Sử dụng Chỉ số cải cách hành
chính của các sở, ban, ngành tỉnh để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả cải
cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh giai đoạn 2011-2020.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Điểm
đạt được
|
Chỉ
số
|
Ghi
chú
|
Khảo
sát
|
Tự
đánh giá
|
UBND
tỉnh đánh giá
|
1
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
19
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Xác định trách nhiệm triển
khai của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định rõ trách nhiệm: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định rõ trách nhiệm:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% kế hoạch trở
lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (báo cáo quý
I, 6 tháng, quý III, báo cáo năm và các báo cáo đột xuất khi có yêu cầu)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Nội dung các báo cáo CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung theo hướng dẫn:
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội dung theo hướng
dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời hạn gửi các báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng
thời gian quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Gửi không đúng thời gian quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có
kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% kế hoạch trở
lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động và hiệu quả trong
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với
công tác thi đua, khen thưởng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo,
điều hành CCHC của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Các văn bản ban hành có chất
lượng cao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Các văn bản ban hành có chất
lượng trung bình: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Các văn bản ban hành có chất lượng
thấp: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Bố trí nguồn nhân lực cho công
tác CCHC của cơ quan
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản phân công lãnh đạo
và công chức phụ trách, theo dõi công tác CCHC: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản phân công: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực
hiện các nhiệm vụ CCHC của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản để chỉ đạo,
đôn đốc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện các nhiệm vụ CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản để chỉ
đạo, đôn đốc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện các nhiệm vụ CCHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
|
10
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công tác tham mưu cho UBND tỉnh
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tham
mưu cho UBND tỉnh xây dựng VBQPPL hàng năm (theo chương trình xây dựng quyết
định, chỉ thị của UBND tỉnh đã được phê duyệt)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch:
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng
VBQPPL
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Kế hoạch rà soát VBQPPL (có kế
hoạch riêng hoạch nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát VBQPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của Bộ
Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức triển khai thực hiện
VBQPPL (liên quan đến lĩnh vực quản lý) do cấp trên ban hành tại cơ quan
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các VBQPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số VBQPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số VBQPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số VBQPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải
cách thủ tục hành chính
|
11
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ
tục hành chính
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% kế hoạch trở
lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
rà soát
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ TTHC và các quy định có liên
quan theo quy định của UBND tỉnh: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đề nghị cơ quan có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ TTHC và các quy định có liên
quan theo quy định của UBND tỉnh: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công khai TTHC theo
quy định của Chính phủ
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công khai đầy đủ, kịp
thời TTHC và các quy định có liên quan: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công khai không đầy
đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định của
UBND tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy
định của UBND tỉnh: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị
đều được kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa số các phản ánh, kiến nghị
được kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số phản ánh, kiến nghị được
kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai TTHC tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai đầy đủ,
đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết
công khai không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Yêu cầu đối với bảng công khai
TTHC (sạch đẹp, đặt ở vị trí thích
hợp, có khoảng trống đủ rộng, không quá cao hoặc quá thấp để người dân dễ đọc, dễ tiếp cận)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ TTHC được công khai trên
Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC:
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
9,5
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ, các bộ và của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kết quả thực hiện chức năng,
nhiệm vụ của cơ quan
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt chức năng, nhiệm
vụ được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tốt chức năng,
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và
hoạt động của các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Kết quả thực hiện chức năng,
nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt chức năng, nhiệm
vụ được giao: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tốt chức năng,
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Quy chế làm việc của cơ quan,
các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Rà soát, sửa đổi kịp thời quy chế
làm việc phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa kịp thời điều chỉnh, sửa
đổi quy chế làm việc cho phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan và các đơn
vị trực thuộc: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Kết quả thực hiện quy chế làm
việc của cơ quan
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy chế: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng
và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
16
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Cơ cấu công chức theo vị trí
việc làm được phê duyệt
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cơ cấu công chức theo vị
trí việc làm: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có cơ cấu công chức theo
vị trí việc làm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số đơn vị trở lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số đơn vị:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số phòng, ban, đơn vị
trực thuộc trở lên thực hiện đúng: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số
phòng,ban, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số phòng, ban,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% phòng, ban, đơn vị trực
thuộc thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng
công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Bố trí công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bố trí công chức
theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí công chức không đúng quy
định của vị trí việc làm và ngạch công chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm
và chức danh nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức hàng năm của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng công chức của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Công tác quản lý công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đánh giá công chức trên cơ
sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đánh giá công chức trên
cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chất lượng công chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với
công việc của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
6
|
Cải
cách tài chính công
|
8,5
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế
và kinh phí hành chính tại cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy chế chi tiêu nội
bộ
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy chế chi
tiêu nội bộ: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế chi
tiêu nội bộ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
3
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị:
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý tài sản
công
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị:
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Công khai tài chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt việc công khai,
minh bạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai, minh bạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Về thực hành tiết kiệm để tăng
thu nhập
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tiết kiệm để tăng thu nhập
cho công chức, viên chức: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập cho công
chức, viên chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hiện
đại hoá hành chính
|
14
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT)
|
8
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT
(có kế hoạch riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% kế hoạch trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế
hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Triển khai ứng dụng phần mềm
quản lý văn bản hoặc sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Mức độ sử dụng thư điện tử
trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ, công chức sử
dụng thư điện tử trong trao đổi công việc: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% cán bộ, công chức
sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ, công chức sử
dụng thư điện tử trong trao đổi công việc: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Cổng thông tin điện tử hoặc
Trang thông tin điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên
Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tính kịp thời của thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin về
lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập,
khai thác thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của
các cơ quan hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Có triển khai và được cấp chứng
chỉ ISO
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Thực hiện đúng quy định ISO
trong hoạt động
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
12
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Triển khai thực hiện cơ chế một
cửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện ở cơ quan được giải quyết theo cơ chế một cửa
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số lượng TTHC trở lên:
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số lượng
TTHC: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số lượng
TTHC: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất,
trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích Bộ phận TN và TKQ đạt
chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có máy vi tính, máy fax, máy
in, điện thoại cố định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ghế ngồi, bàn làm việc, nước
uống, quạt mát hoặc máy điều hoà: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của công chức
tại Bộ phận TN và TKQ
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại
Bộ phận TN và TKQ
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
8.4.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại
Bộ phận TN và TKQ
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo
sát
|
8.5
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả được giải quyết đúng hạn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 95% hồ sơ: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - 95% hồ sơ: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% hồ sơ: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Điểm
cộng, điểm trừ
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Điểm cộng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Có sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1.2
|
Có triển khai thực hiện cơ chế
một cửa liên thông: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Điểm trừ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Số lượng báo cáo CCHC: Thiếu từ
2 báo cáo trở lên: - 1
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2
|
Thời hạn gửi báo cáo: Trễ từ 2
lần báo cáo trở lên: - 1
|
|
|
|
|
|
|
|