|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1700/QĐ-UBND thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa Bà Rịa Vũng Tàu 2016
Số hiệu:
|
1700/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1700/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 28 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch
đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại tờ trình số 71/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 9 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 96 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 99 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà
Rịa- Vũng Tàu (nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Long
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban
hành theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính đã được chuẩn hóa
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia.
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập.
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp.
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật.
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
II. Lĩnh vực Điện ảnh
|
1
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa
học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có
sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu).
|
III. Lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du
lịch).
|
2
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
|
3
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng.
|
5
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
|
6
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
7
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch).
|
8
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ
chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch).
|
9
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn
|
1
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
2
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang.
|
3
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương.
|
4
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.
|
5
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương.
|
6
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm,
ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
7
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
V. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp).
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường.
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội.
|
4
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn.
|
6
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo.
|
7
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam.
|
VI. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
2
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương.
|
VII. Lĩnh vực Nhập khẩu văn
hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
2
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu.
|
3
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
|
VIII. Lĩnh vực Thư viện
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên.
|
IX. Lĩnh vực Gia đình
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh).
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh).
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh).
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh).
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh).
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh).
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình.
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình.
|
11
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
12
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
X. Lĩnh vực Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
|
XI. Lĩnh vực Thể dục thể
thao
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động billards & snooker.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thể hình.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động mô tô nước trên biển.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động vũ đạo giải trí.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động bơi, lặn.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động khiêu vũ thể thao.
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động môn võ cổ truyền và vovinam.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động quần vợt.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thẩm mỹ.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động dù lượn và diều bay động cơ.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động tập luyện quyền anh.
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Karatedo.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lân Sư Rồng.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Judo.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng đá.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng bàn.
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Cầu lông.
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Patin.
|
23
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
XII. Lĩnh
vực Lữ hành
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam.
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài;
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị
tiêu hủy.
|
5
|
Gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế.
|
7
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa.
|
8
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch.
|
9
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch.
|
XIII. Lĩnh
vực Khách sạn
|
1
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch.
|
2
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
3
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
4
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
5
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
6
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
7
|
Thẩm định lại, xếp hạng
lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du
lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du
lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
Stt
|
Số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
T-VTB-183140-TT
|
Thủ tục thẩm định dự toán phần
mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (Đối với dự toán kinh phí phần mỹ
thuật dưới ba trăm triệu đồng).
|
2
|
T-VTB-183142-TT
|
Thù tục cấp phép thể hiện phần
mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
3
|
T-VTB-183143-TT
|
Thù tục cấp phép thể hiện phần
mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ VHTTDL) khi Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương ủy quyền cho Sở VHTTDL cấp phép.
|
4
|
T-VTB-014060-TT
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa
học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh của địa phương đóng trên địa
bàn cấp tỉnh đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến).
|
5
|
T-VTB-183494-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật tại Việt Nam (Đối với các triển lãm:
a) Triển lãm mỹ thuật tại địa
phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức;
b) Triển lãm mỹ thuật tại địa
phương, khu vực do cơ quan Trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không
thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
6
|
T-VTB-183505-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài tham dự triển lãm. (Đối với hoạt động
đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang
danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức cá nhân tại
địa phương thực hiện).
|
7
|
T-VTB-216021-TT
|
Thủ tục thông báo triển lãm
(đối với triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy
phép).
|
8
|
T-VTB-183144-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ
chức tại địa phương.
|
9
|
T-VTB-215999-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
lễ hội.
|
10
|
T-VTB-013963-TT
|
Đăng ký hoạt động Thư viện của
tổ chức cấp tỉnh.
|
11
|
T-VTB-216003-TT
|
Đăng ký hoạt động của Thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên.
|
12
|
T-VTB-063543-TT
|
Thành lập Thư viện cấp tỉnh
vùng đồng bằng.
|
13
|
T-VTB-215241-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh Karaoke.
|
14
|
T-VTB-215269-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh vũ trường.
|
15
|
T-VTB-216008-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu văn hóa phẩm cho cá nhân, tổ chức ở địa phương:
+ Để phục vụ công việc của cá
nhân, tổ chức ở địa phương;
+ Văn hóa phẩm là quà biếu,
tặng có giá trị vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật;
+ Để tham gia triển lãm, tham
dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương;
+ Di vật, cổ vật của cá nhân,
tổ chức tại địa phương;
+ Văn hóa phẩm do Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp phép.
|
16
|
T-VTB-215756-TT
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu đối với cá nhân, tổ chức ở địa phương.
|
17
|
T-VTB-063911-TT
|
Gia hạn giấy phép thực hiện
quảng cáo trên bảng, biển, pa- nô, phương tiện giao thông
|
18
|
T-VTB-014905-TT
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
19
|
T-VTB-014940-TT
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên
không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường.
|
20
|
T-VTB-015042-TT
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo trên bảng, biển, pa- nô đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường.
|
21
|
T-VTB-015118-TT
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên
không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh
vực y tế bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm
(do các cơ quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận).
|
22
|
T-VTB-016153-TT
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo trên bảng, biển, pa- nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế bao
gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ
quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận).
|
23
|
T-VTB-015184-TT
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo trên bảng, biển, pa- nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn.
|
24
|
T-VTB-016232-TT
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên
không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh
vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
25
|
T-VTB-015243-TT
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo
trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không,
dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y
tế. Bao gồm dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực
phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận).
|
26
|
T-VTB-015291-TT
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo trên bảng, biển, pa- nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế.
Bao gồm dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực
phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận).
|
27
|
T-VTB-217638-TT
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia.
|
28
|
T-VTB-217649-TT
|
Cấp giấy phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu,
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
29
|
T-VTB-017006-TT
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh.
|
30
|
T-VTB-217716-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập.
|
31
|
T-VTB-217663-TT
|
Cấp phép khai quật khẩn cấp.
|
32
|
T-VTB-016845-TT
|
Cấp giấy phép làm bản sao di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân.
|
33
|
T-VTB-217697-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đối
với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
34
|
T-VTB-016751-TT
|
Thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng
II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập.
|
35
|
T-VTB-111991-TT
|
Thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng
III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập.
|
36
|
T-VTB-217559-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
37
|
T-VTB-217578-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật trong trường hợp sau:
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật bị mất hoặc bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ) không sử
dụng được;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật bị lỗi do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã cấp
gây ra;
+ Có sự thay đổi các thông tin
đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ
vật đã được cấp.
|
38
|
T-VTB-217599-TT
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
cấp giấy phép hoạt động Bảo tàng ngoài công lập.
|
39
|
T-VTB-243967-TT
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo về
việc đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan không
mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam.
|
40
|
T-VTB-243975-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.
|
41
|
T-VTB-243980-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép phê
duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu.
|
42
|
T-VTB-244012-TT
|
Thủ tục cấp nhãn kiểm soát bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương sản
xuất và nhập khẩu.
|
43
|
T-VTB-244013-TT
|
Thủ tục cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. (Đối
tượng tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang thuộc địa phương
bao gồm:
- Nhà hát; Đoàn nghệ thuật;
Nhà Văn hóa; Trung tâm Văn hóa, Thể thao;
- Doanh nghiệp có chức năng tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang;
- Hội văn học, nghệ thuật; cơ
sở đào tạo văn hóa, nghệ thuật;
- Cơ quan phát thanh, cơ quan
truyền hình).
|
44
|
T-VTB-244016-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ
chức của địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
45
|
T-VTB-244024-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
46
|
T-VTB-244030-TT
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
|
47
|
T-VTB-244048-TT
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng
ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh của các tổ chức tại địa phương
không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
48
|
T-VTB-244053-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm do các tổ chức, cá nhân
tại địa phương thực hiện không mang danh nghĩa cho quốc gia Việt Nam.
|
49
|
T-VTB-244056-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại địa phương không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
II. Lĩnh vực Thể dục thể
thao
|
1
|
T-VTB-016284-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
|
2
|
T-VTB-183420-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
3
|
T-VTB-016274-TT
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thể thao thành tích cao.
|
4
|
T-VTB-014241-TT
|
Quyết định công nhận Ban vận
động thành lập Hiệp hội thể thao ở địa phương.
|
5
|
T-VTB-215765-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động billards & snooker.
|
6
|
T-VTB-215767-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thể hình.
|
7
|
T-VTB-215771-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Môtô nước trên biển.
|
8
|
T-VTB-215777-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Vũ đạo giải trí.
|
9
|
T-VTB-215821-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bơi, Lặn.
|
10
|
T-VTB-215828-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Khiêu vũ thể thao.
|
11
|
T-VTB-215834-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động môn võ Cổ truyền và Vovinam.
|
12
|
T-VTB-215841-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Quần vợt.
|
13
|
T-VTB-215845-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Thể dục thẩm mỹ.
|
14
|
T-VTB-215872-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Dù lượn và diều bay động cơ.
|
15
|
T-VTB-215882-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động tập luyện Quyền anh.
|
16
|
T-VTB-215885-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Taekwondo.
|
17
|
T-VTB-244063-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Cầu lông.
|
18
|
T-VTB-244065-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng đá.
|
19
|
T-VTB-244070-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng bàn.
|
20
|
T-VTB-244076-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Judo.
|
21
|
T-VTB-244080-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Patin.
|
22
|
T-VTB-244081-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Lân Sư Rồng.
|
III. Lĩnh vực Du lịch
|
1
|
T-VTB-013609-TT
|
Cấp phép tổ chức hội chợ,
triển lãm du lịch.
|
2
|
T-VTB-216186-TT
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch.
|
3
|
T-VTB-216201-TT
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch.
|
4
|
T-VTB-216214-TT
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế.
|
5
|
T-VTB-216222-TT
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch nội địa.
|
6
|
T-VTB-216234-TT
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam.
|
7
|
T-VTB-216249-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
trong các trường hợp:
- Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác;
- Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
- Thay đổi nội dung hoạt động
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài;
- Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
8
|
T-VTB-216258-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát
hoặc bị tiêu hủy.
|
9
|
T-VTB-216276-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam.
|
10
|
T-VTB-216293-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
11
|
T-VTB-013798-TT
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch.
|
12
|
T-VTB-064284-TT
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
13
|
T-VTB-064310-TT
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du
lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
14
|
T-VTB-014923-TT
|
Cấp giấy chứng nhận Thuyết
minh viên du lịch.
|
15
|
T-VTB-183448-TT
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
16
|
T-VTB-183471-TT
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp
hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du
lịch.
|
17
|
T-VTB-183482-TT
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú
du lịch, hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
18
|
T-VTB-183487-TT
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp
hạng lại cơ sở lưu trú du lịch, hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du
lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du
lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
19
|
T-VTB-182828-TT
|
Thủ tục đề nghị xác nhận xe
ôtô đạt tiêu chuẩn chuyên vận chuyển khách du lịch.
|
IV. Lĩnh vực Gia đình
|
1
|
T-VTB-244499-TT
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm
sóc và Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
2
|
T-VTB-244502-TT
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc và Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
3
|
T-VTB-244515-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
4
|
T-VTB-244525-TT
|
Thủ tục thu hồi Thẻ nhân viên
chăm sóc và Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
5
|
T-VTB-244529-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
6
|
T-VTB-244553-TT
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
7
|
T-VTB-244556-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
8
|
T-VTB-244559-TT
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
9
|
T-VTB-244565-TT
|
Thủ tục Giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1700/QĐ-UBND ngày 28/06/2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
1.298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|