
04 ngày làm việc
|
Bước 9
|
-Trường hợp người thiệt hại
yêu cầu tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại;
- Trường hợp người thiệt hại yêu
cầu tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại nhưng không đủ kinh phí để trả cho
người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- 05 ngày làm việc
- 07 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Thụ lý hồ sơ, người giải
quyết bồi thường thiệt hại phải xác minh thiệt hại đối với vụ việc thông thường;
- Thụ lý hồ sơ, người giải
quyết bồi thường thiệt hại phải xác minh thiệt hại đối với vụ việc phức tạp
|
UBND cấp huyện trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- 15 ngày làm việc
- 30 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Xác minh thiệt hại, người giải
quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để
thương lượng việc bồi thường
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
03 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Tiến hành thương lượng việc
bồi thường;
- Hoàn thành thương lượng việc
bồi thường trong trường hợp thông thường;
- Hoàn thành việc thương lượng
trong trường hợp phức tạp
|
UBND cấp huyện trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- 02 ngày làm việc
- 10 ngày làm việc
- 15 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lập biên bản kết quả thương lượng
thành và gửi cho người yêu cầu bồi thường
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại .
|
- 5 ngày làm việc
|
Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1730/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|