|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1674/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1674/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1674/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 16 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của giám đốc Sở Nông nghiệp và
PTNT tại Tờ trình số 1182/TTr- SNN&PTNT ngày 20/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ
tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao
giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo
xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng
yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng iSO 9001:2015 để tin học hóa việc
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ một số danh mục và nội dung thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT được
công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng
Ninh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; giám đốc
Trung tâm hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, SỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1674/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
căn cứ pháp lý
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: 16 TT
|
I
|
Lĩnh vực kiểm lâm (03
TT)
|
1
|
Thủ tục công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; Cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống).
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
- Lệ phí: Không.
- Phí:
+ Đối với công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống.
+ Công nhận rừng giống chuyển hoá; rừng giống: 6.000.000 đồng/1 lần
công nhận.
+ Công nhận cây mẹ (cây trội), vườn cây đầu dòng: 2.400.000 đồng/1 lần
công nhận.
|
- Điều 13, Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành
quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Khoản 4, Điều 6, Thông
tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa
đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo
vệ phát triển rừng.
- Thông tư số 14/2018/TT-
BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt, và giống cây lâm nghiệp.
- Nghị quyết số 62/2017/
NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh “V/v quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết
số 42/2016/ NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Ninh”.
|
2
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
9 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số
49/2014/ Qh13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/
NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/ NĐ-CP
ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công;
- Điều 4, Điều 6, Điều 7
Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
11 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số
49/2014/ Qh13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/
NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/ NĐ-CP
ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công;
- Điều 4, Điều 6, Điều 7
Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
|
II
|
Lĩnh vực Phát triển
nông thôn (08 TT)
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư.
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Điểm b Khoản 2 Điều 4
Quyết định số 64/2014/QĐ- TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
- Điều 4 Thông tư số
22/2015/TT- b NNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực
hiện quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục bố trí ổn định dân
cư ngoài tỉnh.
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ- TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 7, Thông tư số
19/2015/TT- b NNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy
trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định
số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục phê duyệt chủ
trương xây dựng cánh đồng lớn.
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg
ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác,
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
- Thông tư số 15/2014/TT-
BNNPTNT ngày 29/4/2014 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện
một số điều tại Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg này 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn.
|
4
|
Thủ tục phê duyệt dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn.
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Quyết định số 62/2013/
QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
- Thông tư số 15/2014/TT-
BNNPTNT ngày 29/4/2014 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện
một số điều tại Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ
nông sản, xây dựng cánh đồng lớn.
|
5
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Thông tư số 27/2017/
TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm
tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
6
|
Thủ tục công nhận nghề
truyền thống.
|
Thời gian xét công nhận do UBND tỉnh quyết định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Thông tư số 116/2006/TT-
BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển
ngành nghề nông thôn.
|
7
|
Thủ tục công nhận làng nghề.
|
Thời gian xét công nhận do UBND tỉnh quyết định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Thông tư số 116/2006/TT-
BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển
ngành nghề nông thôn.
|
8
|
Thủ tục công nhận làng nghề
truyền thống.
|
Thời gian xét công nhận do UBND tỉnh quyết định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Thông tư số 116/2006/TT-
BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển
ngành nghề nông thôn.
|
III
|
Lĩnh vực trồng Trọt và
bảo vệ thực vật (05 TT)
|
|
|
+ Đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón: 05 ngày làm
việc.
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón.
|
+ Đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón: 01 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Không
|
- Nghị định số 108/2017/
NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng
cáo.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
10 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Phí: - Phân vô cơ: 3.000.000 đồng.
- Phân hữu cơ và phân bón khác: 3.000.000 đồng.
|
- Nghị định số 108/2017/
NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-
BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón
|
+ Trường hợp cấp lại khi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
hết hạn: 10 ngày làm việc;
+ Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị
mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận: 2 ngày
làm việc.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Phí: Phân hữu cơ và phân bón khác: 1.200.000đ.
|
- Nghị định số 108/2017/
NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
- Thông tư số 14/2018/TT-
BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Phí: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Nghị định số 108/2017/
NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
- Thông tư số 14/2018/TT-
BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
hồng hà, thành phố hạ Long).
|
Phí: 200.000 đồng/cơ sở.
|
- Nghị định số 108/2017/
NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
- Thông tư số 14/2018/TT-
BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 08 TT
|
I
|
Lĩnh vực kiểm lâm (02
TT)
|
1
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư).
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số
49/2014/Qh13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/
NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/
NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
- Điều 4, Điều 6, Điều 7
Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư).
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số
49/2014/Qh13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/
NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/
NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
- Điều 4, Điều 6, Điều 7
Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
|
II
|
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn (06 TT)
|
1
|
Thủ tục bố trí ổn định dân
cư ngoài huyện, trong tỉnh.
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-
TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 6, Thông tư số 19/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định quy trình bố trí ổn
định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/
QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục bố trí ổn định dân
cư trong huyện.
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-
TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 5, Thông tư số
19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định quy trình
bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số
1776/ QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kinh tế trang trại.
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 27/2011/TT-
BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về tiêu chí và thủ
tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
4
|
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng
nhận kinh tế trang trại.
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 27/2011/TT-
BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ
tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận kinh tế trang trại.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 27/2011/TT-
BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ
tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
6
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3.
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 18/2017/
TT-BNNPTNT ngày 19/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc thực hiện
hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm
nghèo thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020.
|
C
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TT)
|
1
|
Thủ tục Xác nhận việc thực
hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản.
|
01 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Quyết định số 62/2013/
QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
- Thông tư số 15/2014/TT-
BNNPTNT ngày 29/4/2014 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện
một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ- TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
* Nội dung TThC được thực hiện
theo Quyết định số 2915/QĐ-BNN-Cb ngày 14/7/2016, Quyết định số
3656/QĐ-BNN-KThT ngày 06/9/2016, Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017,
Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Riêng nội dung “Thủ tục
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón” được sửa đổi,
bổ sung theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh
"V/v quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 4441/QĐ-BNN-TCLN ngày 31/10/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1674/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Số hồ sơ TThc
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VbQPPl quy định việc bãi bỏ TThc
|
Ghi chú
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
|
Lĩnh vực kiểm lâm
|
|
|
1
|
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
|
Thông tư 69/2011/
TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh vực kiểm lâm
|
|
|
|
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt dự án lâm sinh đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn.
|
Thông tư 69/2011/ TT-BNNPTNT
ngày 21/10/2011
|
|
Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1674/QĐ-UBND ngày 16/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
1.452
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|