|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1708/QĐ-UBND 2018 biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
1708/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1708/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
24 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG
KÊ CẤP TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày
23/11/2015;
Căn cứ Quyết định số
54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống
chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 275/TTr-CTK ngày 14/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục biểu mẫu
thu thập Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với các sở, ban,
ngành, Phòng Tài chính và Kho bạc các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 2.
Cục Thống kê tỉnh có trách nhiệm:
1. Tổ chức tập huấn, hướng
dẫn nghiệp vụ thống kê cho các sở, ban, ngành để thực hiện tốt nhiệm vụ thu thập,
tổng hợp, báo cáo các chỉ tiêu thống kê được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại
Điều 1 của Quyết định này.
2. Chỉ đạo Chi cục Thống
kê tham mưu UBND cấp huyện ban hành Quyết định hệ thống biểu mẫu báo cáo thống
kê cấp huyện, xã theo quy định; đồng thời tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ
thống kê các phòng, ban, đơn vị, UBND cấp xã để thực hiện tốt nhiệm vụ thu thập,
tổng hợp, báo cáo các chỉ tiêu thống kê cấp huyện, xã được Ủy ban nhân dân cấp
huyện ban hành.
3. Theo dõi, kiểm tra,
đôn đốc việc thực hiện Quyết định này, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 3694/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh về việc phân công thực hiện
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục
Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
DANH MỤC
BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP
DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 5 năm 2018 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy
sản
|
|
|
|
1
|
Diện tích rừng hiện có chia theo
nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
008.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
2
|
Diện tích rừng được bảo vệ
chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
009.H/BCS- NLTS
|
6 tháng, Năm
|
- Ước 6 tháng: Ngày 10/5
- Sơ bộ năm: Ngày 10/11
- Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau
|
3
|
Diện tích rừng được bảo vệ
chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
010.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
4
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
011.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
5
|
Số xã được công nhận đạt tiêu
chí nông thôn mới chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
012.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
|
B. Xã hội và Môi trường
|
|
|
|
6
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt
hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
001h.H/BCS- XHMT
|
Tháng, Năm
|
- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng
- Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 02 năm sau
|
7
|
Thiệt hại về tài sản do thiên
tai gây ra theo loại thiên tai
|
002h.T/BCS- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
II
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy
sản
|
|
|
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất đai
phân theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất nông
nghiệp
|
002.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
3
|
Hiện trạng sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
003.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
4
|
Hiện trạng sử dụng đất chia theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
004.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất chia theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
005.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
6
|
Diện tích và tỷ lệ diện tích các
khu bảo tồn thiên nhiên
|
006.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
7
|
Diện tích đất bị thoái hóa
chia theo loại đất
|
007.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
|
B. Xã hội và Môi trường
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu
gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
003h.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau
|
III
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
A. Công nghiệp, xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
|
|
1
|
Năng lực sản xuất của sản phẩm
công nghiệp
|
001.N/BCS- CN
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
|
B. Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
2
|
Số lượng chợ
|
001.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau
|
3
|
Số lượng siêu thị, trung tâm
thương mại
|
002.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau
|
IV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
003f.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
V
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
|
1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý
|
001.N/BCS- TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
2
|
Số người hưởng bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
002.N/BCS- TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
003.H/BCS- TKQG
|
Quý, Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
VI
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH
|
1
|
Tình hình thực hiện kế hoạch,
thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ
|
003.T/BCS- XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Tình hình thực hiện kế hoạch,
thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
007.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Tình hình thực hiện kế hoạch,
thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ
|
008.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
VII
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/ THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
|
1
|
Thu, vay ngân sách nhà nước
quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
007.H/BCS- TKQG
|
6 tháng, Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
2
|
Chi ngân sách nhà nước huyện/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh
|
008.H/BCS- TKQG
|
6 tháng, Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
VIII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
A. Công nghiệp, Xây dựng
và Vốn đầu tư
|
|
|
|
1
|
Giá trị tài sản cố định của cơ
quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
013.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
|
B. Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
2
|
Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh
|
004.Q/BCS- TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
|
3
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh
|
005.Q/BCS- TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
|
4
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh
cho một số lĩnh vực
|
006.H/BCS- TKQG
|
6 tháng, Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
IX
|
PHÒNG TÀI CHÍNH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước do huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
005.T/BCS- XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
010.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
012.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
X
|
QUỸ ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
1
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng
đầu tư phát triển của nhà nước
|
004.T/BCS- XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng
đầu tư của nhà nước
|
009.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
XI
|
SỞ DU LỊCH
|
|
A. Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
005.H/BCS- TMDV
|
Quý, Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm sau
|
XII
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
|
|
B. Xã hội và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Huy chương thi đấu thể thao
quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân)
|
001e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
2
|
Huy chương thi đấu thể thao
quốc tế (Các môn thi đấu tập thể)
|
002e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
XIII
|
SỞ Y TẾ
|
1
|
Số bác sĩ, giường bệnh
|
001d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
002d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
3
|
Suy dinh dưỡng trẻ em
|
003d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
4
|
HIV/AIDS
|
004d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
XIV
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Giáo dục phổ thông
|
001c.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
2
|
Trường học, lớp học, phòng học
giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
002c.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ
thông
|
003c.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
XV
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Số tổ chức khoa học và Công
nghệ
|
001b.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
2
|
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết
bị
|
002b.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
3
|
Chi cho nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
|
003b.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
XVI
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
A. Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
1
|
Số thuê bao điện thoại
|
003.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
2
|
Số thuê bao truy nhập
Internet
|
004.H/BCS- TMDV
|
Quý, Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau
|
|
B. Xã hội và Môi trường
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại
di động, truy nhập Internet
|
001f.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra
|
4
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet
|
002f.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra
|
XVII
|
CÔNG AN TỈNH
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
001g.T/BCS- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
XVIII
|
CÔNG AN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
|
1
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ
thiệt hại
|
002g.T/BCS- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
XIX
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
004a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm 20…..
|
2
|
Số vụ, số người phạm tội đã bị
kết án
|
005g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
XX
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
005a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm 20…..
|
2
|
Số vụ án, số bị can đã khởi tố
|
003g.H/BCS- XHMT
|
6 tháng, Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
004g.H/BCS- XHMT
|
6 tháng, Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
XXI
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Số lượt người được trợ giúp
pháp lý
|
006g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã
đăng ký khai sinh
|
007g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
3
|
Số trường hợp tử vong đã đăng
ký khai tử
|
008g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
4
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết
hôn trung bình lần đầu
|
009g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
XXII
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH 1
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS- XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
XXIII
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
A. Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở, lao động trong các
cơ quan hành chính
|
009.N/BCS- TKQG
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm điều tra
|
|
B. Xã hội và Môi trường
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng
nhân dân
|
002a.N/BCS- XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
3
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
003a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm 20…..
|
XXIV
|
BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
|
001a.N/BCS- XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
XXV
|
CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRUNG ƯƠNG
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
003a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm 20…..
|
1- Ban quản lý dự án
Dân dụng và Công nghiệp tỉnh;
- Ban quản lý dự án Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh;
- Ban quản lý dự án Công trình
Giao thông tỉnh;
- Ban quản lý khu kinh tế tỉnh.
Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 24/05/2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Bình Định ban hành
2.476
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|