STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra, khảo sát
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
14
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian (trong quý IV của năm trước liền kề
năm kế hoạch): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm nhất trong tháng 3 năm kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 3 năm kế hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế
hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ; có bố trí kinh phí thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định không đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí
triển khai thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định
rõ trách nhiệm triển khai
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và
báo cáo năm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thực hiện kiểm tra CCHC tại các đơn vị trực thuộc (phòng,
ban chuyên môn UBND cấp xã) có thực hiện các nhiệm vụ về công tác cải cách
hành chính (tỉ lệ % đơn vị trực thuộc được kiểm tra)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 70% đơn vị trực thuộc trở lên:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 50% đến dưới 70% đơn vị: 0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch hoặc có kế hoạch kiểm tra dưới 50% đơn vị:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 70% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến 70% kế hoạch: 0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý một số ít hoặc không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên truyền kết quả CCHC của đơn vị đến cán bộ,
công chức, người dân, doanh nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến 70% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức
của cán bộ, công chức, viên chức, người dân, doanh nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
80% trở lên số người được hỏi cho rằng có tác động mạnh mẽ:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi cho rằng có tác động mạnh
mẽ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% người được hỏi cho rằng có tác động mạnh mẽ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị
trong thực hiện CCHC
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý
(% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt, hợp lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện ở mức trung bình: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện ở mức độ thấp: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách
CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi
dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tương đối tốt: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Tổ chức đánh giá, sơ kết, tổng kết công tác CCHC của đơn vị
hàng năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ
luật đối với cán bộ, công chức cơ quan và đơn vị trực thuộc.
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.5
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm
trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng
văn bản
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.6
|
Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới trong thực hiện các nội
dung CCHC của đơn vị đã được triển khai và mang lại hiệu quả trong thực tế
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
9
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban
hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi hàng năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất
cập hoặc không còn phù hợp (nếu có)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có phát hiện và xử lý hoặc có rà soát nhưng chưa có phát
sinh bất cập: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hiện bất cập nhưng chưa xử lý hoặc không phát hiện được:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý
chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
2.2.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi đánh giá Tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% người được hỏi đánh giá Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% đến 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số người được hỏi đánh giá Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tính minh bạch tiếp cận các văn bản quy phạm pháp luật,
văn bản quản lý chỉ đạo điều hành, quy hoạch, kế hoạch.… do đơn vị ban hành
hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
2.3.1
|
Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét là dễ dàng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% người được hỏi nhận xét là dễ dàng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Đầy đủ thông tin
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét là công khai đầy đủ:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% người được hỏi nhận xét là chưa công khai hoặc
không đầy đủ thông tin: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Báo cáo hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Báo cáo đảm bảo thời gian theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Kết quả của các thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa hoặc
kiến nghị đơn giản hóa trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Thời gian giải quyết hồ sơ được quy định sau khi rà soát,
đơn giản hóa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có rút ngắn hơn:1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không rút ngắn hơn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Về thành phần hồ sơ được quy định sau khi rà soát, đơn giản
hóa
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đơn giản hơn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giữ nguyên như quy định hiện hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.3
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giữ nguyên như quy trình của năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ
tìm hiểu
|
0,5
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét là đầy đủ, kịp thời:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% người được hỏi nhận xét là đầy đủ, kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Các hình thức công khai
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 hình thức công khai trở lên (trong đó có thực hiện
tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị):
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ thực hiện tại nơi tiếp nhận hồ sơ: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức cấp xã về những cải
tiến về thủ tục hành chính đối với UBND các huyện, thành phố (Riêng đối
với UBND huyện Côn Đảo thì ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức cấp huyện về
những cải tiến về thủ tục hành chính đối với huyện)
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
2.7.1
|
Thúc đẩy tính hợp lý, hợp pháp
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% người được hỏi đánh giá Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Giảm thiểu phức tạp, chồng chéo
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% người được hỏi đánh giá Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
THỰC HỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
14
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
|
8
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông so với tổng số TTHC đã được công bố
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 70%: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 60%: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và sớm hẹn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% hồ sơ trở lên: 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 95% hồ sơ: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% đến dưới 85% hồ sơ: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 65% đến dưới 75% hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 65%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% hồ sơ trễ hẹn trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60%: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và
theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả hồ sơ được thực hiện thông qua hệ thống CNTT: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% hồ sơ được thực hiện thông qua hệ thống CNTT: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối
với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
5
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân,
doanh nghiệp
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn
hình cảm ứng...)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông qua từ 2 hình thức trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ thông qua 01 hình thức: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
3.33
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận
lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Tiếp thu, xử lý đối với những ý kiến góp ý của người dân,
doanh nghiệp.
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm hoặc
thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lỷ kết quả hoặc không quán triệt ý kiến đến cán bộ,
công chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức
tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi đánh giá Tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% người được hỏi đánh giá Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.6
|
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện
thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý hàng ngày, hàng tuần: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý hàng tháng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý hàng quý (03 tháng): 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý theo định kỳ trên 3 tháng hoặc không xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
8
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc
|
5
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Việc thực hiện Quy chế làm việc của UBND các huyện, thành
phố
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
trong giải quyết công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Triển khai thực hiện tốt công tác tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về tổ chức
bộ máy, quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong nội bộ và đối với đơn vị
trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Có xây dựng kế hoạch (kế hoạch riêng hoặc chung trong kế
hoạch CCHC năm) và triển khai kiểm tra các nội dung về thực hiện tổ chức
bộ máy tại các cơ quan, đơn vị theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu kiểm tra
nhưng không phát hiện tồn tại, khó khăn thì áp dụng điểm tối đa)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
17
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao
đúng quy định
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
UBND cấp huyện có xây dựng và thực hiện bố trí công chức
theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có bố trí viên chức
theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng lao
động theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành
nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật lao động...). (Nếu
đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của
đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thúc đẩy phong trào lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Có Quy chế xét công nhận sáng kiến, cải tiến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có quy chế: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có quy chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện khen thưởng đối với các công chức có sáng kiến,
cải tiến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Về chất Iượng cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 85% đạt chuẩn quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp
vụ: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 85% đạt chuẩn quy định về trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đạt chuẩn quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp
vụ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kịp thời, đảm bảo chất lượng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời, chất lượng không đảm bảo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình quân mỗi công chức, viên
chức trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 20 giờ đến dưới 40 giờ/người: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 20 giờ/người: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học
tập của công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.4
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi đào tạo bồi dưỡng
trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ổn định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp được bồi dưỡng nhưng chuyển công tác khác: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách
nhiệm, thái độ phục vụ của công chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm
việc, trách nhiệm của công chức, viên chức và chất lượng phục vụ công dân)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sự chuyển biến mạnh mẽ: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có chuyển biến nhưng chưa nhiều: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kkông có chuyển biến đáng kể nào: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Có công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm
phải xử lý kỷ luật trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Đánh giá về thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn
vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm
(Kết quả tăng thu nhập so với mức lương tối thiểu)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng trên 1 lần lương tối thiểu: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0,5 đến 1 lần lương tối thiểu: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0,1 đến 0,5 lần lương tối thiểu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 0,1 lần lương tối thiểu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành các tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức
độ hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Nỗ lực thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống
của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có nỗ lực cao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có nỗ lực nhưng chưa cao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa nỗ lực: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ công lập
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa phương (Các
Trung tâm Y tế, Trạm Y tế)
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
Đạt tỷ lệ 70% đến 100% ý kiến được hỏi đánh giá tốt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 50% đến dưới 70% ý kiến được hỏi đánh giá tốt:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa phương
(Các Trường mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở)
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
Đạt tỷ lệ 80% đến 100% ý kiến được hỏi đánh giá tốt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 60% đến dưới 80% ý kiến được hỏi đánh giá tốt:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
17
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả sử dụng hệ thống thư điện tử theo quy định của
UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Việc áp dụng hệ thống phần mềm tại Bộ phận một cửa cấp huyện
và xử lý của các phòng ban liên quan trên hệ thống
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Áp dụng toàn diện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa toàn diện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Việc áp dụng hệ thống phần mềm tại Bộ phận một cửa cấp xã;
xử lý của Lãnh đạo và CBCC UBND cấp xã trên hệ thống
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Áp dụng toàn diện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa toàn diện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice)
tại đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã triển khai thực hiện và duy trì hiệu quả: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã triển khai thực hiện nhưng chỉ áp dụng đối với từ 80% số
văn bản đi, đến trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã triển khai nhưng chỉ áp dụng từ 50% đến 80% tổng số văn
bản đi, đến: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai hoặc đã triển khai nhưng chỉ áp dụng dưới
50% tổng số văn bản đi, đến: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Có áp dụng hệ thống công nghệ thông tin thay thế các văn bản
giấy giữa cấp huyện và cấp xã. (Riêng đối với UBND huyện Côn Đảo đánh giá
trong nội bộ Ủy ban và các phòng ban)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Về trang thông tin điện tử của đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Công khai và cập nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư
điện tử của các lãnh đạo đơn vị, phòng ban chuyên môn, bộ phận tiếp nhận đơn
vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện liên hệ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chưa đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Duy trì thường xuyên chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công
dân, tổ chức
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường xuyên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Có chức năng tìm kiếm thông tin, nội dung của trang thông
tin điện tử
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử hàng tuần
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.5
|
Số lượng truy cập vào trang thông tin điện tử của đơn vị
cao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 10.000 lượt/tháng trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 5.000 đến dưới 10.000 lượt/tháng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 5.000 lượt/tháng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện cung cấp các dịch vụ hành chính công trực tuyến
hoặc mức độ tin học hóa các quy trình, thủ tục có liên quan đến công dân
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Về số lượng DVHCCTT được cung cấp ở mức độ 2
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Số lượng DVHCCTT của đơn vị được cung cấp ở mức độ 3 (quy
trình, thủ tục có liên quan đến công dân, tổ chức được tin học hóa toàn bộ)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% trở lên tổng số TTHC: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 15% tổng số TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dưới 10% TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Thực hiện các giải pháp để khuyến khích tổ chức, công dân
nộp hồ sơ qua môi trường trực tuyến hoặc thực hiện các quy trình/thủ tục trực
tuyến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có giải pháp hiệu quả: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa có giải pháp hoặc giải pháp chưa hiệu quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Về tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận thông qua môi trường trực tuyến mức
độ 3 hoặc số lượt tổ chức, công dân được giải quyết công việc thông qua các
quy trình/ thủ tục được tin học hóa so với tiếp nhận trực tiếp
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% trở lên: 2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 60%: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 30%: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Đạt số lượng TTHC được cấp giấy chứng nhận phù hợp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa áp dụng hoặc đạt dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp
dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
|
Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG,
PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
14
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá
thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ, Bộ, ngành, UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt được: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt được: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành nhiệm vụ: 0
|
|
|
|
|