|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1694/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thế Năng
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1694/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
27 tháng 9 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN
HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2009 ĐẾN NGÀY 31/12/2010 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng
09 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 51/TTr-STP ngày 07 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 94 văn
bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ
ngày 01/01/2009 đến 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh An
Giang (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản -
Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Website An Giang;
- Báo An Giang, Đài PTTH An Giang;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Các Phòng, Trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thế Năng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2009 ĐẾN NGÀY 31/12/2010 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND
tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng năm ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Ngày hết hiệu
lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
1
|
Quyết định
|
438/2003/QĐ-UBND
|
29/03/2003
|
UBND
|
Ban
hành Quy chế tạm thời xét khen thưởng hoạt động khoa học và công nghệ.
|
28/6/2008
|
Thay bằng Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND ngày 18/6/2008 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế khen thưởng
các hoạt động khoa học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
2
|
Quyết định
|
1975/2003/QĐ-UBND
|
13/10/2004
|
UBND
|
Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
|
20/12/2008
|
Thay bằng Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND
ngày 10/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
|
3
|
Quyết định
|
2461/2003/QĐ-UBND
|
01/12/2003
|
UBND
|
Ban hành Quy
định về hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
23/6/2007
|
Thay bằng Quyết định số
28/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy chế quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
4
|
Quyết định
|
2696/2005/QĐ-UBND
|
28/9/2005
|
UBND
|
Ban hành Quy
chế quản lý các hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
23/6/2007
|
Thay bằng Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND
ngày 13/6/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
5
|
Chỉ thị
|
36/2003/CT-UB
|
25/12/2003
|
UBND
|
Về việc chấn
chỉnh công tác quản lý nhà nước về nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
23/6/2007
|
Thay bằng Quyết định số
28/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy chế quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
6
|
Chỉ thị
|
38/2004/CT-UBND
|
21/12/2004
|
UBND
|
Về việc tăng
cường công tác thực thi quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
Thực hiện theo Luật Sở hữu trí tuệ ngày
29/11/2005
|
II. LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
7
|
Nghị quyết
|
01/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
HĐND
|
Về nhiệm
vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2009
|
|
Chỉ có hiệu lực trong 6 tháng cuối
năm 2009
|
8
|
Nghị quyết
|
14/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
HĐND
|
Về nhiệm vụ
kinh tế - xã hội năm 2010
|
|
Chỉ có hiệu lực đến hết năm 2010
|
9
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
HĐND
|
Về nhiệm vụ
kinh tế - xã hội 6 tháng cuối 2010
|
|
Chỉ có hiệu lực trong 6 tháng cuối năm 2010
|
10
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-UBND
|
09/02/2007
|
UBND
|
Ban hành Quy
chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu
tư
|
23/4/2009
|
Thay bằng Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông
trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang
|
III. LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
11
|
Nghị quyết
|
13/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
HĐND
|
Về việc phân
bổ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã thuộc chương trình 135 giai
đoạn II
|
|
Chương trình 135 giai đoạn II chỉ
thực hiện từ năm 2006 đến năm 2010
|
12
|
Quyết định
|
55/2009/QĐ-UBND
|
08/12/2009
|
UBND
|
Về việc
phân bổ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã thuộc chương trình 135
giai đoạn II
|
|
Chương trình 135 giai đoạn II chỉ
thực hiện từ năm 2006 đến năm 2010
|
IV. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
13
|
Chỉ thị
|
07/2009/CT-UBND
|
07/08/2009
|
UBND
|
Về việc
tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
20/02/2010
|
Thay bằng Chỉ thị
05/2010/CT-UBND ngày 10/02/2010 của UBND tỉnh về việc tăng
cường đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang trong năm 2010 và những năm tiếp theo
|
13
|
Quyết định
|
34/2006 QĐ-UBND
|
08/8/2006
|
UBND
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
|
27/9/2009
|
Thay bằng Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
|
V. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH
14
|
Nghị quyết
|
04/2005/NQ-HĐND
|
29/6/2005
|
HĐND
|
Ban hành khung thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt và khung thu thuỷ lợi phí, tiền nước (phí
sử dụng nguồn nước)
|
19/7/2010
|
Thay bằng Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND
ngày 09/7/2009 của HĐND tỉnh về việc quy định thu thủy lợi phí, tiền nước
(phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang và Nghị quyết số
04/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng,
trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý
|
15
|
Nghị quyết
|
06/2005/NQ-HĐND
|
29/6/2005
|
HĐND
|
Ban hành Quy định tạm thời một số
khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009
|
19/12/2010
|
Thay bằng Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ
hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang
|
16
|
Nghị quyết
|
27/2006/NQ-HĐND
|
08/12/2006
|
HĐND
|
Về việc phân
cấp thu, nhiệm vụ chi ngân sách các cấp tỉnh An Giang
|
19/12/2010
|
Thay bằng Nghị quyết số 16/2010/NQ-HĐND ngày
09/12/2010 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
17
|
Nghị quyết
|
28/2006/NQ-HĐND
|
08/12/2006
|
HĐND
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương
|
19/12/2010
|
Thay bằng Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày
09/12/2010 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang
|
18
|
Nghị quyết
|
29/2006/NQ-HĐND
|
08/12/2006
|
HĐND
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
30/7/2011
|
Thay bằng Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày
20/7/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
19
|
Nghị quyết
|
07/2007/NQ-HĐND
|
13/7/2007
|
HĐND
|
Quy định mức chi, chế độ công tác
phí; chi tiêu hội nghị, chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại
Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt nam và chi
tiêu tiếp khách trong nước
|
19/7/2010
|
Thay bằng Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND
ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm
việc, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong
nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20
|
Nghị quyết
|
25/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
HĐND
|
Về việc
sửa đổi quy định thu thuỷ lợi phí, tiền nước (phí sử
dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/7/2010
|
Thay bằng Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND
ngày 09/7/2009 của HĐND tỉnh về việc quy định thu thủy lợi phí, tiền nước
(phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang
|
21
|
Nghị quyết
|
36/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
HĐND
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt
động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009
|
19/12/2010
|
Thay bằng Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ
hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang
|
22
|
Nghị quyết
|
22/2008/NQ-HĐND
|
10/12/2007
|
HĐND
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06, Nghị quyết số 36 quy
định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ
2004-2009
|
19/12/2010
|
Thay bằng Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010 về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND
các cấp tỉnh An Giang
|
23
|
Nghị quyết
|
09/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
HĐND
|
Về việc
điều chỉnh Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
của HĐND tỉnh ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ
tịch
|
30/7/2011
|
Thay bằng Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011
về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
24
|
Nghị quyết
|
15/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
HĐND
|
Về việc
phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An
Giang năm 2010
|
|
Chỉ có hiệu lực điều hành ngân
sách trong tài khóa năm 2010
|
25
|
Nghị quyết
|
18/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
HĐND
|
Về việc
bổ sung mức thu quy định tại Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
30/7/2011
|
Thay bằng Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày
20/7/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
26
|
Quyết định
|
1539/2000/QĐ-UB
|
01/7/2000
|
UBND
|
Về việc
điều chỉnh giá tiêu thụ nước máy lọc của Công ty Điện
nước An Giang
|
10/8/2009
|
Thay bằng Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND
ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa
bàn tỉnh của Công ty Điện nước An Giang
|
27
|
Quyết định
|
2235/2000/QĐ-UB
|
01/11/2000
|
UBND
|
Về việc
bổ sung định mức sử dụng nước máy lọc của công ty điện
nước tỉnh An Giang
|
10/8/2009
|
Thay bằng Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND
ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa
bàn tỉnh An Giang của Công ty Điện nước An Giang
|
28
|
Quyết định
|
1906/2003/QĐ.UB
|
06/10/2003
|
UBND
|
Ban hành chế
độ thu, nộp quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
23/4/2010
|
Thay bằng Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010
của UBND tỉnh về việc ban hành
khung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp quyền sử dụng
đất
|
29
|
Quyết định
|
496/2004/QĐ-UB-NV
|
28/9/2009
|
UBND
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Tài chính tỉnh An Giang
|
08/10/2009
|
Thay bằng Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND
ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính An Giang
|
30
|
Quyết định
|
2719/2005/QĐ-UBND
|
30/9/2005
|
UBND
|
Ban hành quy
định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang
nhiệm kỳ 2004-2009
|
10/02/2009
|
Thay bằng Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009
của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời một số khoản chi
đặc thù cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004-2009
|
31
|
Quyết định
|
1613/2005/QĐ-UBND
|
07/6/2005
|
UBND
|
Về việc
điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thị xã
Châu Đốc của Công ty Điện nước tỉnh An Giang
|
10/8/2009
|
Thay bằng Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND
ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn
tỉnh của Công ty Điện nước An Giang
|
32
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-UBND
|
20/01/2006
|
UBND
|
Về việc
điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn huyện
Tịnh Biên và Tri Tôn của Công ty Điện nước tỉnh An Giang
|
10/8/2009
|
Thay bằng Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND
ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn
tỉnh của Công ty Điện nước An Giang
|
33
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-UBND
|
12/4/2006
|
UBND
|
Ban hành quy định về giá thuê mặt nước, đơn giá
thuê đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
13/6/2011
|
Thay bằng Quyết định số 23/2011/NQ-UBND ngày 03/6/2011
của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê
mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
34
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-UBND
|
19/4/2006
|
UBND
|
Về việc ban hành đơn giá cho thuê đất trong các
khu công nghiệp, khu kinh tế và cửa khẩu và khu du lịch
|
13/6/2011
|
Thay bằng Quyết định số 23/2011/NQ-UBND ngày 03/6/2011
của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê
mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
35
|
Quyết định
|
2106/QĐ-UBND
|
23/10/2006
|
UBND
|
Về việc quy
định tạm thời tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
19/01/2009
|
Thay bằng Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009
của UBND tỉnh về việc mức thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
36
|
Quyết định
|
46/2006/QĐ-UBND
|
12/12/2006
|
UBND
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 67/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010
của UBND tỉnh về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã và thành
phố
|
37
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-UBND
|
12/12/2006
|
UBND
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2007
|
27/12/2006
|
Thay bằng Quyết định số 66/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010
của UBND tỉnh về việc quy định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2011
|
38
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-UBND
|
12/12/2006
|
UBND
|
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
27/12/2006
|
Thay bằng Quyết định số 65/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010
của UBND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách các cấp
thuộc tỉnh
|
39
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-UBND
|
20/3/2007
|
UBND
|
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở
|
13/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010
của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở
|
40
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-UBND
|
18/4/2007
|
UBND
|
Ban hành mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
23/4/2010
|
Thay bằng Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/9/2011
của UBND tỉnh ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ
tịch
|
41
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
|
18/02/2008
|
UBND
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định
mua sắm tài sản tại các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/4/2010
|
Thay bằng Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010
của UBND tỉnh về việc quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước
do UBND tỉnh An Giang quản lý theo quy định của pháp luật
|
42
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-UBND
|
18/02/2008
|
UBND
|
Về việc phân cấp quản lý đối với tài sản Nhà nước
do UBND tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật
|
23/4/2010
|
Thay bằng Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010
của UBND tỉnh về việc quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước
do UBND tỉnh An Giang quản lý theo quy định của pháp luật
|
43
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-UBND
|
03/3/2008
|
UBND
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các
cấp tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2719/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005
của UBND tỉnh An Giang
|
10/02/2009
|
Thay bằng Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009
của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời một số khoản chi
đặc thù cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004-2009
|
44
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-UBND
|
04/11/2008
|
UBND
|
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách
nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và
chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh
|
13/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 62/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010
của UBND tỉnh ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào
làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp
khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
45
|
Quyết định
|
35/2009/QĐ-UBND
|
10/9/2009
|
UBND
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
17/2007/QĐ-UBND ngày 18/4/2007 của UBND tỉnh ban hành mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
23/9/2011
|
Thay bằng Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/9/2011
của UBND tỉnh ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ
tịch
|
46
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND
|
13/4/2010
|
UBND
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí hộ tịch
|
23/9/2011
|
Thay bằng Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/9/2011
của UBND tỉnh ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ
tịch
|
47
|
Quyết định
|
45/2008/QĐ-UBND
|
15/12/2008
|
UBND
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/5/2010
|
Thay bằng Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
của UBND tỉnh về việc quy định về bồi thương, hỗ trợ và tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
48
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND
|
30/01/2009
|
UBND
|
Về việc quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động của HĐND
các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004 – 2009
|
19/02/2011
|
Thay bằng Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 09/02/2011
của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang
|
49
|
Quyết định
|
38/2009/QĐ-UBND
|
10/9/2009
|
UBND
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung khoản 2 điều 1 Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND
tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính
|
13/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010
của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở
|
50
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND
|
06/01/2010
|
UBND
|
Về việc sửa
đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết
định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 21/08/2008 của UBND tỉnh An Giang
|
11/4/2011
|
Thay bằng Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 01/4/2011
của UBND tỉnh về việc sửa đổi biểu mức thu phí qua phà
trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND
ngày 21/08/2008 của UBND tỉnh An Giang
|
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ
51
|
Nghị quyết
|
33/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
HĐND
|
Về Về
chế độ trợ cấp ở địa phương đối với cán bộ chuyên trách; phụ cấp đối với những
cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn ở ấp, khóm; chế độ sinh hoạt
phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn và cán bộ công tác ở ấp, khóm.
|
19/7/2010
|
Thay bằng Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ
chính sách đối với những hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an,
quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang
|
52
|
Quyết định
|
1050/QĐ.UB.NV
|
25/6/2004
|
UBND
|
Ban hành Bản
quy định về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn
|
19/11/2010
|
Thay bằng Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010
của UBND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những hoạt động
không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn,
khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang
|
53
|
Quyết định
|
2299/2003/QĐ-UB
|
13/11/2003
|
UBND
|
Ban hành Bản quy định trách nhiệm
quản lý Nhà nước trong lĩnh vực thanh tra trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/10/2009
|
Thay bằng Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND
ngày 20/10/2009 UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang
|
54
|
Quyết định
|
298/2004/QĐ-UB-NV
|
23/2/2004
|
UBND
|
Ban hành quy
chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội Vụ tỉnh An Giang
|
23/4/2009
|
Thay bằng Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009
UBND tỉnh về việc quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
55
|
Quyết định
|
2262/2004/QĐ-UB-NV
|
28/10/2004
|
UBND
|
Ban hành quy
chế tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh An Giang
|
24/10/2010
|
Thay bằng Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 14/20/2010
UBND tỉnh về việc quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh An Giang
|
56
|
Quyết định
|
2659/2005/QĐ-CT-UBND
|
26/9/2005
|
UBND
|
Về việc điều
chỉnh khoản 2 Điều 1 Quyết định số 1983/QĐ-CT.UBND của UBND tỉnh An Giang
|
19/11/2010
|
Thay bằng Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010
UBND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các
xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang
|
57
|
Quyết định
|
26/2006/QĐ-UBND
|
29/5/2006
|
UBND
|
Ban hành Quy
chế làm việc của UBND tỉnh An Giang
|
12/01/2009
|
Thay bằng Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009
UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh An Giang
|
58
|
Quyết định
|
11/2007/QĐ-UBND
|
20/3/2007
|
UBND
|
Về việc thực
hiện chính sách đối với cán bộ Mặt trận, đoàn thể công tác ở khóm, ấp
|
19/11/2010
|
Thay bằng Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND UBND tỉnh
về việc quy định chức danh và một số chế độ chính sách đối với những người
hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường,
thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang
|
59
|
Quyết định
|
75/2007/QĐ-UBND
|
02/11/2007
|
UBND
|
Về việc điều
chỉnh Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh An Giang
|
23/4/2009
|
Thay bằng Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009
UBND tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông
trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang
|
60
|
Quyết định
|
81/2007/QĐ-UBND
|
21/12/2007
|
UBND
|
Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh An Giang
|
22/3/2010
|
Thay bằng Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang
|
61
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
UBND
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Bản quy định về chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức ở xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 1050/QĐ.UB.NV
ngày 15/6/2004 của UBND tỉnh
|
19/11/2010
|
Thay bằng Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010
UBND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các
xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang
|
62
|
Quyết định
|
42/2008/QĐ-UBND
|
17/11/2008
|
UBND
|
Ban hành Quy
định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính
sách thu hút, khuyến khích người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/5/2010
|
Thay bằng Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010
UBND tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ cao trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
63
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
|
13/4/2009
|
UBND
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
22/7/2011
|
Thay bằng Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
64
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
|
13/3/2010
|
UBND
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số
11/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh An Giang quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
22/7/2010
|
Thay bằng Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
VII.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
65
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT.UB
|
29/3/2005
|
UBND
|
Về việc thực
hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành
lang sông, kênh, rạch
|
01/7/2010
|
Thay bằng Chỉ thị số 07/2010/CT-UBND ngày 21/6/2010
UBND tỉnh về việc thực hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh,
nhà ở vi phạm hành lang, sông, kênh, rạch
|
66
|
Quyết định
|
1523/QĐ-UBND
|
10/8/2006
|
UBND
|
Ban hành Quy
định về quản lý nhà nước đối với tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
04/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010
UBND tỉnh về việc quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
67
|
Quyết định
|
2318/2003/QĐ-UB-TC
|
17/11/2003
|
UBND
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
03/5/2009
|
Thay bằng Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND
ngày 23/4/2009 UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
68
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-UBND
|
05/10/2006
|
UBND
|
Về việc sửa
đổi một số điều của Bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1523/QĐ-UBND
ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh An Giang
|
04/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010
UBND tỉnh về việc quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
69
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND
|
30/3/2007
|
UBND
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
30/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 69/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
UBND tỉnh về việc quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
70
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-UBND
|
01/8/2007
|
UBND
|
Ban hành Quy định về quy trình cấp mới, cấp đổi,
cấp lại, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở, quyền sử dụng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
01/5/2010
|
Thay bằng Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010
UBND tỉnh về việc quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động về sử dụng đất,
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
71
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-UBND
|
31/8/2207
|
UBND
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
15/10/2009
|
Thay bằng Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND
ngày 05/10/2010 UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
72
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
UBND
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí địa chính
|
13/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010
UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử hữu nhà ở
|
73
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND
|
16/5/2008
|
UBND
|
Về việc
Quy định diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
08/8/2009
|
Thay bằng Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND
ngày 28/7/2009 UBND tỉnh về việc quy định diện tích đất tối thiểu sau khi
tách thửa trên địa bàn tỉnh An Giang
|
74
|
Quyết định
|
45/2008/QĐ-UBND
|
15/12/2008
|
UBND
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/5/2010
|
Thay bằng Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
UBND tỉnh về việc quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
75
|
Quyết định
|
46/2008/QĐ-UBND
|
19/12/2008
|
UBND
|
Ban hành Quy định bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/12/2009
|
Thay bằng Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009 UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
76
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND
|
08/7/2009
|
UBND
|
Về việc bổ
sung điểm h vào khoản 1, Điều 50 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND
ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/5/2010
|
Thay bằng Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
UBND tỉnh về việc quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
77
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND
|
30/7/2009
|
UBND
|
Ban hành Bản quy định về trình tự,
thủ tục hành chính trong quản lý và sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
05/9/2010
|
Thay bằng Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010
UBND tỉnh về việc quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
78
|
Quyết định
|
57/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
UBND
|
Ban hành Quy định bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2011
|
Thay bằng Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010
UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
79
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND
|
13/4/2010
|
UBND
|
Về việc
quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
13/6/2011
|
Thay bằng Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011
UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế đối với tài
nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
80
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UBND
|
20/12/2006
|
UBND
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây
dựng tỉnh An Giang
|
25/4/2009
|
Thay bằng Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
|
81
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND
|
06/7/2007
|
UBND
|
Ban hành Bản quy định quản lý đầu tư xây dựng khu
dân cư và nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/3/2011
|
Thay bằng Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2010
UBND tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở xây dựng tỉnh An Giang
|
82
|
Quyết định
|
37/2007/QĐ-UBND
|
07/82007
|
UBND
|
Ban hành Quy chế quản lý khu, cụm công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp huyện, thị, thành phố tỉnh An Giang
|
14/10/2010
|
Thay bằng Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010
UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
83
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-UBND
|
01/11/2007
|
UBND
|
Ban hành Quy định về cấp phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/9/2009
|
Thay bằng Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND
ngày 09/9/2009 UBND tỉnh về việc quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
84
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND
|
11/6/2008
|
UBND
|
Ban hành Bảng giá xây dựng đối với nhà ở, công
trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang và phương pháp xác định
giá trị còn lại, phương pháp xác định nhà, vật kiến trúc
|
11/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010
UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá xây dựng đối với nhà ở, công trình xây
dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
85
|
Quyết định
|
33/2009/QĐ-UBND
|
09/09/2009
|
UBND
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
08/3/2011
|
Thay bằng Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2010
UBND tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
|
IX. LĨNH VỰC Y TẾ
86
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND
|
31/5/2007
|
UBND
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Y
tế An Giang
|
15/02/2010
|
Thay bằng Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 05/02/2010
UBND tỉnh về việc quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh An Giang
|
87
|
Quyết định
|
34/2009
QĐ-UBND
|
10/9/2009
|
UBND
|
Ban hành Quy định về hỗ trợ một số
đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước
|
23/4/2010
|
Thay bằng Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày
13/4/2010 UBND tỉnh về việc quy định về hỗ trợ một số đối tượng
tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà
nước
|
X.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
88
|
Chỉ thị
|
12/2009/CT-UBND
|
31/8/2009
|
UBND
|
Về thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm của công tác
giáo dục và đào tạo năm học 2009-2010
|
24/9/2010
|
Thay bằng Chỉ thị số 10/2010/CT-UBND ngày 14/9/2010
UBND tỉnh về việc thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm của công tác giáo dục và
đào tạo năm học 2010-2011
|
XI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
89
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND
|
02/5/2008
|
UBND
|
Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An
Giang
|
22/3/2010
|
Thay bằng Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang
|
XII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
90
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-UBND
|
25/10/2007
|
UBND
|
Ban hành Quy định về kinh phí hỗ
trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, đóng góp ý kiến, ban hành và kiểm tra, xử
lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
15/11/2009
|
Thay bằng Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND
ngày 05/11/2009 UBND tỉnh về việc quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác
xây dựng, thẩm định, đóng góp ý kiến, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy
phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
91
|
Quyết định
|
47/2009/QĐ-UBND
|
05/10/2009
|
UBND
|
V/v ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
01/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND
ngày 01/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp xử lý, bán đấu giá tài sản
là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính, tài sản là quyền
sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản Nhà nước tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu
giá tài sản tỉnh An Giang.
|
92
|
Quyết định
|
51/2009/QĐ-UBND
|
05/11/2009
|
UBND
|
Ban hành Quy
định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, đóng góp ý kiến, ban
hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
22/01/2010
|
Thay bằng Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
UBND tỉnh về việc quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây
dựng, thẩm định, đóng góp ý kiến, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy
định pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
93
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND
|
15/3/2010
|
UBND
|
Ban hành Quy
chế phối hợp xử lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu
do vi phạm hành chính và tài sản nhà nước tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá
tài sản tỉnh An Giang
|
11/12/2010
|
Thay bằng Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010
UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối
hợp xử lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi
phạm hành chính, tài sản là quyền sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản nhà
nước tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang
|
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
94
|
Chỉ thị
|
05/2009/CT-UBND
|
01/6/2009
|
UBND
|
Về việc
tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2009-2010
|
|
Chỉ có hiệu lực thi hành đến hết
năm 2010
|
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1694/QĐ-UBND ngày 27/09/2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật
4.212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|