|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1702/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thủy sản Sở Nông nghiệp Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1702/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Chiến
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1702/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 19 tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN MỚI BAN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 289/TTr-SNN ngày 06 tháng 9 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính
các thủy sản mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông
báo Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành đến các cá nhân,
tổ chức có liên quan.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC -
VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT; BL.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
Thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.
|
02
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
- Thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá chuyển đổi quyền sở hữu
|
- Thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Chính phủ.
|
04
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
của Chính phủ.
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá hoán cải
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
- Lệ phí: Không
- Phí kiểm tra cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá (Tính theo phụ
lục đính kèm)
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản.
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT
ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.
|
07
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ
phí cấp giấy phép khai thác thủy sản: 40.000đ/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
- Thông tư số 62/2008/TT-BNN&PTNT
ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Thông tư số 02/2006/TT-BTS.
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
Thông tư 50/2015/TT-BNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư
02/2006/TT-BTS, Thông 62/2008/TT-BNNPTNT, Thông tư 26/2016/BNNPTNT.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ
thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn
gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động TS.
|
08
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ
phí gia hạn giấy phép khai thác thủy sản: 20.000đ/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/05/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS của Bộ
thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy
sản.
- Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2008 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
Thông tư 50/2015/TT-BNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư
02/2006/TT-BTS, Thông 62/2008/TT-BNNPTNT, Thông tư 26/2016/BNNPTNT.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá;
phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép
khai thác, hoạt động TS.
|
09
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ
phí cấp lại giấy phép khai thác thủy sản: 20.000đ/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/05/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS của Bộ
thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính
phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
- Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 của Bộ nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS.
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
Thông tư 50/2015/TT-BNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư
02/2006/TT-BTS, Thông 62/2008/TT-BNNPTNT, Thông tư 26/2016/BNNPTNT.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng
kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị
nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp
giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Chính phủ
|
11
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số: 66/2005/NĐ-CP ngày
19/05/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
- Thông tư số 02/2007/TT-2007 ngày
13/07/2007 hướng dẫn thực hiện nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005.
|
12
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
15/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản;
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày
13/7/2007 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005.
|
13
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá.
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của chính phủ, Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản.
|
14
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản
ngày 26 tháng 11 năm 2003.
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá.
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của chính phủ, Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Trong thời hạn tối đa 05 (năm) ngày
làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá.
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản.
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 của CP về nhập khẩu tàu cá.
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản
|
17
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
Thời hạn không quá 05 (năm) ngày kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị,
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
Thời hạn trong 03 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Thời hạn trong 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Chính phủ.
|
20
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ
phí đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản: 40.000đ/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS của Bộ
thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính
phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản.
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá;
phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép
khai thác, hoạt động thủy sản.
|
21
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
Trong thời hạn hai (02) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ban quản lý cảng cá và khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Bạc Liêu
|
Phí thẩm định xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác: 700.000đ/ lần
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc
chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư
02/2006/TT-BTS, Thông tư 62/2008/TT-BNNPTNT.
- Theo Thông tư 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang
thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
22
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
Trong thời hạn hai (02) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định việc chứng nhận, xác
nhận thủy sản khai thác.
|
23
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
Trong thời hạn hai (02) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định việc chứng nhận, xác
nhận thủy sản khai thác.
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT ngày
21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định các loài thủy
sinh vật ngoại lai tại Việt Nam.
|
25
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
- Trong thời gian không quá 01 ngày
làm việc, Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh kiểm dịch xác nhận vào
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung
kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất lượng.
- Thời gian kiểm tra cụ thể theo
đăng ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày
làm việc) Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương nơi nuôi cách ly kiểm dịch có văn bản thông báo về chất lượng.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất
Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
500.000đ+số
lượng mẫu x 90.000đ/mẫu
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý
giống thủy sản.
- Thông tư số 11/2014/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ
sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý
giống thủy sản.
- Thông tư 284/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.
|
26
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
Không quá 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày
29/4/2014 của Chính phủ về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra.
- Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn
thực hiện nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ
về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra.
|
27
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá Tra thương phẩm
|
Không quá 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày
29/4/2014 của Chính phủ về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra.
- Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ
về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra.
|
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1702/QĐ-UBND ngày 19/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|