|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 7
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày
05/9/2012 của Bộ Lao động- TB&XH về hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm;
Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã
hội tại công văn số 2064/LĐTB&XH-BT ngày 30/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh năm 2013 (có biểu thống kê chi tiết số
lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo kèm theo).
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt
tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã
hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2013.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ
quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2013
(Kèm theo Quyết
định số 17/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ dân
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Toàn tỉnh:
|
426.812
|
44.541
|
10,44
|
31.546
|
7,39
|
I
|
TP Bắc Giang
|
39105
|
606
|
1,55
|
459
|
1,17
|
1
|
Đa Mai
|
1748
|
28
|
1,60
|
18
|
1,03
|
2
|
Dĩnh Kế
|
2548
|
26
|
1,02
|
15
|
0,59
|
3
|
Dĩnh Trì
|
2590
|
81
|
3,13
|
68
|
2,63
|
4
|
Đồng Sơn
|
2145
|
69
|
3,22
|
79
|
3,68
|
5
|
Hoàng Văn Thụ
|
3111
|
14
|
0,45
|
16
|
0,51
|
6
|
Lê Lợi
|
2526
|
16
|
0,63
|
13
|
0,51
|
7
|
Mỹ Độ
|
1393
|
23
|
1,65
|
11
|
0,79
|
8
|
Ngô Quyền
|
2393
|
7
|
0,29
|
2
|
0,08
|
9
|
Song Khê
|
1478
|
54
|
3,65
|
23
|
1,56
|
10
|
Song Mai
|
2602
|
38
|
1,46
|
30
|
1,15
|
11
|
Tân Mỹ
|
3251
|
73
|
2,25
|
75
|
2,31
|
12
|
Tân Tiến
|
2252
|
76
|
3,37
|
40
|
1,78
|
13
|
Thọ Xương
|
3869
|
58
|
1,50
|
26
|
0,67
|
14
|
Trần Nguyên Hãn
|
3085
|
5
|
0,16
|
8
|
0,26
|
15
|
Trần Phú
|
2307
|
17
|
0,74
|
25
|
1,08
|
16
|
Xương Giang
|
1807
|
21
|
1,16
|
10
|
0,55
|
II
|
Huyện Hiệp Hòa
|
54375
|
3.484
|
6,41
|
2457
|
4,52
|
1
|
Bắc Lý
|
2695
|
155
|
5,75
|
105
|
3,90
|
2
|
Châu Minh
|
1980
|
219
|
11,06
|
113
|
5,71
|
3
|
Đại Thành
|
946
|
86
|
9,09
|
81
|
8,56
|
4
|
Danh Thắng
|
2233
|
100
|
4,48
|
110
|
4,93
|
5
|
Đoan Bái
|
2740
|
165
|
6,02
|
126
|
4,60
|
6
|
Đông Lỗ
|
3534
|
252
|
7,13
|
168
|
4,75
|
7
|
Đồng Tân
|
743
|
57
|
7,67
|
30
|
4,04
|
8
|
Đức Thắng
|
3117
|
126
|
4,04
|
85
|
2,73
|
9
|
Hoà Sơn
|
1330
|
122
|
9,17
|
102
|
7,67
|
10
|
Hoàng An
|
1585
|
109
|
6,88
|
73
|
4,61
|
11
|
Hoàng Lương
|
1466
|
75
|
5,12
|
46
|
3,14
|
12
|
Hoàng Thanh
|
1382
|
63
|
4,56
|
43
|
3,11
|
13
|
Hoàng Vân
|
1392
|
123
|
8,84
|
89
|
6,39
|
14
|
Hợp Thịnh
|
2480
|
201
|
8,10
|
109
|
4,40
|
15
|
Hùng Sơn
|
1085
|
41
|
3,78
|
69
|
6,36
|
16
|
Hương Lâm
|
2793
|
264
|
9,45
|
106
|
3,80
|
17
|
Lương Phong
|
3910
|
185
|
4,73
|
150
|
3,84
|
18
|
Mai Đình
|
2776
|
189
|
6,81
|
135
|
4,86
|
19
|
Mai Trung
|
3755
|
246
|
6,55
|
163
|
4,34
|
20
|
Ngọc Sơn
|
2329
|
151
|
6,48
|
127
|
5,45
|
21
|
Quang Minh
|
1212
|
50
|
4,13
|
90
|
7,43
|
22
|
Thái Sơn
|
1183
|
88
|
7,44
|
102
|
8,62
|
23
|
Thanh Vân
|
1230
|
54
|
4,39
|
35
|
2,85
|
24
|
Thường Thắng
|
2315
|
147
|
6,35
|
113
|
4,88
|
25
|
TT Thắng
|
1612
|
22
|
1,36
|
32
|
1,99
|
26
|
Xuân Cẩm
|
2552
|
194
|
7,60
|
55
|
2,16
|
III
|
Huyện Lạng Giang
|
53877
|
2.537
|
4,71
|
2891
|
5,37
|
1
|
An Hà
|
2301
|
84
|
3,65
|
109
|
4,74
|
2
|
Đại Lâm
|
1785
|
105
|
5,88
|
102
|
5,71
|
3
|
Đào Mỹ
|
2181
|
109
|
5,00
|
49
|
2,25
|
4
|
Dương Đức
|
2009
|
104
|
5,18
|
100
|
4,98
|
5
|
Hương Lạc
|
2324
|
112
|
4,82
|
122
|
5,25
|
6
|
Hương Sơn
|
3552
|
306
|
8,61
|
352
|
9,91
|
7
|
Mỹ Hà
|
1840
|
93
|
5,05
|
109
|
5,92
|
8
|
Mỹ Thái
|
2154
|
103
|
4,78
|
139
|
6,45
|
9
|
Nghĩa Hoà
|
2091
|
68
|
3,25
|
92
|
4,40
|
10
|
Nghĩa Hưng
|
1685
|
80
|
4,75
|
173
|
10,27
|
11
|
Phi Mô
|
2819
|
116
|
4,11
|
162
|
5,75
|
12
|
Quang Thịnh
|
2556
|
114
|
4,46
|
149
|
5,83
|
13
|
Tân Dĩnh
|
3272
|
116
|
3,55
|
120
|
3,67
|
14
|
Tân Hưng
|
2732
|
107
|
3,92
|
122
|
4,47
|
15
|
Tân Thanh
|
2567
|
127
|
4,95
|
207
|
8,06
|
16
|
Tân Thịnh
|
2680
|
89
|
3,32
|
115
|
4,29
|
17
|
Thái Đào
|
2569
|
114
|
4,44
|
111
|
4,32
|
18
|
Thị trấn Kép
|
683
|
27
|
3,95
|
40
|
5,86
|
19
|
Thị trấn Vôi
|
1903
|
56
|
2,94
|
69
|
3,63
|
20
|
Tiên Lục
|
3130
|
136
|
4,35
|
144
|
4,60
|
21
|
Xuân Hương
|
2970
|
202
|
6,80
|
147
|
4,95
|
22
|
Xương Lâm
|
2221
|
87
|
3,92
|
73
|
3,29
|
23
|
Yên Mỹ
|
1853
|
82
|
4,43
|
85
|
4,59
|
IV
|
Huyện Lục Nam
|
55379
|
8.480
|
15,31
|
5448
|
9,84
|
1
|
Bắc Lũng
|
1686
|
195
|
11,57
|
183
|
10,85
|
2
|
Bảo Đài
|
2405
|
123
|
5,11
|
130
|
5,41
|
3
|
Bảo Sơn
|
3415
|
551
|
16,13
|
362
|
10,60
|
4
|
Bình Sơn
|
1539
|
657
|
42,69
|
473
|
30,73
|
5
|
Cẩm Lý
|
1948
|
188
|
9,65
|
231
|
11,86
|
6
|
Chu Điện
|
2870
|
353
|
12,30
|
371
|
12,93
|
7
|
Cương Sơn
|
1599
|
156
|
9,76
|
131
|
8,19
|
8
|
Đan Hội
|
1421
|
237
|
16,68
|
139
|
9,78
|
9
|
Đông Hưng
|
2218
|
181
|
8,16
|
253
|
11,41
|
10
|
Đông Phú
|
2588
|
296
|
11,44
|
116
|
4,48
|
11
|
Huyền Sơn
|
1400
|
192
|
13,71
|
186
|
13,29
|
12
|
Khám Lạng
|
1516
|
106
|
6,99
|
176
|
11,61
|
13
|
Lan Mẫu
|
2123
|
179
|
8,43
|
176
|
8,29
|
14
|
Lục Sơn
|
1820
|
813
|
44,67
|
443
|
24,34
|
15
|
Nghĩa Phương
|
3686
|
516
|
14,00
|
205
|
5,56
|
16
|
Phương Sơn
|
1909
|
204
|
10,69
|
130
|
6,81
|
17
|
Tam Dị
|
4265
|
589
|
13,81
|
242
|
5,67
|
18
|
Thanh Lâm
|
2692
|
192
|
7,13
|
241
|
8,95
|
19
|
Tiên Hưng
|
1711
|
88
|
5,14
|
45
|
2,63
|
20
|
Tiên Nha
|
1126
|
181
|
16,07
|
107
|
9,50
|
21
|
Trường Giang
|
769
|
311
|
40,44
|
210
|
27,31
|
22
|
Trường Sơn
|
1715
|
779
|
45,42
|
228
|
13,29
|
23
|
TT Đồi Ngô
|
2163
|
80
|
3,70
|
46
|
2,13
|
24
|
TT Lục Nam
|
1018
|
69
|
6,78
|
29
|
2,85
|
25
|
Vô Tranh
|
2211
|
901
|
40,75
|
207
|
9,36
|
26
|
Vũ Xá
|
1022
|
100
|
9,78
|
94
|
9,20
|
27
|
Yên Sơn
|
2544
|
243
|
9,55
|
294
|
11,56
|
V
|
Huyện Lục Ngạn
|
50215
|
12.112
|
24,12
|
5455
|
10,86
|
1
|
Biển Động
|
1903
|
476
|
25,01
|
141
|
7,41
|
2
|
Biên Sơn
|
1781
|
602
|
33,80
|
227
|
12,75
|
3
|
Cấm Sơn
|
1072
|
673
|
62,78
|
131
|
12,22
|
4
|
Đèo Gia
|
986
|
596
|
60,45
|
215
|
21,81
|
5
|
Đồng Cốc
|
1254
|
377
|
30,06
|
29
|
2,31
|
6
|
Giáp Sơn
|
2096
|
338
|
16,13
|
349
|
16,65
|
7
|
Hộ Đáp
|
904
|
540
|
59,73
|
158
|
17,48
|
8
|
Hồng Giang
|
2277
|
76
|
3,34
|
59
|
2,59
|
9
|
Kiên Lao
|
1679
|
674
|
40,14
|
594
|
35,38
|
10
|
Kiên Thành
|
2085
|
434
|
20,82
|
396
|
18,99
|
11
|
Kim Sơn
|
529
|
301
|
56,90
|
83
|
15,69
|
12
|
Mỹ An
|
1525
|
136
|
8,92
|
97
|
6,36
|
13
|
Nam Dương
|
1935
|
185
|
9,56
|
143
|
7,39
|
14
|
Nghĩa Hồ
|
1594
|
25
|
1,57
|
62
|
3,89
|
15
|
Phì Điền
|
989
|
71
|
7,18
|
66
|
6,67
|
16
|
Phong Minh
|
637
|
393
|
61,70
|
63
|
9,89
|
17
|
Phong Vân
|
1222
|
821
|
67,18
|
253
|
20,70
|
18
|
Phú Nhuận
|
964
|
569
|
59,02
|
55
|
5,71
|
19
|
Phượng Sơn
|
2932
|
45
|
1,53
|
11
|
0,38
|
20
|
Quý Sơn
|
4215
|
218
|
5,17
|
202
|
4,79
|
21
|
Sa Lý
|
673
|
406
|
60,33
|
50
|
7,43
|
22
|
Sơn Hải
|
803
|
533
|
66,38
|
130
|
16,19
|
23
|
Tân Hoa
|
1386
|
505
|
36,44
|
157
|
11,33
|
24
|
Tân Lập
|
1806
|
795
|
44,02
|
449
|
24,86
|
25
|
Tân Mộc
|
1524
|
622
|
40,81
|
412
|
27,03
|
26
|
Tân Quang
|
2132
|
170
|
7,97
|
123
|
5,77
|
27
|
Tân Sơn
|
1729
|
1.039
|
60,09
|
14
|
0,81
|
28
|
Thanh Hải
|
3552
|
321
|
9,04
|
574
|
16,16
|
29
|
Thị trấn Chũ
|
1769
|
45
|
2,54
|
5
|
0,28
|
30
|
Trù Hựu
|
2262
|
126
|
5,57
|
207
|
9,15
|
VI
|
Huyện Sơn Động
|
17926
|
6.634
|
37,01
|
2580
|
14,39
|
1
|
An Bá
|
884
|
427
|
48,30
|
158
|
17,87
|
2
|
An Châu
|
1106
|
332
|
30,02
|
247
|
22,33
|
3
|
An Lạc
|
856
|
416
|
48,60
|
90
|
10,51
|
4
|
An Lập
|
1336
|
421
|
31,51
|
169
|
12,65
|
5
|
Bồng Am
|
263
|
76
|
28,90
|
23
|
8,75
|
6
|
Cẩm Đàn
|
893
|
389
|
43,56
|
108
|
12,09
|
7
|
Chiên Sơn
|
586
|
239
|
40,78
|
146
|
24,91
|
8
|
Dương Hưu
|
1165
|
501
|
43,00
|
168
|
14,42
|
9
|
Giáo Liêm
|
702
|
323
|
46,01
|
135
|
19,23
|
10
|
Hữu Sản
|
524
|
239
|
45,61
|
95
|
18,13
|
11
|
Lệ Viễn
|
838
|
418
|
49,88
|
135
|
16,11
|
12
|
Long Sơn
|
1124
|
338
|
30,07
|
145
|
12,90
|
13
|
Phúc Thắng
|
329
|
155
|
47,11
|
44
|
13,37
|
14
|
Quế Sơn
|
725
|
286
|
39,45
|
126
|
17,38
|
15
|
Thạch Sơn
|
115
|
65
|
56,52
|
23
|
20,00
|
16
|
Thanh Luận
|
684
|
332
|
48,54
|
81
|
11,84
|
17
|
Thị Trấn An Châu
|
1169
|
155
|
13,26
|
61
|
5,22
|
18
|
TT.Thanh Sơn
|
828
|
262
|
31,64
|
88
|
10,63
|
19
|
Tuấn Đạo
|
1070
|
133
|
12,43
|
55
|
5,14
|
20
|
Tuấn Mậu
|
527
|
262
|
49,72
|
122
|
23,15
|
21
|
Vân Sơn
|
680
|
330
|
48,53
|
152
|
22,35
|
22
|
Vĩnh Khương
|
539
|
267
|
49,54
|
92
|
17,07
|
23
|
Yên Định
|
983
|
268
|
27,26
|
117
|
11,90
|
VII
|
Huyện Tân Yên
|
46801
|
2.433
|
5,20
|
2808
|
6,00
|
1
|
An Dương
|
1943
|
87
|
4,48
|
117
|
6,02
|
2
|
Cao Thượng
|
1793
|
102
|
5,69
|
55
|
3,07
|
3
|
Cao Xá
|
3096
|
129
|
4,17
|
103
|
3,33
|
4
|
Đại Hoá
|
1238
|
60
|
4,85
|
80
|
6,46
|
5
|
Hợp Đức
|
1926
|
104
|
5,40
|
173
|
8,98
|
6
|
Lam Cốt
|
2186
|
110
|
5,03
|
142
|
6,50
|
7
|
Lan Giới
|
962
|
77
|
8,00
|
122
|
12,68
|
8
|
Liên Chung
|
1963
|
183
|
9,32
|
259
|
13,19
|
9
|
Liên Sơn
|
1482
|
67
|
4,52
|
116
|
7,83
|
10
|
Ngọc Châu
|
1831
|
95
|
5,19
|
94
|
5,13
|
11
|
Ngọc Lý
|
1863
|
84
|
4,51
|
110
|
5,90
|
12
|
Ngọc Thiện
|
3696
|
187
|
5,06
|
201
|
5,44
|
13
|
Ngọc Vân
|
2609
|
146
|
5,60
|
133
|
5,10
|
14
|
Nhã Nam
|
1385
|
75
|
5,42
|
87
|
6,28
|
15
|
Phúc Hoà
|
2038
|
108
|
5,30
|
139
|
6,82
|
16
|
Phúc Sơn
|
1528
|
98
|
6,41
|
111
|
7,26
|
17
|
Quang Tiến
|
1378
|
66
|
4,79
|
84
|
6,10
|
18
|
Quế Nham
|
2137
|
116
|
5,43
|
104
|
4,87
|
19
|
Song Vân
|
2541
|
128
|
5,04
|
108
|
4,25
|
20
|
Tân Trung
|
2062
|
98
|
4,75
|
188
|
9,12
|
21
|
TT. Cao Thượng
|
1520
|
67
|
4,41
|
96
|
6,32
|
22
|
TT. Nhã Nam
|
834
|
35
|
4,20
|
19
|
2,28
|
23
|
Việt Lập
|
2487
|
99
|
3,98
|
62
|
2,49
|
24
|
Việt Ngọc
|
2303
|
112
|
4,86
|
105
|
4,56
|
VIII
|
Huyện Việt Yên
|
44139
|
2.128
|
4,82
|
2311
|
5,24
|
1
|
Bích Sơn
|
1701
|
65
|
3,82
|
85
|
5,00
|
2
|
Hoàng Ninh
|
2576
|
99
|
3,84
|
134
|
5,20
|
3
|
Hồng Thái
|
2138
|
83
|
3,88
|
109
|
5,10
|
4
|
Hương Mai
|
2606
|
163
|
6,25
|
166
|
6,37
|
5
|
Minh Đức
|
3229
|
221
|
6,84
|
205
|
6,35
|
6
|
Nghĩa Trung
|
2705
|
138
|
5,10
|
118
|
4,36
|
7
|
Ninh Sơn
|
2098
|
96
|
4,58
|
116
|
5,53
|
8
|
Quang Châu
|
2558
|
116
|
4,53
|
120
|
4,69
|
9
|
Quảng Minh
|
2638
|
126
|
4,78
|
117
|
4,44
|
10
|
Tăng Tiến
|
1998
|
77
|
3,85
|
95
|
4,75
|
11
|
Thượng Lan
|
1862
|
108
|
5,80
|
106
|
5,69
|
12
|
Tiên Sơn
|
2788
|
182
|
6,53
|
182
|
6,53
|
13
|
Trung Sơn
|
2577
|
155
|
6,01
|
159
|
6,17
|
14
|
TT. Bích động
|
1819
|
41
|
2,25
|
17
|
0,93
|
15
|
TT. Nếnh
|
2220
|
90
|
4,05
|
103
|
4,64
|
16
|
Tự Lạn
|
1802
|
77
|
4,27
|
64
|
3,55
|
17
|
Vân Hà
|
2163
|
101
|
4,67
|
117
|
5,41
|
18
|
Vân Trung
|
2110
|
69
|
3,27
|
114
|
5,40
|
19
|
Việt Tiến
|
2551
|
121
|
4,74
|
184
|
7,21
|
IX
|
Huyện Yên Dũng
|
36023
|
1.928
|
5,35
|
3273
|
9,09
|
1
|
Cảnh Thụy
|
2036
|
78
|
3,83
|
47
|
2,31
|
2
|
Đồng Phúc
|
2098
|
115
|
5,48
|
177
|
8,44
|
3
|
Đồng Việt
|
1805
|
125
|
6,93
|
371
|
20,55
|
4
|
Đức Giang
|
1911
|
90
|
4,71
|
254
|
13,29
|
5
|
Hương Gián
|
2399
|
121
|
5,04
|
209
|
8,71
|
6
|
Lãng Sơn
|
1575
|
100
|
6,35
|
130
|
8,25
|
7
|
Lão Hộ
|
925
|
70
|
7,57
|
101
|
10,92
|
8
|
Nham Sơn
|
1459
|
70
|
4,80
|
72
|
4,93
|
9
|
Nội Hoàng
|
1631
|
99
|
6,07
|
149
|
9,14
|
10
|
Quỳnh Sơn
|
1598
|
75
|
4,69
|
83
|
5,19
|
11
|
Tân An
|
1002
|
41
|
4,09
|
91
|
9,08
|
12
|
Tân Liễu
|
1585
|
158
|
9,97
|
217
|
13,69
|
13
|
Thắng Cương
|
746
|
62
|
8,31
|
162
|
21,72
|
14
|
Tiến Dũng
|
1898
|
84
|
4,43
|
72
|
3,79
|
15
|
Tiền Phong
|
1855
|
89
|
4,80
|
98
|
5,28
|
16
|
Trí Yên
|
1164
|
114
|
9,79
|
181
|
15,55
|
17
|
TT Neo
|
1593
|
50
|
3,14
|
58
|
3,64
|
18
|
TT Tân Dân
|
1396
|
39
|
2,79
|
64
|
4,58
|
19
|
Tư Mại
|
2264
|
105
|
4,64
|
462
|
20,41
|
20
|
Xuân Phú
|
1778
|
86
|
4,84
|
107
|
6,02
|
21
|
Yên Lư
|
3305
|
157
|
4,75
|
168
|
5,08
|
X
|
Huyện Yên Thế
|
28972
|
4.199
|
14,49
|
3864
|
13,34
|
1
|
An Thượng
|
1258
|
104
|
8,27
|
56
|
4,45
|
2
|
Bố Hạ
|
1904
|
155
|
8,14
|
150
|
7,88
|
3
|
Canh Nậu
|
1630
|
367
|
22,52
|
442
|
27,12
|
4
|
Đồng Hưu
|
1446
|
367
|
25,38
|
476
|
32,92
|
5
|
Đồng Kỳ
|
1723
|
183
|
10,62
|
169
|
9,81
|
6
|
Đồng Lạc
|
1038
|
115
|
11,08
|
214
|
20,62
|
7
|
Đông Sơn
|
2265
|
252
|
11,13
|
231
|
10,20
|
8
|
Đồng Tâm
|
788
|
63
|
7,99
|
51
|
6,47
|
9
|
Đồng Tiến
|
1194
|
325
|
27,22
|
243
|
20,35
|
10
|
Đồng Vương
|
1214
|
286
|
23,56
|
215
|
17,71
|
11
|
Hồng Kỳ
|
1069
|
233
|
21,80
|
189
|
17,68
|
12
|
Hương Vĩ
|
1506
|
120
|
7,97
|
91
|
6,04
|
13
|
Phồn Xương
|
1385
|
103
|
7,44
|
67
|
4,84
|
14
|
Tam Hiệp
|
1022
|
144
|
14,09
|
89
|
8,71
|
15
|
Tam Tiến
|
1731
|
254
|
14,67
|
211
|
12,19
|
16
|
Tân Hiệp
|
1244
|
228
|
18,33
|
147
|
11,82
|
17
|
Tân Sỏi
|
1314
|
110
|
8,37
|
118
|
8,98
|
18
|
Tiến Thắng
|
1384
|
287
|
20,74
|
263
|
19,00
|
19
|
TT. Bố Hạ
|
1182
|
58
|
4,91
|
56
|
4,74
|
20
|
TT. Cầu Gồ
|
1028
|
70
|
6,81
|
50
|
4,86
|
21
|
Xuân Lương
|
1647
|
375
|
22,77
|
336
|
20,40
|
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
4.386
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|