|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1704/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1704/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
12 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 /4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2844/TTr-STNMT ngày
10/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ được ban hành
tại Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCY.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
|
Thời gian giải
quyết hồ sơ
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
1.010733.000.00.00.H50
|
50 ngày làm việc:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 30 ngày làm việc
+ Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 20 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
Nếu tiếp nhận hồ sơ phê duyệt thì chuyển sang Bước
8
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, rà soát hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình
dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (HĐTĐ); hoặc nếu hồ sơ không
đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ
|
07 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ trình thành lập Hội đồng thẩm định
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập Hội đồng thẩm
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
18 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 4a
|
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả TĐ
|
17 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Soát xét hồ sơ thẩm định
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ
chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua
|
0,5 ngày/tạm dừng
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Phân công rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
09 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 8a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 8b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định
phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
7 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 8c
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 9
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 10
|
Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản
trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ
dự án chỉnh sửa, bổ sung
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
1.010735.000.00.00.H50
|
45 ngày làm việc:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 30 ngày làm việc
+ Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 15 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
Nếu tiếp nhận hồ sơ phê duyệt thì chuyển sang Bước
8
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, rà soát hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình
dự thảo Quyết định thành lập HĐTĐ; hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự
thảo văn bản trả hồ sơ
|
07 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập HĐTĐ
|
1 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
18 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 4a
|
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định
|
17 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Soát xét hồ sơ thẩm định
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ
chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Phân công, rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
5,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 8a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 8b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định phê
duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 8c
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 9
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 10
|
Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả
cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ
dự án chỉnh sửa, bổ sung
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
- Chuyên viên
|
3
|
Cấp giấy phép môi trường
1.010727.000.00.00.H50
|
Trường hợp 15 ngày
làm việc[1]
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
Nếu tiếp nhận hồ sơ phê duyệt thì chuyển sang
Bước
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, rà soát hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình
dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu
có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ Trường hợp
nộp lại hồ sơ thì rà soát hồ sơ trình cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy
phép nếu đạt yêu cầu
|
3,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp lại chuyển sang bước
6
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
4,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 4a
|
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định
|
4,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Soát xét hồ sơ thẩm định/phê duyệt
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định/phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả thẩm định/trình hồ sơ phê duyệt cấp phép
hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua.
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trường hợp 30 ngày
làm việc[2]
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, rà soát hồ sơ
|
7 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình
dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có)
hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ trình thành lập HĐTĐ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập HĐTĐ
|
1 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
10,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 4a
|
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định
|
9,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Soát xét hồ sơ thẩm định
|
0,5 n
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ
chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua.
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Phân công, rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
4,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 8a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 8b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định phê
duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
3,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 8c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 9
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 10
|
Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả
cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ
dự án chỉnh sửa, bổ sung
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
1.010728.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định/Quyết
định chấp thuận
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh khi thông qua/Trả kết quả khi
không thông qua (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua)
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
môi trường
1.010729.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
09 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
7,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định/Quyết
định chấp thuận
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh khi thông qua/Trả kết quả khi
không thông qua (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua)
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày
|
UBND tỉnh
|
-
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Cấp lại giấy phép môi trường
1.010730.000.00.00.H50
|
Trường hợp 15 ngày
làm việc[3]
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, rà soát hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình
dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu
có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ
Trường hợp nộp lại hồ sơ thì rà soát hồ sơ trình
cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu cầu
|
3,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp lại chuyển sang bước
6
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
4,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 4a
|
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định
|
4,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Soát xét hồ sơ thẩm định/phê duyệt
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định/phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả thẩm định/trình hồ sơ phê duyệt cấp
phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trường hợp 20 ngày
làm việc[4]
(Trường hợp nộp lại
hồ sơ sau thẩm định thì thời gian được tính là 10 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, rà soát hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình
dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có)
hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ
Trường hợp nộp lại hồ sơ thì rà soát hồ sơ trình
cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu cầu
|
3,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp lại chuyển sang bước
6
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
09 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 4a
|
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định
|
08 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả thẩm định/trình hồ sơ phê duyệt cấp
phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua.
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trường hợp 30 ngày
làm việc[5]
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, rà soát hồ sơ
|
7 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình
dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu
có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ trình thành lập HĐTĐ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập HĐTĐ
|
1 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
10,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 4a
|
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định
|
9,25 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Soát xét hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Chi cụcBVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ
chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua.
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Phân công, rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
4,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 8a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 8b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định
phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
3,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 8c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 9
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 10
|
Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản
trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ
dự án chỉnh sửa, bổ sung
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Lãnh đạo VP lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
1.010723.00.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
(Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình)[6]
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm
định
|
3 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng;
|
Bước 2b
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện thành lập
tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ
|
02 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định
|
1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện
Lãnh đạo (LĐ) UBND huyện
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 4a
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện
xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc
không cấp giấy phép môi trường
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4c
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp
qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
- Thông báo cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ;
- Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày/tạm dừng
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
2,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 6a
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc
văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6b
|
Soát xét hồ sơ cấp phép
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện phê duyệt Giấy phép
|
1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả và chuyển Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
|
25 ngày làm việc
(áp dụng cho dự án đầu tư không thuộc trường hợp nêu trên)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm
định
|
6,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng;
|
Bước 2b
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành
lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ
|
5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
|
Bước 3a
|
Văn phòng UBND cấp huyện rà soát hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3b
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
|
LĐ UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
11 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 4a
|
Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, tham
mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời
chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường
|
9,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4c
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp
qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày/ tạm dừng
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
2,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 6a
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc
văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ cấp phép
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện phê duyệt Giấy phép
|
1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả và chuyển Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
|
25 ngày làm việc
(áp dụng cho cơ sở đã đi vào hoạt động không thuộc trường hợp nêu trên)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ Kiểm
tra
|
6,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng;
|
Bước 2b
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện thành
lập Tổ Kiểm tra hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ
|
5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND LĐ UBND
huyện
|
Bước 4
|
Tổ chức Kiểm tra thực tế và thông báo kết quả
|
11 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 4a
|
Tổ chức kiểm tra thực tế, tham mưu báo cáo kết
quả kiểm tra
|
9,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4c
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp
qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyển hồ sơ phê duyệt về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày/tạm dừng
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
2,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 6a
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc
văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6b
|
Soát xét hồ sơ cấp phép
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện phê duyệt Giấy phép
|
1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
1.010724.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
(Thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
7 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện
cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ
|
5,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
môi trường
1.010725.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra, dự thảo giấy phép
|
12 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng;
|
Bước 2b
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện
cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ
|
10,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
1.010726.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc (Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình)[7]
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm
định
|
3 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng;
|
Bước 2b
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành
lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định
|
1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 4a
|
Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, dự thảo
thông báo kết quả thẩm định
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4c
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp
qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày/tạm dừng
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
2,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 6a
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc
văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ cấp phép
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép
|
1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả và chuyển Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
|
20 ngày làm việc
(trường hợp hết hạn giấy phép hoặc thay đổi lượng chất thải, địa điểm tiếp nhận)[8]
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm
định
|
4,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng;
|
Bước 2b
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành
lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định
|
1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
8,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 4a
|
Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, dự thảo
thông báo kết quả thẩm định
|
7,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4c
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp
qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày/tạm dừng
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
2,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 6a
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc
văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ cấp phép
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép
|
1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
|
25 ngày làm việc (trường
hợp Dự án thay đổi quy mô, công suất)[9]
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm
định
|
6,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng;
|
Bước 2b
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện
thành lập tổ thẩm định hoặc dự thảo thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định
|
5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
11 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 4a
|
Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, tham
mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời
chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường
|
9,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4c
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp
qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TNTKQ
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày/tạm dừng
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
2,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 6a
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc
văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ cấp phép
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép
|
1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
|
25 ngày làm việc
(trường hợp Cơ sở đã hoạt động có thay đổi quy mô, công suất)[10]
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ Kiểm
tra
|
6,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng;
|
Bước 2b
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện
thành lập Tổ Kiểm tra hoặc dự thảo thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ theo quy định
|
5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả
|
11 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 4a
|
Kiểm tra thực tế, tham mưu báo cáo kết quả kiểm
tra, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn
bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường
|
9,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4c
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp
qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
huyện.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày/Tạm dừng
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
|
2,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
|
Bước 6a
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc
văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ cấp phép
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép
|
1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
VP UBND huyện LĐ
UBND huyện
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
III. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá
tác động môi trường
1.010736.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về cho Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TNTKQ của
xã
|
Cán bộ phụ trách
TN và TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ kiểm tra, tổ chức họp tham vấn và dự
thảo văn bản trả lời
|
13 ngày
|
UBND xã
|
Công chức chuyên
môn
|
Bước 3
|
Lãnh đạo xã ký phê duyệt Văn bản trả lời và Biên
bản cuộc họp tham vấn; chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn
|
01 ngày
|
UBND xã
|
LĐ UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TNTKQ của
UBND xã
|
Công chức chuyên
môn
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ của
UBND xã
|
Cán bộ phụ trách
TN và TKQ
|
2
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
1.004082.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về cho Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ của
xã
|
Cán bộ phụ trách
TN và TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời
|
1,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức chuyên
môn
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã ký xác nhận vào Hợp đồng; chuyển
hồ sơ cho cán bộ chuyên môn
|
01 ngày
|
UBND xã
|
LĐ UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TNTKQ của
UBND xã
|
Công chức chuyên
môn
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TNTKQ của
UBND xã
|
Cán bộ phụ trách
TN và TKQ
|
[1]
Thời gian giải quyết hồ sơ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
[2] Thời gian giải quyết hồ sơ 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (Trừ các đối
tượng theo theo thời hạn 15 ngày)
[3]
Thời gian giải quyết hồ sơ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
[4]
Thời gian giải quyết 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp theo thời điểm sau:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung
ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước
khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc
dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải
công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống
xử lý nước thải tập trung);
[5]
Thời gian giải quyết 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi
công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải
thực hiện đánh giá tác động môi trường).
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm
phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông
số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm
tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải
vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
[6]
Thời gian giải quyết 15 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn
trình 4) áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (SXKDDV) tập trung, cụm công
nghiệp (CCN) và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình SXKDDV có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
[7]
Thời gian giải quyết 15 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ
4) áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (SXKDDV) tập trung, cụm công
nghiệp (CCN) và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình SXKDDV có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP
[8]
Thời gian giải quyết 20 ngày áp dụng đối với trường hợp:
i- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
ii- Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải,
bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng
hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ
được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
[9] Áp dụng cho trường hợp: Dự án đầu tư
tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu
tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi
và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
[10] Áp dụng cho trường hợp: Cơ sở tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư
thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và
chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
Quyết định 1704/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1704/QĐ-UBND ngày 12/07/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|