|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1696/QĐ-BNV danh mục vị trí việc làm trong cơ quan hành chính Bộ Lao động Thương binh Xã hội
Số hiệu:
|
1696/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NỘI VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1696/QĐ-BNV
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 6 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV
ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị
trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ vào Biên bản họp Hội đồng
thẩm định Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Báo cáo số 68/BC-LĐTBXH ngày 10/8/2015 về việc phê
duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức và xét đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khung danh mục
136 vị trí việc làm trong hệ thống các cơ quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội - có ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị
trí việc làm (kèm theo Phụ lục 1) và danh mục các vị trí việc làm trong từng cơ
quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo Phụ
lục 2).
Điều 2. Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung của Đề án vị trí việc làm
để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan,
tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý. Bao gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và
khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục (tại Phụ lục 2) đã được
phê duyệt.
2. Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức hành
chính thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng đã
được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội, Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội vụ
và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để
báo cáo);
- TT Trần Anh Tuấn;
- Lưu: VT, CCVC
(5b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KHUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-BNV ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Ngạch
công chức tối thiểu
|
I
|
NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO,
QUẢN LÝ
|
1
|
Bộ trưởng
|
|
2
|
Thứ trưởng
|
Chuyên
viên cao cấp
|
3
|
Tổng cục trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
4
|
Vụ trưởng thuộc Bộ
|
Chuyên
viên chính
|
5
|
Chánh Văn phòng Bộ
|
Chuyên
viên chính
|
6
|
Chánh Thanh tra Bộ
|
Thanh
tra viên chính
|
7
|
Cục trưởng thuộc Bộ
|
Chuyên
viên chính
|
8
|
Phó Tổng cục
trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
9
|
Phó Vụ trưởng thuộc Bộ
|
Chuyên
viên
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Bộ
|
Chuyên
viên
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra Bộ
|
Thanh
tra viên
|
12
|
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
|
Chuyên
viên
|
13
|
Chánh Văn phòng QG về giảm nghèo
|
Chuyên
viên
|
14
|
Phó Chánh Văn phòng QG về giảm
nghèo
|
Chuyên
viên
|
15
|
Trưởng Đại diện thuộc Văn phòng Bộ
|
Chuyên
viên
|
16
|
Phó Trưởng Đại diện thuộc Văn phòng
Bộ
|
Chuyên
viên
|
17
|
Vụ trưởng thuộc Tổng cục
|
Chuyên
viên
|
18
|
Cục trưởng thuộc Tổng cục
|
Chuyên
viên
|
19
|
Chánh Văn phòng Tổng cục
|
Chuyên
viên
|
20
|
Phó Vụ trưởng thuộc Tổng cục
|
Chuyên
viên
|
21
|
Phó Cục trưởng thuộc Tổng cục
|
Chuyên
viên
|
22
|
Phó Chánh Văn phòng Tổng cục
|
Chuyên
viên
|
23
|
Chánh Văn phòng thuộc Cục
|
Chuyên
viên
|
24
|
Phó Chánh Văn phòng thuộc Cục
|
Chuyên
viên
|
25
|
Trưởng phòng thuộc Vụ, Cục, Văn
phòng, Thanh tra Bộ
|
Chuyên
viên
|
26
|
Phó Trưởng phòng thuộc Vụ, Cục, Văn
phòng Bộ, Thanh tra
|
Chuyên
viên
|
27
|
Trưởng phòng các đơn vị thuộc Tổng
cục
|
Chuyên
viên
|
28
|
Phó Trưởng phòng các đơn vị thuộc Tổng
cục
|
Chuyên
viên
|
II
|
NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN,
NGHIỆP VỤ
|
29
|
Quản lý về lao động
|
Chuyên
viên
|
30
|
Quản lý về tiền lương
|
Chuyên
viên
|
31
|
Quản lý về quan hệ lao động
|
Chuyên
viên
|
32
|
Quản lý bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Chuyên
viên
|
33
|
Quản lý bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Chuyên
viên
|
34
|
Quản lý bảo hiểm hưu trí bổ sung
|
Chuyên
viên
|
35
|
Hợp tác song phương
|
Chuyên
viên
|
36
|
Hợp tác đa phương
|
Chuyên
viên
|
37
|
Hợp tác ASEAN
|
Chuyên
viên
|
38
|
Quản lý dự án
|
Chuyên
viên
|
39
|
Lễ tân đối ngoại
|
Chuyên
viên
|
40
|
Quản lý về bình đẳng giới
|
Chuyên
viên
|
41
|
Hội nhập quốc tế về bình đẳng giới
|
Chuyên
viên
|
42
|
Theo dõi công tác vì sự tiến bộ của
phụ nữ
|
Chuyên
viên
|
43
|
Quản lý kế hoạch - tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
44
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
Chuyên
viên
|
45
|
Thống kê
|
Chuyên
viên
|
46
|
Quản lý đầu tư và xây dựng cơ bản
|
Chuyên
viên
|
47
|
Quản lý tài sản
|
Chuyên
viên
|
48
|
Quản lý hoạt động y tế - phục hồi
chức năng
|
Chuyên
viên
|
49
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ CCVC
|
Chuyên
viên
|
50
|
Quản lý tổ chức và biên chế
|
Chuyên
viên
|
51
|
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng CCVC
|
Chuyên
viên
|
52
|
Quản lý chế độ, chính sách và bình
đẳng giới
|
Chuyên
viên
|
53
|
Theo dõi cải cách hành chính và
công vụ, công chức
|
Chuyên
viên
|
54
|
Thống kê tổng hợp và quản lý hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
55
|
Bảo vệ chính trị nội bộ và công tác
AN-QP
|
Chuyên
viên
|
56
|
Thanh tra
|
Chuyên
viên
|
57
|
Theo dõi giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Thanh
tra viên (hoặc tương đương)
|
58
|
Theo dõi phòng, chống tham nhũng
|
Thanh
tra viên (hoặc tương đương)
|
59
|
Giám sát, kiểm tra và xử lý sau
thanh tra
|
Thanh
tra viên (hoặc tương đương)
|
60
|
Kế hoạch - Tổng hợp
|
Thanh
tra viên (hoặc tương đương)
|
61
|
Thư ký Bộ trưởng
|
Chuyên
viên
|
62
|
Tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
63
|
Theo dõi thi đua, khen thưởng
|
Chuyên
viên
|
64
|
Theo dõi Quốc phòng - An ninh
|
Chuyên
viên
|
65
|
Quản lý chương trình, giáo trình dạy
nghề
|
Chuyên
viên
|
66
|
Quản lý cơ sở đào tạo nghề
|
Chuyên
viên
|
67
|
Quản lý đào tạo nghề cấp độ quốc
gia, khu vực và quốc tế
|
Chuyên
viên
|
68
|
Quản lý dạy nghề thường xuyên
|
Chuyên
viên
|
69
|
Quản lý dạy nghề lao động nông thôn
|
Chuyên
viên
|
70
|
Quản lý đào tạo nghề cho người khuyết
tật, người dân tộc thiểu số
|
Chuyên
viên
|
71
|
Quản lý đội ngũ giáo viên, giảng
viên dạy nghề
|
Chuyên
viên
|
72
|
Bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, giảng
viên dạy nghề
|
Chuyên
viên
|
73
|
Quản lý cơ sở vật chất và thiết bị
dạy nghề
|
Chuyên
viên
|
74
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý CSVC, TBDN
|
Chuyên
viên
|
75
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý HSSV
|
Chuyên
viên
|
76
|
Quản lý công tác HSSV
|
Chuyên
viên
|
77
|
Quản lý các tổ chức đánh giá kỹ
năng nghề
|
Chuyên
viên
|
78
|
Quản lý đội ngũ đánh giá viên kỹ
năng nghề
|
Chuyên
viên
|
79
|
Quản lý dữ liệu cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề
|
Chuyên
viên
|
80
|
Quản lý khung trình độ và tiêu chuẩn
kỹ năng nghề quốc gia
|
Chuyên
viên
|
81
|
Chuyên quản ngân hàng đề đánh giá kỹ
năng nghề
|
Chuyên
viên
|
82
|
Quy hoạch - Kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
83
|
Tài chính - Kế toán
|
Chuyên
viên
|
84
|
Quản lý kiểm định và công nhận chất
lượng dạy nghề
|
Chuyên
viên
|
85
|
Quản lý đào tạo kiểm định chất lượng
dạy nghề
|
Chuyên
viên
|
86
|
Đảm bảo chất lượng dạy nghề
|
Chuyên
viên
|
87
|
Quản lý người lao động Việt Nam ở
nước ngoài
|
Chuyên
viên
|
88
|
Chế độ, chính sách Bảo hộ lao động
|
Chuyên
viên
|
89
|
Quản lý quy chuẩn kỹ thuật an toàn
lao động
|
Chuyên
viên
|
90
|
Quản lý chất lượng sản phẩm đặc thù
ATLĐ
|
Chuyên
viên
|
91
|
Quản lý huấn luyện an toàn lao động
|
Chuyên
viên
|
92
|
Theo dõi về tai nạn lao động
|
Chuyên
viên
|
93
|
Thực hiện chính sách người có công
|
Chuyên
viên
|
94
|
Quản lý hồ sơ người có công
|
Chuyên
viên
|
95
|
Thông tin liệt sĩ
|
Chuyên
viên
|
96
|
Tuyên truyền - thi đua khen thưởng
|
Chuyên
viên
|
97
|
Quản lý phòng chống tệ nạn mại dâm
|
Chuyên
viên
|
98
|
Quản lý phòng chống tệ nạn ma túy
|
Chuyên
viên
|
99
|
Quản lý chính sách việc làm
|
Chuyên
viên
|
100
|
Quản lý chính sách bảo hiểm thất
nghiệp
|
Chuyên
viên
|
101
|
Quản lý chính sách thị trường lao động
|
Chuyên
viên
|
102
|
Tổng hợp thông tin đối ngoại
|
Chuyên
viên
|
103
|
Quản lý lao động nước ngoài
|
Chuyên
viên
|
104
|
Quản lý chính sách bảo trợ xã hội
|
Chuyên
viên
|
105
|
Quản lý chính sách trợ giúp đột xuất
|
Chuyên
viên
|
106
|
Quản lý công tác xã hội
|
Chuyên
viên
|
107
|
Điều phối các hoạt động hỗ trợ người
khuyết tật
|
Chuyên
viên
|
108
|
Quản lý công tác bảo vệ trẻ em
|
Chuyên
viên
|
109
|
Quản lý công tác chăm sóc trẻ em
|
Chuyên
viên
|
110
|
Quản lý chính sách hỗ trợ giảm
nghèo
|
Chuyên
viên
|
111
|
Theo dõi, đánh giá chương trình giảm
nghèo
|
Chuyên
viên
|
112
|
Pháp chế
|
Chuyên
viên
|
113
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Chuyên
viên
|
114
|
Theo dõi cải cách hành chính
|
Chuyên
viên
|
115
|
Thống kê, tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
116
|
Thông tin tuyên truyền
|
Chuyên
viên
|
III
|
NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ
|
117
|
Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự (hoặc tương đương)
|
118
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
119
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên
viên
|
120
|
Công nghệ thông tin
|
Chuyên
viên (hoặc tương đương)
|
121
|
Quản lý và sử
dụng con dấu
|
Chuyên
viên
|
122
|
Theo dõi văn bản đi
|
Cán
sự (hoặc tương đương)
|
123
|
Theo dõi văn bản đến
|
Cán
sự (hoặc tương đương)
|
124
|
Thông tin tuyên truyền
|
Chuyên
viên
|
125
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
126
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
127
|
Văn thư
|
Cán
sự (hoặc tương đương)
|
128
|
Lưu trữ
|
Cán
sự (hoặc tương đương)
|
129
|
Thư viện
|
Nhân viên (hoặc tương đương)
|
130
|
Quản trị công sở
|
Cán
sự (hoặc tương đương)
|
131
|
Nhân viên kỹ thuật
|
Nhân
viên (hoặc tương đương)
|
132
|
Y tế cơ quan
|
Cán
sự (hoặc tương đương)
|
133
|
Lễ tân
|
|
134
|
Phục vụ
|
|
135
|
Lái xe
|
|
136
|
Bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-BNV ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Mã
VTVL
|
Tên
đơn vị/VTVL
|
Ngạch
công chức tối thiểu
|
|
|
1
|
LÃNH ĐẠO BỘ
|
2
|
|
1.1
|
Bộ trưởng
|
|
|
1.2
|
Thứ trưởng
|
CVCC
|
|
2
|
VỤ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
8
|
|
2.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
4
|
|
2.1.1
|
Vụ trưởng
|
CVC
|
|
2.1.2
|
Phó Vụ trưởng
|
CV
|
|
2.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
2.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
2.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
3
|
|
2.2.1
|
Quản lý về lao động
|
CV
|
|
2.2.2
|
Quản lý về tiền lương
|
CV
|
|
2.2.3
|
Quản lý về quan hệ lao động
|
CV
|
|
2.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
|
2.3.1
|
Hành chính - Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
3
|
VỤ BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
6
|
|
3.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
2
|
|
3.1.1
|
Vụ trưởng
|
CVC
|
|
3.1.2
|
Phó Vụ trưởng
|
CV
|
|
3.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
3
|
|
3.2.1
|
Quản lý bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
CV
|
|
3.2.2
|
Quản lý bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
CV
|
|
3.2.3
|
Quản lý bảo hiểm hưu trí bổ sung
|
CV
|
|
3.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
|
3.3.1
|
Hành chính - Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
4
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
10
|
|
4.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
4
|
|
4.1.1
|
Vụ trưởng
|
CVC
|
|
4.1.2
|
Phó Vụ trưởng
|
CV
|
|
4.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
4.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
4.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
5
|
|
4.2.1
|
Hợp tác song phương
|
CV
|
|
4.2.2
|
Hợp tác đa phương
|
CV
|
|
4.2.3
|
Hợp tác ASEAN
|
CV
|
|
4.2.4
|
Quản lý dự án
|
CV
|
|
4.2.5
|
Lễ tân đối ngoại
|
CV
|
|
4.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
|
4.3.1
|
Hành chính - Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
5
|
VỤ BÌNH ĐẲNG GIỚI
|
6
|
|
5.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
2
|
|
5.1.1
|
Vụ trưởng
|
CVC
|
|
5.1.2
|
Phó Vụ trưởng
|
CV
|
|
5.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
3
|
|
5.2.1
|
Quản lý bình đẳng giới
|
CV
|
|
5.2.2
|
Hội nhập quốc tế về bình đẳng giới
|
CV
|
|
5.2.3
|
Theo dõi công tác vì sự tiến bộ của
phụ nữ
|
CV
|
|
5.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
|
5.3.1
|
Hành chính - Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
6
|
VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
11
|
|
6.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
4
|
|
6.1.1
|
Vụ trưởng
|
CVC
|
|
6.1.2
|
Phó vụ trưởng
|
CV
|
|
6.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
6.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
6.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
6
|
|
6.2.1
|
Quản lý kế hoạch - tổng hợp
|
CV
|
|
6.2.2
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
|
6.2.3
|
Thống kê
|
CV
|
|
6.2.4
|
Quản lý đầu tư và xây dựng cơ bản
|
CV
|
|
6.2.5
|
Quản lý tài sản
|
CV
|
|
6.2.6
|
Quản lý hoạt động y tế-phục hồi chức
năng
|
CV
|
|
6.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
|
6.3.1
|
Hành chính - Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
7
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
8
|
|
7.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
4
|
|
7.1.1
|
Vụ trưởng
|
CVC
|
|
7.1.2
|
Phó vụ trưởng
|
CV
|
|
7.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
7.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
7.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
3
|
|
7.2.1
|
Pháp chế
|
CV
|
|
7.2.2
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
CV
|
|
7.2.3
|
Theo dõi cải cách hành chính
|
CV
|
|
7.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
|
7.3.1
|
Hành chính - Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
8
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
12
|
|
8.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
4
|
|
8.1.1
|
Vụ trưởng
|
CVC
|
|
8.1.2
|
Phó Vụ trưởng
|
CV
|
|
8.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
8.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
8.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
7
|
|
8.2.1
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ CCVC
|
CV
|
|
8.2.2
|
Quản lý tổ chức và biên chế
|
CV
|
|
8.2.3
|
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng CCVC
|
CV
|
|
8.2.4
|
Quản lý chế độ, chính sách và bình
đẳng giới
|
CV
|
|
8.2.5
|
Theo dõi cải cách hành chính và
công vụ, công chức
|
CV
|
|
8.2.6
|
Thống kê tổng hợp và quản lý hồ sơ
|
CV
|
|
8.2.7
|
Bảo vệ chính trị nội bộ và công tác
AN-QP
|
CV
|
|
8.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
|
8.3.1
|
Hành chính - Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
9
|
THANH TRA BỘ
|
10
|
|
9.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
4
|
|
9.1.1
|
Chánh Thanh tra
|
TTVCC
|
|
9.1.2
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTVC
|
|
9.1.3
|
Trưởng phòng
|
TTVC
|
|
9.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
TTV
|
|
9.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
5
|
|
9.2.1
|
Thanh tra
|
TTV
|
|
9.2.2
|
Theo dõi giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
TTV
hoặc TĐ
|
|
9.2.3
|
Theo dõi phòng, chống tham nhũng
|
TTV hoặc
TĐ
|
|
9.2.4
|
Giám sát, kiểm tra và xử lý sau
thanh tra
|
TTV
hoặc TĐ
|
|
9.2.5
|
Kế hoạch - Tổng hợp
|
TTV
hoặc TĐ
|
|
9.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
|
9.3.1
|
Hành chính - Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
10
|
VĂN PHÒNG BỘ
|
25
|
|
10.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
6
|
|
10.1.1
|
Chánh Văn Phòng
|
CVC
|
|
10.1.2
|
Phó Chánh văn phòng
|
CV
|
|
10.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
10.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
10.1.5
|
Trưởng Đại diện VP Bộ tại TP HCM
|
CV
|
|
10.1.6
|
Phó Trưởng đại diện VP Bộ tại TP
HCM
|
CV
|
|
10.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
5
|
|
10.2.1
|
Thư ký Bộ trưởng
|
CV
|
|
10.2.2
|
Tổng hợp
|
CV
|
|
10.2.3
|
Theo dõi thi đua, khen thưởng
|
CV
|
|
10.2.4
|
Theo dõi Quốc phòng - An ninh
|
CV
|
|
10.2.5
|
Thông tin tuyên truyền
|
CV
|
|
10.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
14
|
|
10.3.1
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
|
10.3.2
|
Quản trị công sở
|
CS
|
|
10.3.3
|
Quản lý và sử
dụng con dấu
|
CV
|
|
10.3.4
|
Theo dõi văn bản đi
|
CS
hoặc TĐ
|
|
10.3.5
|
Theo dõi văn bản đến
|
CS
hoặc TĐ
|
|
10.3.6
|
Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
10.3.7
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
|
10.3.8
|
Kế toán
|
KTVTC
|
|
10.3.9
|
Thủ quỹ
|
NV
|
|
10.3.10
|
Y tế cơ quan
|
CS
hoặc TĐ
|
|
10.3.11
|
Lái xe
|
|
|
10.3.12
|
Phục vụ
|
|
|
10.3.13
|
Bảo vệ
|
|
|
10.3.14
|
Lễ tân
|
|
|
11
|
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
|
58
|
|
11.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
14
|
|
11.1.1
|
Tổng cục trưởng
|
CVC
|
|
11.1.2
|
Phó Tổng cục trưởng
|
CV
|
|
11.1.3
|
Cục trưởng
|
CV
|
|
11.1.4
|
Phó Cục trưởng
|
CV
|
|
11.1.5
|
Vụ trưởng
|
CV
|
|
11.1.6
|
Phó Vụ trưởng
|
CV
|
|
11.1.7
|
Chánh văn phòng thuộc Tổng cục
|
CV
|
|
11.1.8
|
Phó Chánh văn phòng thuộc Tổng cục
|
CV
|
|
11.1.9
|
Chánh Văn phòng thuộc Cục
|
CV
|
|
11.1.10
|
Phó Chánh Văn phòng thuộc Cục
|
CV
|
|
11.1.11
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
11.1.12
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
11.1.13
|
Trưởng phòng các đơn vị thuộc Tổng cục
|
CV
|
|
11.1.14
|
Phó Trưởng phòng các đơn vị thuộc Tổng
cục
|
CV
|
|
11.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
30
|
|
|
Vụ Dạy nghề chính quy
|
3
|
|
11.2.1
|
Quản lý chương trình, giáo trình dạy
nghề
|
CV
|
|
11.2.2
|
Quản lý cơ sở đào tạo nghề
|
CV
|
|
11.2.3
|
Quản lý đào tạo nghề cấp độ quốc
gia, khu vực và quốc tế
|
CV
|
|
|
Vụ Dạy nghề thường xuyên
|
3
|
|
11.2.4
|
Quản lý dạy nghề thường xuyên
|
CV
|
|
11.2.5
|
Quản lý dạy nghề lao động nông thôn
|
CV
|
|
11.2.6
|
Quản lý đào tạo nghề cho người khuyết
tật, người dân tộc thiểu số
|
CV
|
|
|
Vụ Giáo viên và cán bộ quản
lý dạy nghề
|
2
|
|
11.2.7
|
Quản lý đội ngũ giáo viên, giảng
viên dạy nghề
|
CV
|
|
11.2.8
|
Bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, giảng
viên dạy nghề
|
CV
|
|
|
Vụ cơ sở vật chất và thiết bị
dạy nghề
|
2
|
|
11.2.9
|
Quản lý cơ sở vật chất và thiết bị
dạy nghề
|
CV
|
|
11.2.10
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý CSVC,
TBDN
|
CV
|
|
|
Vụ công tác học sinh, sinh
viên
|
2
|
|
11.2.11
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho đội ngũ cán
bộ quản lý HSSV
|
CV
|
|
11.2.12
|
Quản lý công tác HSSV
|
CV
|
|
|
Vụ Kỹ năng nghề
|
4
|
|
11.2.13
|
Quản lý dữ liệu cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề
|
CV
|
|
11.2.14
|
Quản lý khung trình độ và tiêu chuẩn
kỹ năng nghề quốc gia
|
CV
|
|
11.2.15
|
Chuyên quản ngân hàng đề đánh giá kỹ
năng nghề
|
CV
|
|
11.2.16
|
Quản lý khung trình độ nghề quốc
gia và hệ thống các tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
|
CV
|
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
5
|
|
11.2.17
|
Quản lý tổ chức bộ máy và biên chế
|
CV
|
|
11.2.18
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ CCVC
|
CV
|
|
11.2.19
|
Quản lý chế độ, chính sách và bình
đẳng giới
|
CV
|
|
11.2.20
|
Bảo vệ chính trị nội bộ và công tác
AN-QP
|
CV
|
|
11.2.21
|
Theo dõi công tác thi đua, khen thưởng
|
CV
|
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2
|
|
11.2.21
|
Quy hoạch - Kế hoạch
|
CV
|
|
11.2.22
|
Tài chính - Kế toán
|
CV
|
|
|
Vụ Pháp chế - Thanh tra
|
4
|
|
11.2.23
|
Pháp chế
|
CV
|
|
11.2.24
|
Thanh tra và giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
CV
|
|
11.2.25
|
Theo dõi cải cách hành chính
|
CV
|
|
11.2.26
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
CV
|
|
|
Cục Kiểm định chất lượng dạy
nghề
|
3
|
|
11.2.27
|
Quản lý kiểm định và công nhận chất
lượng dạy nghề
|
CV
|
|
11.2.28
|
Quản lý đào tạo kiểm định chất lượng
dạy nghề
|
CV
|
|
11.2.29
|
Đảm bảo chất lượng dạy nghề
|
CV
|
|
11.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
14
|
|
11.3.1
|
Tổng hợp đối ngoại
|
CV
|
|
11.3.2
|
Thông tin tuyên truyền
|
CV
|
|
11.3.3
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
|
11.3.4
|
Kế toán
|
KTVTC
|
|
11.3.5
|
Thủ quỹ
|
NV
|
|
11.3.6
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
|
11.3.7
|
Quản trị công sở
|
CS
|
|
11.3.8
|
Y tế cơ quan
|
CS
hoặc TĐ
|
|
11.3.9
|
Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
11.3.10
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
|
11.3.11
|
Phục vụ
|
|
|
11.3.12
|
Lễ tân
|
|
|
11.3.13
|
Bảo vệ
|
|
|
11.3.14
|
Lái xe
|
|
|
12
|
CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
21
|
|
12.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
6
|
|
12.1.1
|
Cục trưởng
|
CVC
|
|
12.1.2
|
Phó Cục trưởng
|
CV
|
|
12.1.3
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
12.1.4
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
12.1.5
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
12.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
12.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
5
|
|
12.2.1
|
Quản lý người lao động Việt Nam ở
nước ngoài
|
CV
|
|
12.2.2
|
Thanh tra và giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
CV
|
|
12.2.3
|
Pháp chế
|
CV
|
|
12.2.4
|
Tổng hợp thông tin đối ngoại
|
CV
|
|
12.2.5
|
Thông tin tuyên truyền
|
CV
|
|
12.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
10
|
|
12.3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
|
12.3.2
|
Kế toán
|
KTVTC
|
|
12.3.3
|
Thủ quỹ
|
NV
|
|
12.3.4
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
|
12.3.5
|
Quản trị công sở
|
CS
|
|
12.3.6
|
Văn thư
|
CS hoặc
TĐ
|
|
12.3.7
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
|
12.3.8
|
Phục vụ
|
|
|
12.3.9
|
Lễ tân
|
|
|
12.3.10
|
Bảo vệ
|
|
|
12.3.13
|
Lái xe
|
|
|
13
|
CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
23
|
|
13.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
6
|
|
13.1.1
|
Cục trưởng
|
CVC
|
|
13.1.2
|
Phó Cục trưởng
|
CV
|
|
13.1.3
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
13.1.4
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
13.1.5
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
13.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
13.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
6
|
|
13.2.1
|
Chế độ, chính sách bảo hộ lao động
|
CV
|
|
13.2.2
|
Quản lý quy chuẩn kỹ thuật an toàn
lao động
|
CV
|
|
13.2.3
|
Quản lý chất lượng sản phẩm đặc thù
ATLĐ
|
CV
|
|
13.2.4
|
Thông tin tuyên truyền
|
CV
|
|
13.2.5
|
Quản lý huấn luyện an toàn lao động
|
CV
|
|
13.2.6
|
Theo dõi về tai nạn lao động
|
CV
|
|
13.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
11
|
|
13.3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
|
13.3.2
|
Kế toán
|
KTVTC
|
|
13.3.3
|
Thủ quỹ
|
NV
|
|
13.3.4
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
|
13.3.5
|
Quản trị công sở
|
CS
|
|
13.3.6
|
Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
13.3.7
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
|
13.3.8
|
Phục vụ
|
|
|
13.3.9
|
Lễ tân
|
|
|
13.3.10
|
Bảo vệ
|
|
|
13.3.11
|
Lái xe
|
|
|
14
|
CỤC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
22
|
|
14.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
6
|
|
14.1.1
|
Cục trưởng
|
CVC
|
|
14.1.2
|
Phó Cục trưởng
|
CV
|
|
14.1.3
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
14.1.4
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
14.1.5
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
14.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
14.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
4
|
|
14.2.1
|
Thực hiện chính sách người có công
|
CV
|
|
14.2.2
|
Quản lý hồ sơ người có công
|
CV
|
|
14.2.3
|
Thông tin liệt sĩ
|
CV
|
|
14.2.4
|
Tuyên truyền - thi đua khen thưởng
|
CV
|
|
14.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
12
|
|
14.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
|
14.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
|
14.3.3
|
Kế toán
|
KTVTC
|
|
14.3.4
|
Thủ quỹ
|
NV
|
|
14.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
|
14.3.6
|
Quản trị công sở
|
CS
|
|
14.3.7
|
Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
14.3.8
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
|
14.3.9
|
Phục vụ
|
|
|
14.3.10
|
Lễ tân
|
|
|
14.3.11
|
Bảo vệ
|
|
|
14.3.12
|
Lái xe
|
|
|
15
|
CỤC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
21
|
|
15.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
6
|
|
15.1.1
|
Cục trưởng
|
CVC
|
|
15.1.2
|
Phó Cục trưởng
|
CV
|
|
15.1.3
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
15.1.4
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
15.1.5
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
15.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
15.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
3
|
|
15.2.1
|
Thông tin tuyên truyền
|
CV
|
|
15.2.2
|
Quản lý phòng chống tệ nạn mại dâm
|
CV
|
|
15.2.3
|
Quản lý phòng chống tệ nạn ma túy
|
CV
|
|
15.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
12
|
|
15.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
|
15.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
|
15.3.3
|
Kế toán
|
KTVTC
|
|
15.3.4
|
Thủ quỹ
|
NV
|
|
15.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
|
15.3.6
|
Quản trị công sở
|
CS
|
|
15.3.7
|
Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
15.3.8
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
|
15.3.9
|
Phục vụ
|
|
|
15.3.10
|
Lễ tân
|
|
|
15.3.11
|
Bảo vệ
|
|
|
15.3.12
|
Lái xe
|
|
|
16
|
CỤC VIỆC LÀM
|
22
|
|
16.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
6
|
|
16.1.1
|
Cục trưởng
|
CVC
|
|
16.1.2
|
Phó Cục trưởng
|
CV
|
|
16.1.3
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
16.1.4
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
16.1.5
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
16.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
16.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
4
|
|
16.2.1
|
Quản lý chính sách việc làm
|
CV
|
|
16.2.2
|
Quản lý chính sách bảo hiểm thất
nghiệp
|
CV
|
|
16.2.3
|
Quản lý chính sách thị trường lao động
|
CV
|
|
16.2.4
|
Quản lý lao động nước ngoài
|
CV
|
|
16.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
12
|
|
16.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
|
16.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
|
16.3.3
|
Kế toán
|
KTVTC
|
|
16.3.4
|
Thủ quỹ
|
NV
|
|
16.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
|
16.3.6
|
Quản trị công sở
|
CS
|
|
16.3.7
|
Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
16.3.8
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
|
16.3.9
|
Phục vụ
|
|
|
16.3.10
|
Lễ tân
|
|
|
16.3.11
|
Bảo vệ
|
|
|
16.3.12
|
Lái xe
|
|
|
17
|
CỤC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
22
|
|
17.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
6
|
|
17.1.1
|
Cục trưởng
|
CVC
|
|
17.1.2
|
Phó Cục trưởng
|
CV
|
|
17.1.3
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
17.1.4
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
17.1.5
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
17.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
17.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
5
|
|
17.2.1
|
Quản lý chính sách bảo trợ xã hội
|
CV
|
|
17.2.2
|
Quản lý chính sách trợ giúp đột xuất
|
CV
|
|
17.2.3
|
Quản lý công tác xã hội
|
CV
|
|
17.2.4
|
Thống kê, tổng hợp
|
CV
|
|
17.2.5
|
Điều phối các hoạt động hỗ trợ người
khuyết tật
|
CV
|
|
17.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
11
|
|
17.3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
|
17.3.2
|
Kế toán
|
KTVTC
|
|
17.3.3
|
Thủ quỹ
|
NV
|
|
17.3.4
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
|
17.3.5
|
Quản trị công sở
|
CS
|
|
17.3.6
|
Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
17.3.7
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
|
17.3.8
|
Phục vụ
|
|
|
17.3.9
|
Lễ tân
|
|
|
17.3.10
|
Bảo vệ
|
|
|
17.3.11
|
Lái xe
|
|
|
18
|
CỤC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
|
21
|
|
18.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
6
|
|
18.1.1
|
Cục trưởng
|
CVC
|
|
18.1.2
|
Phó Cục trưởng
|
CV
|
|
18.1.3
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
18.1.4
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
|
18.1.5
|
Trưởng phòng
|
CV
|
|
18.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
|
18.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
4
|
|
18.2.1
|
Quản lý công tác bảo vệ trẻ em
|
CV
|
|
18.2.2
|
Quản lý công tác chăm sóc trẻ em
|
CV
|
|
18.2.3
|
Thống kê, tổng hợp
|
CV
|
|
18.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
11
|
|
18.3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
|
18.3.2
|
Kế toán
|
KTVTC
|
|
18.3.3
|
Thủ quỹ
|
NV
|
|
18.3.4
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
|
18.3.5
|
Quản trị công sở
|
CS
|
|
18.3.6
|
Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
18.3.7
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
|
18.3.8
|
Phục vụ
|
|
|
18.3.9
|
Lễ tân
|
|
|
18.3.10
|
Bảo vệ
|
|
|
18.3.11
|
Lái xe
|
|
|
19
|
VĂN PHÒNG QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO
|
17
|
|
19.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý
|
2
|
|
19.1.1
|
Chánh Văn phòng
|
CVC
|
|
19.1.2
|
Phó Chánh văn phòng
|
CV
|
|
19.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
4
|
|
19.2.1
|
Thông tin tuyên truyền
|
CV
|
|
19.2.2
|
Theo dõi, đánh giá chương trình giảm
nghèo
|
CV
|
|
19.2.3
|
Thống kê, tổng hợp
|
CV
|
|
19.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
11
|
|
19.3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
|
19.3.2
|
Kế toán
|
KTVTC
|
|
19.3.3
|
Thủ quỹ
|
NV
|
|
19.3.4
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
|
19.3.5
|
Quản trị công sở
|
CS
|
|
19.3.6
|
Văn thư
|
CS
hoặc TĐ
|
|
19.3.7
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
|
19.3.8
|
Phục vụ
|
|
|
19.3.9
|
Lễ tân
|
|
|
19.3.10
|
Bảo vệ
|
|
|
19.3.11
|
Lái xe
|
|
|
Quyết định 1696/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1696/QĐ-BNV ngày 28/06/2016 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
10.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|