|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1713/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1713/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1713/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
24 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; TTHC BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của giám đốc Sở
y tế tại Tờ trình số 863/TTr-SYT ngày 16 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở y tế (Có danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao giám
đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội
dung thủ tục hành chính được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự
giải quyết chi tiết, tổ chức thực hiện, đáp ứng yêu cầu, tiêu chuẩn hệ thống
quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và áp dụng quy trình tin học hóa trong việc giải
quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số danh mục
và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
y tế được công bố tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017; Quyết định
3126/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 và Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện
Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính*
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
I
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
(01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền do bị mất, bị hỏng
hay bị thu hồi
|
05
|
- Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý của bộ y tế.
|
Có
|
Có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018
của Bộ Y tế.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính*
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
I
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
(11 TTHC)
|
1
|
Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở y tế.
|
20
|
- Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
360.000 VNĐ
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/
TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
30
|
- Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
5.700.000 VNĐ
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở y tế khi
thay đổi địa điểm.
|
30
|
- Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
4.300.000 VNĐ/lần cấp
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
30
|
- Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
4.300.000 VNĐ/lần cấp
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/
TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 297/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị
y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở y tế
|
30
|
- Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
- Đối với phòng chẩn trị y
học cổ truyền: 3.100.000 VNĐ.
- Đối với các phòng khám còn
lại: 4.300.000 VNĐ
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với Nhà hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
30
|
- Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
5.700.000 VNĐ
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại
nhà; cơ sở dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh.
|
30
|
- Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
4.300.000 VNĐ/lần cấp
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế khi thay
đổi địa điểm.
|
- 45 ngày (đối với bệnh viện);
- 30 ngày (đối với các hình thức tổ chức khám bệnh khác)
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
- Đối với bệnh viện:
10.500.000 đồng/lần cấp.
- Đối với Phòng khám đa khoa,
nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân: 5.700.000 đồng/lần cấp.
- Phòng chẩn trị y học cổ
truyền, Trạm y tế xã và tương đương: 3.100.000 đồng/lần cấp.
- Đối với Phòng khám chuyên
khoa, Phòng chẩn đoán hình ảnh; Phòng xét nghiệm; Cơ sở dịch vụ y tế; Các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/lần cấp.
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/
TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 297/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở
y tế.
|
30
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
4.300.000 VNĐ
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
5
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Nghị định 155/2018/NĐ- CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
bài thuốc gia truyền
|
30
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
2.500.000 đồng/lần
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm
(18 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
2
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
500.000 VNĐ/hồ sơ
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
20
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
6.000.000 VNĐ
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
3
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
7
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
1.600.000 VNĐ
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/
TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 297/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc
|
15
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Có
|
Có
|
6
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở y tế
|
15
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
4
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
4
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/
TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 297/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
9
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
15
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
100.000 VNĐ/hồ sơ
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ
sở, địa chỉ kinh doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh
dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược
|
10
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
|
30
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Cơ sở bán buôn:
1. doanh nghiệp: 4.000.000 đồng/lần
thẩm định.
2. Cơ sở bán lẻ:
- Cơ sở bán lẻ thuốc thành
phẩm:
+ Đối với cơ sở thuộc địa bàn
vùng khó khăn: 500.000 đồng/lần thẩm định.
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc
các khu vực trong tỉnh còn lại: 1.000.000 đồng/lần thẩm định.
- Cơ sở bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền:
+ Đối với cơ sở thuộc vùng
sâu, vùng xa: 200.000 đồng/ lần thẩm định.
+ Đối với cơ sở kinh doanh
thuộc các khu vực trong tỉnh còn lại: 500.000 đồng/ lần thẩm định.
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay
đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Cơ sở bán buôn:
1. doanh nghiệp: 4.000.000 đồng/lần
thẩm định.
2. Cơ sở bán lẻ:
- Cơ sở bán lẻ thuốc thành
phẩm:
+ Đối với cơ sở thuộc địa bàn
vùng khó khăn: 500.000 đồng/lần thẩm định.
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc
các khu vực trong tỉnh còn lại: 1.000.000 đồng/lần thẩm định.
- Cơ sở bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền:
+ Đối với cơ sở thuộc vùng
sâu, vùng xa: 200.000 đồng/ lần thẩm định.
+ Đối với cơ sở kinh doanh
thuộc các khu vực trong tỉnh còn lại: 500.000 đồng/ lần thẩm định.
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/
TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 07 ngày đối với trường hợp bị mất và hư hỏng
- 03 ngày đối với trường hợp do lỗi của cơ quan cấp
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
|
Có
|
Có
|
14
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
3
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Thông tư số 117/2018/
TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành
nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ
|
10
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
500.000 đồng/lần thẩm định
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành
nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng
chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
3
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/
TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ
|
5
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
500.000 đồng/lần thẩm định
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người
Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.
|
5
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
500.000 đồng/lần thẩm định
|
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực y tế Dự phòng (02
TTHC)
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
2
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Nghị định 155/2018/NĐ- CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
|
Có
|
Không
|
2
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
3
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Có
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm (04 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế
|
10
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở
kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
- Phí thẩm định đối với cơ sở
sản xuất thực phẩm:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ: 500.000 đồng/lần/ cơ sở
+ Đối với cơ sở sản xuất
khác: 2.500.000 đồng/lần/ cơ sở
- Phí thẩm định đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000
đồng/lần/cơ sở
+ Phục vụ từ 200 suất ăn trở
lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/
TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký
bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi.
|
4
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Phí thẩm định hồ sơ:
1.500.000 đồng/lần/sản phẩm.
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký
bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm thực phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
4
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Phí thẩm định hồ sơ:
1.500.000 đồng/lần/sản phẩm
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/TT-
BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 297/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
5
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Phí thẩm định nội dung kịch
bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và
tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thuộc lĩnh vực y tế: 1.100.000 đồng/lần/ sản phẩm.
|
Có
|
Có
|
B
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm (01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền quản lý ngành y tế
|
07
|
Trung tâm hành chính công các
huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định cơ sở:
- Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000
đồng/lần/cơ sở.
- Phục vụ từ 200 suất ăn trở
lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở
|
- Nghị định 155/2018/ NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế
- Thông tư số 117/2018/
TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
C
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
|
Lĩnh vực Dân số kế hoạch
hóa gia đình (01 TTHC)
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
10
|
ubNd phường, xã
|
Không
|
Quyết định 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019
của bộ y tế
|
Có
|
Có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nội dung thủ tục hành
chính được thực hiện Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế;
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế; Quyết định 433/QĐ-BYT
ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế; Quyết định 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 của Bộ Y tế.
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN SỞ Y TẾ
|
I
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm
(01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Thay thế Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ; Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền)
|
- 20 ngày đối với trường hợp
không phải đi đánh giá cơ sở.
- 30 ngày đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở
|
- Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
- Thẩm định ĐKKd thuốc đối
với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP): 1.000.000đ/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ thuốc tại các địa bàn thuốc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
- Nghị định 155/ 2018/ N Đ -
CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của bộ y tế
|
Có
|
Có
|
* Nội dung thủ tục hành
chính được thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
I
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm
(02 TTHC)
|
1
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
|
2
|
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung
thông tin thuốc đã được cấp giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
|
II
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm (02 TTHC)
|
1
|
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
|
2
|
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
|
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1713/QĐ-UBND ngày 24/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh ban hành
1.887
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|