BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1668/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ/CP
ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 21 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển thị
trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này
được ban hành tại Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; Thông
tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện
thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 8
năm 2023.
Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp trung ương, 03 thủ
tục hành chính cấp tỉnh tại Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
(lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ).
Điều 3. Cục trưởng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học
và công nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm CNTT (để cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Bộ);
- Lưu: VT, PTTTDN, VP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1.
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý (đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ, cơ quan thực hiện là Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ).
|
2.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý (đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ, cơ quan thực hiện là Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ).
|
3.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý (đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ, cơ quan thực hiện là Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ).
|
4.
|
Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo
ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (thông qua Vụ Đánh giá,
Thẩm định và Giám định công nghệ).
|
5.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý.
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1.
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1.
|
1.001357
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu
mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý.
|
2.
|
1.001354
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý.
|
3.
|
1.001350
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý.
|
4.
|
1.001346
|
Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo
ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1.
|
1.002935
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu
mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.
|
2.001164
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3.
|
2.001148
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
A. Thủ tục hành chính cấp
trung ương
1. Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tại Bộ, cơ quan ngang bộ theo
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra,
xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ
quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh
giá hồ sơ ban hành quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
+ Trường hợp kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu không được công nhận,
cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ phải có văn bản thông báo, nêu rõ
lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính về cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ
sơ theo quy định.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1 tại Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2 tại
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế
- xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
theo mẫu BM I.3 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn theo mẫu
BM I.4 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Các tài liệu sau (nếu có): Văn bản nhận xét của tổ
chức, cá nhân về hiệu quả ứng dụng thực tiễn, giải thưởng, tài liệu về sở hữu
trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, tài liệu khác.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản điện
tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu có đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
h. Phi, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1 tại Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2 tại
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế
- xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
theo mẫu BM I.3 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn theo mẫu
BM I.4 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Tuân thủ các quy định pháp luật về quyền sở hữu đối
với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Làm rõ nội dung, phương pháp thực hiện nghiên cứu,
thử nghiệm, chuyển giao, ứng dụng; đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật của kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực cụ thể.
- Làm rõ phạm vi, quy mô ứng dụng, chuyển giao; giá
trị kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh trong điều kiện cụ thể của
đất nước, địa phương.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM I.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Kính gửi: ...(1)
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị(2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………….………………… Email:
…….…………………………………
- Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………………………
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (3)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ………………
3. Tài liệu gửi kèm (nếu có)(4)
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công nhận quy định tại khoản
2 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên;
Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo
pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá
nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức
tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn áp dụng,...
(4): Các tài liệu (nếu có) theo quy định tại điểm đ
khoản 1 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM I.2
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
BẢN CAM KẾT
QUYỀN SỞ HỮU HỢP PHÁP ĐỐI VỚI KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………….………………… Email:
…….…………………………………
CAM KẾT:
nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp đối với
………….(2)………….. và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp
pháp của các nội dung cam kết, tài liệu kèm theo.
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN CAM KẾT(3)
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Nếu người cam kết là cá nhân thì ghi họ tên;
trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo
pháp luật của tổ chức đó. Nếu người cam kết là cá nhân thì ghi mã định danh cá
nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức
tại thời điểm nộp bản cam kết.
(2): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM I.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN MÔ TẢ ĐẶC
TÍNH, HIỆU QUẢ VỀ KỸ THUẬT, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
1. Sự cần thiết phải công nhận:
………………………………………………………………
2. Mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế
- xã hội, môi trường
2.1. Bản vẽ, thiết kế, quy trình, sơ đồ:
………………………………………………………….
2.2. Kết quả khảo sát, phân tích, đánh giá, thử
nghiệm: ……………………………………..
2.3. Giá trị kinh tế - xã hội, môi trường:
…………………………………………………………
3. Nội dung, phạm vi, quy mô thực hiện nghiên cứu,
ứng dụng chuyển giao:
……………………………………………………………………………………………………….
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM I.4
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG
HIỆU QUẢ TRONG THỰC TIỄN
1. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả: …………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển giao: ………………………………………………………….
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển giao:
………………………………………………………….
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
………………………………………………………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
2. Thủ tục hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu tại Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra,
xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ
quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh
giá hồ sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Trường hợp hồ sơ
không được phê duyệt phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính về cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ
sơ theo quy định.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với
trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản điện
tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ
trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu có đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ,
cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với
trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản
lý xem xét hỗ trợ, phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm
quyền công nhận.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không
quá 3 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao.
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ có phương án khả
thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản
lý xem xét mua, phải đáp ứng điều kiện: Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan
có thẩm quyền công nhận và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế -
xã hội của đất nước, địa phương và quốc phòng, an ninh.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM II.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ (1)
Kính gửi:
...(2)...
1. Thông tin tổ chức, cá nhân đề nghị(3)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email:
………….……………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
…………………………………………………………………………….
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ……………………………….
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ………………..
3. Đề nghị Quý Cơ quan xem xét, đánh giá hồ sơ:(5)
• Hỗ trợ kinh phí cho kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức hỗ trợ:
…………………………………………………………
• Hỗ trợ thông qua nhiệm vụ khoa học và phát triển
công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên chương trình, đề án do Bộ, ngành,
địa phương quản lý: …………………….
• Mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị mua (dự kiến):
……………………………………………………..
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức mua:
…………………………………………………………..
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(6)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một trong hai nội dung
sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ;
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo
ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; đối
với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định
danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan,
tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn áp dụng,....
(5): Lựa chọn phương án đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc
đề nghị mua; Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức,
cá nhân được Nhà nước xem xét mua, hỗ trợ kinh phí theo quy định tại khoản 1,
khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 27 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(6) : Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.2
14/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
(Kèm Đơn đề nghị
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ)
I. Sự cần thiết phải hỗ trợ kinh phí, mua: …………………………………………………
II. Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
1. Đối với mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ:
Thuyết minh về việc kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả
trong thực liễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý nghĩa quan trọng
đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương và quốc phòng, an
ninh: ………………………………………………………………………………………………
2. Đối với hỗ trợ kinh phí:
a, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm
quyền công nhận;
b, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không
quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
c, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
d, Phương án khả thi về thương mại hóa kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐƯA VÀO ỨNG DỤNG, CHUYỂN
GIAO KHÔNG QUÁ 03 NĂM
1. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả: …………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển giao:
…………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển giao:
…………………………………………………………
1.4. Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
………………………………………………………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.4
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày
tháng năm 20….
|
BẢN KIẾN NGHỊ XEM
XÉT MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
………..(2)……………
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức kiến nghị(3)
- Tên cơ quan, tổ chức:
……………………………………………………….…………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Email:
……………………………………
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ……………….
3. Sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai
thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
- Sự cần thiết: ……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác, chuyển giao:
……………………………………………….
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị có thể là: tổ chức
có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng trong thực tiễn hoặc là tổ
chức khai thác kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ...
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó, ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại
thời điểm nộp văn bản kiến nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, tính ưu việt, tính sáng tạo của kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
3. Thủ tục mua sáng chế,
sáng kiến
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị mua sáng chế,
sáng kiến tại Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản
lý.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra,
xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ
quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh
giá hồ sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế,
sáng kiến. Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt phải có văn bản thông báo, nêu
rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính về cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ
sơ theo quy định.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo
mẫu BM III.1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế, sáng kiến
trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng theo mẫu BM III.2 tại Phụ lục
3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao theo mẫu
BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản điện
tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15
ngày làm việc;
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị
mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá
hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân có đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc tham quyền quản lý.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo
mẫu BM III.1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế, sáng kiến
trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng theo mẫu BM III.2 tại Phụ lục
3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao theo mẫu
BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Làm rõ hiệu lực, phạm vi bảo hộ, nội dung giải
pháp của sáng chế được bảo hộ; nội dung sáng kiến được cơ quan có thẩm quyền
công nhận.
- Làm rõ hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế,
sáng kiến; nhu cầu của doanh nghiệp, công chúng; điều kiện, khả năng mở rộng
quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến.
- Làm rõ khả năng ứng dụng sáng chế, sáng kiến phục
vụ lợi ích xã hội trong sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công; phục vụ quốc
phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM III.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHÀ
NƯỚC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính gửi: ...(1)...
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị(2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị mua sáng chế, sáng
kiến: ……………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………… Email:
……….……………………..
- Lĩnh vực hoạt động:
………………………………………………………………………………
2. Thông tin về sáng chế, sáng kiến (3)
2.1. Tên sáng chế/sáng kiến:
………………………………………………………………………
- Tóm tắt giải pháp của sáng chế được bảo hộ:
…………………………………………………
- Tóm tắt giải pháp của sáng kiến được cơ quan có
thẩm quyền công nhận: ……………….
2.2. Văn bằng bảo hộ sáng chế/ giấy chứng nhận đăng
ký sáng kiến: ……………………….
2.3. Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến:
………………………………………………
2.4. Tính mới, tính ưu việt của sáng kiến, sáng chế:
……………………………………………
2.5. Kinh phí đề nghị mua sáng chế/sáng kiến: ……………/đồng.
(Bằng chữ:....)
2.6. Đề xuất tên cơ quan, tổ chức mua: ………………………………………………………….
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(4)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; đối
với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định
danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan,
tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Nếu người sở hữu sáng chế, sáng kiến là cá
nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người sở hữu là cá
nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ
sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị; Minh chứng (nếu
có) để xác định giá của sáng chế (có thể xác định thông qua chi phí đã bỏ ra để
nghiên cứu, hoặc xác định thông qua chứng thư định giá của cơ quan có thẩm quyền/được
chỉ định,...).
(4): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM III.2
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN HIỆU
QUẢ ÁP DỤNG SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN TRONG THỰC TIỄN VÀ KHẢ NĂNG MỞ RỘNG QUY MÔ ÁP DỤNG
1. Thông tin về sáng chế, sáng kiến:
1.1. Tên sáng chế, sáng kiến:
……………………………………………………………………
1.2. Chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến:
…………………………………………………………..
1.3. Thời hạn bảo hộ:
……………………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế,
sáng kiến:
2.1. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế, sáng
kiến: ………………………………….
2.2. Quy mô ứng dụng sáng chế, sáng kiến:
……………………………………………………
2.3. Điều kiện, khả năng hoàn thiện, chuyển giao, mở
rộng quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến:
…………………………………………………………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM III.3
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày
tháng năm 20….
|
BẢN KIẾN NGHỊ
VỀ SỰ CẦN THIẾT MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính gửi:
……..(2)……….
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức kiến nghị
- Tên cơ quan, tổ chức:
…………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………… Email:
……………………………………
2. Thông tin về sáng chế, sáng kiến đề nghị mua
- Tên sáng chế/sáng kiến:
………………………………………………………………………
- Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến:
………………………………………………
- Văn bằng bảo hộ sáng chế/Giấy chứng nhận sáng kiến:
………………………………….
3. Sự cần thiết và phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao sáng chế, sáng kiến:
- Sự cần thiết: ……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác, chuyển giao sáng chế,
sáng kiến: ……………………….
|
CƠ QUAN/ TỔ CHỨC KIẾN NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(3)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị có thể là: tổ chức
có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng thực tiễn hoặc khai thác, có
khả năng mua sáng chế, sáng kiến....
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
4. Thủ tục công bố công nghệ
mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đánh giá, thẩm
định công nghệ mới, sản phẩm mới tại Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, đánh giá hồ sơ
theo trình tự sau:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của
các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quyết
định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam có giá, chất lượng
tương đương với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu.
+ Công bố công nghệ mới, sản phẩm mới được tạo ra tại
Việt Nam có giá, chất lượng tương đương với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu và
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử.
+ Trường hợp công nghệ mới, sản phẩm mới không được
phê duyệt để công bố phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính về trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị đánh giá, thẩm định công nghệ mới, sản
phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ theo mẫu BM IV.1 tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với công
nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam (Đối với trường hợp không có tài liệu
chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với công nghệ mới, sản phẩm mới) theo mẫu
BM IV.2 tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng,
so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương
hoặc đang được sử dụng tại nước khác theo mẫu BM IV.3 tại Phụ lục 4 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ mới, sản phẩm
mới được tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ theo mẫu BM IV.4 tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Các tài liệu sau (nếu có): Văn bản nhận xét của tổ
chức, cá nhân về hiệu quả ứng dụng công nghệ mới, sản phẩm mới; giải thưởng;
tài liệu về sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và tài liệu liên
quan khác.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản điện
tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo
ra tại Việt Nam có giá, chất lượng tương đương với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân có đề nghị đánh giá, thẩm định công nghệ mới, sản phẩm mới.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Bộ Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam có giá, chất
lượng tương đương với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đánh giá, thẩm định công nghệ mới, sản
phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ theo mẫu BM IV.1 tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với công
nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam (Đối với trường hợp không có tài liệu
chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với công nghệ mới, sản phẩm mới) theo mẫu
BM IV.2 tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng,
so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương
hoặc đang được sử dụng tại nước khác theo mẫu BM IV.3 tại Phụ lục 4 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ mới, sản phẩm
mới được tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ theo mẫu BM IV.4 tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Tuân thủ các quy định pháp luật về quyền sở hữu;
quyền sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; kết quả kiểm nghiệm, điều
kiện lưu hành.
- Làm rõ giá của công nghệ mới, sản phẩm mới so với
công nghệ, sản phẩm nhập khẩu.
- Làm rõ đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng,
so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương
hoặc đang được sử dụng tại nước khác.
- Làm rõ phạm vi, quy mô ứng dụng, chuyển giao; giá
trị kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh trong điều kiện cụ thể của
đất nước, địa phương.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM IV.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐÁNH
GIÁ, THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ MỚI, SẢN PHẨM MỚI TẠO RA TẠI VIỆT NAM TỪ KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính gửi: …….(1)………
1. Thông tin tổ chức, cá nhân đề nghị: (2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………… Email:
………………….………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………..
2. Thông tin về công nghệ mới, sản phẩm mới(3)
- Tên công nghệ, sản phẩm mới: ………………………………………………………………..
- Nguồn gốc, xuất xứ:
……………………………………………………………………………..
- Lĩnh vực công nghệ:
……………………………………………………….……………………
- Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ:
………………………………………………..………………….
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật:
……………………………………….…………………
- Tính mới, tính ưu việt:
………………………………………………………………………….
...(Tên tổ chức, cá nhân đề nghị) ….. cam kết
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung, quyền sở
hữu hợp pháp đối với công nghệ, sản phẩm nêu trên.
3. Tài liệu gửi kèm (nếu có)(4)
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công bố công nghệ mới, sản
phẩm mới được tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên;
Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo
pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá
nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức
tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Ghi tên công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại
Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(4): Tài liệu (nếu có) quy định tại điểm đ khoản 1
Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM IV.2
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN CAM KẾT VỀ
QUYỀN SỞ HỮU HỢP PHÁP ĐỐI VỚI CÔNG NGHỆ MỚI, SẢN PHẨM MỚI TẠO RA TẠI VIỆT NAM TỪ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Thông tin tổ chức, cá nhân cam kết(1):
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………… Email:
………………….………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
…………………………………………………………………………….
…..(Tên tổ chức, cá nhân cam kết)…….
cam kết:
1. Là chủ sở hữu hợp pháp công nghệ mới, sản phẩm mới
tạo ra tại Việt Nam:
- Tên công nghệ mới, sản phẩm mới(2):
……..……………………….…………………………
- Lĩnh vực công nghệ:
…………………………………………………………………………….
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác
và tính hợp pháp của các nội dung cam kết và tài liệu kèm theo.
3. Tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về sở hữu
trí tuệ, chuyển giao công nghệ và các quy định pháp luật khác có liên quan.
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN CAM KẾT (3)
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) : Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên;
Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo
pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá
nhân, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp
văn bản đề nghị.
(2): Ghi tên công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại
Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM IV.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN MÔ TẢ ĐẶC
TÍNH, HIỆU QUẢ VỀ KỸ THUẬT, CHẤT LƯỢNG, SO SÁNH VỚI TÍNH NĂNG TƯƠNG ỨNG CỦA
CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM NHẬP KHẨU TƯƠNG ĐƯƠNG HOẶC ĐANG ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI NƯỚC KHÁC
1. Giá của công nghệ, sản phẩm mới do với công
nghệ, sản phẩm nhập khẩu:
…………………………………………………………….…………………………………………
…………………………………………………………….…………………………………………
2. Đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng,
so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương
hoặc đang được sử dụng tại nước khác:
…………………………………………………………….…………………………………………
…………………………………………………………….…………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM IV.4
14/2023/TT-BKHCN
BÁO CÁO KẾT QUẢ ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI, SẢN PHẨM MỚI TẠO RA TẠI VIỆT NAM TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA
HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
1. Việc tuân thủ các quy định pháp luật về quyền
sở hữu; quyền sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; kết quả kiểm
nghiệm, điều kiện lưu hành:
…………………………………………………………….…………………………………………
…………………………………………………………….…………………………………………
2. Phạm vi, quy mô ứng dụng, chuyển giao; giá trị
kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh trong điều kiện cụ thể của đất
nước, địa phương:
…………………………………………………………….…………………………………………
…………………………………………………………….…………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN BÁO CÁO
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
5. Thủ tục hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ
lực
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh
phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực tại Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản
lý.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra,
xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ
quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh
giá hồ sơ và ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ
kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Trường hợp hồ
sơ không được phê duyệt phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính về cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ
sơ theo quy định.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1 tại
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với trường
hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản điện
tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị
hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ
sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra công nghệ từ kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công
nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1 tại
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với
trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục
2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực được
Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý xem xét hỗ
trợ, phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm
quyền công nhận;
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không
quá 3 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ có phương án khả
thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực được
Bộ, cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý xem xét mua,
phải đáp ứng điều kiện: Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã
được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền
công nhận và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất
nước, địa phương và quốc phòng, an ninh.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM II.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ (1)
Kính gửi:
...(2)...
1. Thông tin tổ chức, cá nhân đề nghị(3)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email:
………….……………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
…………………………………………………………………………….
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ……………….
3. Đề nghị Quý Cơ quan xem xét, đánh giá hồ sơ:(5)
• Hỗ trợ kinh phí cho kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức hỗ trợ:
…………………………………………………………
• Hỗ trợ thông qua nhiệm vụ khoa học và phát triển
công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên chương trình, đề án do Bộ, ngành,
địa phương quản lý: ……………………
• Mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị mua (dự kiến): ……………………………………………………..
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức mua:
…………………………………………………………..
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(6)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một trong hai nội dung
sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ;
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo
ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; đối
với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định
danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan,
tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn áp dụng,....
(5): Lựa chọn phương án đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc
đề nghị mua; Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức,
cá nhân được Nhà nước xem xét mua, hỗ trợ kinh phí theo quy định tại khoản 1,
khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 27 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(6) : Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.2
14/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
(Kèm Đơn đề nghị
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ)
I. Sự cần thiết phải hỗ trợ kinh phí, mua: ……………………………………………………
II. Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
1. Đối với mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ:
Thuyết minh về việc kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả
trong thực liễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý nghĩa quan trọng
đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương và quốc phòng, an
ninh: ………………………………………………………………………………………………
2. Đối với hỗ trợ kinh phí:
a, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm
quyền công nhận;
b, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không
quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
c, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
d, Phương án khả thi về thương mại hóa kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐƯA VÀO ỨNG DỤNG, CHUYỂN
GIAO KHÔNG QUÁ 03 NĂM
1. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả: …………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển giao:
…………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển giao: …………………………………………………………
1.4. Thông tin khác (nếu có):
…………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
………………………………………………………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.4
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày
tháng năm 20….
|
BẢN KIẾN NGHỊ XEM
XÉT MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
………..(2)……………
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức kiến nghị(3)
- Tên cơ quan, tổ chức: ……………………………………………………….…………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Email:
……………………………………
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ……………….
3. Sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai
thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
- Sự cần thiết: ……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác, chuyển giao:
……………………………………………….
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị có thể là: tổ chức
có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng trong thực tiễn hoặc là tổ
chức khai thác kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ...
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó, ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại
thời điểm nộp văn bản kiến nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, tính ưu việt, tính sáng tạo của kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
3. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra,
xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Hội đồng
đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ quan quản lý và
các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh
giá hồ sơ ban hành quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
+ Trường hợp kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ không được công nhận phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1 tại Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2 tại
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế
- xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
theo mẫu BM I.3 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn theo mẫu
BM I.4 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Các tài liệu sau (nếu có): Văn bản nhận xét của tổ
chức, cá nhân về hiệu quả ứng dụng thực tiễn, giải thưởng, tài liệu về sở hữu
trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, tài liệu khác.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản điện
tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu có đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1 tại Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2 tại
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế
- xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
theo mẫu BM I.3 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn theo mẫu
BM I.4 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Tuân thủ các quy định pháp luật về quyền sở hữu đối
với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Làm rõ nội dung, phương pháp thực hiện nghiên cứu,
thử nghiệm, chuyển giao, ứng dụng; đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật của kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực cụ thể.
- Làm rõ phạm vi, quy mô ứng dụng, chuyển giao; giá
trị kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh trong điều kiện cụ thể của
đất nước, địa phương.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM I.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Kính gửi: ...(1)
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị(2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………….………………… Email:
…….…………………………………
- Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………………………
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (3)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: …………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: …………………
3. Tài liệu gửi kèm (nếu có)(4)
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công nhận quy định tại khoản
2 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên;
Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo
pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá
nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức
tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn áp dụng,...
(4): Các tài liệu (nếu có) theo quy định tại điểm đ
khoản 1 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM I.2
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
BẢN CAM KẾT
QUYỀN SỞ HỮU HỢP PHÁP ĐỐI VỚI KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………….………………… Email:
…….…………………………………
CAM KẾT:
nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp đối với
………….(2)………….. và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp
pháp của các nội dung cam kết, tài liệu kèm theo.
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN CAM KẾT(3)
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Nếu người cam kết là cá nhân thì ghi họ tên;
trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo
pháp luật của tổ chức đó. Nếu người cam kết là cá nhân thì ghi mã định danh cá
nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức
tại thời điểm nộp bản cam kết.
(2): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM I.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN MÔ TẢ ĐẶC
TÍNH, HIỆU QUẢ VỀ KỸ THUẬT, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
1. Sự cần thiết phải công nhận:
………………………………………………………………
2. Mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế
- xã hội, môi trường
2.1. Bản vẽ, thiết kế, quy trình, sơ đồ:
…………………………………………………………
2.2. Kết quả khảo sát, phân tích, đánh giá, thử
nghiệm: …………………………………….
2.3. Giá trị kinh tế - xã hội, môi trường:
……………………………………………………….
3. Nội dung, phạm vi, quy mô thực hiện nghiên cứu,
ứng dụng chuyển giao:
………………………………………………………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM I.4
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG HIỆU
QUẢ TRONG THỰC TIỄN
1. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả: …………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển giao:
…………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển giao:
…………………………………………………………
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
…………………………………………………………………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
2. Thủ tục hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được ứng dụng.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra,
xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ
quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh
giá hồ sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với trường
hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản điện
tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu có đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với
trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét hỗ trợ, phải đáp ứng các điều
kiện sau:
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm
quyền công nhận.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không
quá 3 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao.
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ có phương án khả
thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét mua, phải đáp ứng điều kiện: Kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng
hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý nghĩa
quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương và quốc
phòng, an ninh.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM II.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ (1)
Kính gửi:
...(2)...
1. Thông tin tổ chức, cá nhân đề nghị(3)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email:
………….……………………………
- Lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………………………
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ……………….
3. Đề nghị Quý Cơ quan xem xét, đánh giá hồ sơ:(5)
• Hỗ trợ kinh phí cho kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến):
…………………………………………………..
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức hỗ trợ:
………………………………………………………..
• Hỗ trợ thông qua nhiệm vụ khoa học và phát triển
công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến):
…………………………………………………..
- Đề xuất Tên chương trình, đề án do Bộ, ngành,
địa phương quản lý: ……………………
• Mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị mua (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức mua:
…………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(6)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một trong hai nội dung
sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ;
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo
ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; đối
với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định
danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan,
tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn áp dụng,....
(5): Lựa chọn phương án đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc
đề nghị mua; Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức,
cá nhân được Nhà nước xem xét mua, hỗ trợ kinh phí theo quy định tại khoản 1,
khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 27 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(6): Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.2
14/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
(Kèm Đơn đề nghị
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ)
I. Sự cần thiết phải hỗ trợ kinh phí, mua: ……………………………………………………
II. Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
1. Đối với mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ:
Thuyết minh về việc kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả
trong thực liễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý nghĩa quan trọng
đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương và quốc phòng, an
ninh: ………………………………………………………………………………………………
2. Đối với hỗ trợ kinh phí:
a, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm
quyền công nhận;
b, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không
quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
c, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
d, Phương án khả thi về thương mại hóa kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐƯA VÀO ỨNG DỤNG, CHUYỂN
GIAO KHÔNG QUÁ 03 NĂM
1. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả: …………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển giao:
…………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển giao:
…………………………………………………………
1.4. Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
………………………………………………………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.4
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày
tháng năm 20….
|
BẢN KIẾN NGHỊ XEM
XÉT MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
………..(2)……………
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức kiến nghị(3)
- Tên cơ quan, tổ chức:
……………………………………………………….…………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Email:
……………………………………
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ………………
3. Sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai
thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
- Sự cần thiết: ……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác, chuyển giao:
……………………………………………….
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị có thể là: tổ chức
có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng trong thực tiễn hoặc là tổ
chức khai thác kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ...
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó, ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại
thời điểm nộp văn bản kiến nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, tính ưu việt, tính sáng tạo của kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
3. Thủ tục mua sáng chế,
sáng kiến
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị mua sáng chế,
sáng kiến đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi sáng chế, sáng kiến được ứng dụng hiệu
quả ở quy mô nhỏ.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra,
xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh
giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ quan
quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh
giá hồ sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế,
sáng kiến. Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt phải có văn bản thông báo, nêu
rõ lý do
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo
mẫu BM III.1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế, sáng kiến
trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng theo mẫu BM III.2 tại Phụ lục
3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao theo mẫu
BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản điện
tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
- Đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15
ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị
mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá
hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân có đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo
mẫu BM III.1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế, sáng kiến
trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng theo mẫu BM III.2 tại Phụ lục
3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao theo mẫu
BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Làm rõ hiệu lực, phạm vi bảo hộ, nội dung giải
pháp của sáng chế được bảo hộ; nội dung sáng kiến được cơ quan có thẩm quyền
công nhận.
- Làm rõ hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế,
sáng kiến; nhu cầu của doanh nghiệp, công chúng; điều kiện, khả năng mở rộng
quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến.
- Làm rõ khả năng ứng dụng sáng chế, sáng kiến phục
vụ lợi ích xã hội trong sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công; phục vụ quốc
phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM III.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHÀ
NƯỚC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính gửi: ...(1)...
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị(2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị mua sáng chế, sáng
kiến: ……………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………… Email:
……….…………………….
- Lĩnh vực hoạt động:
………………………………………………………………………………
2. Thông tin về sáng chế, sáng kiến (3)
2.1. Tên sáng chế/sáng kiến:
………………………………………………………………………
- Tóm tắt giải pháp của sáng chế được bảo hộ:
…………………………………………………
- Tóm tắt giải pháp của sáng kiến được cơ quan có
thẩm quyền công nhận: ……………….
2.2. Văn bằng bảo hộ sáng chế/ giấy chứng nhận đăng
ký sáng kiến: ………………………
2.3. Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến:
……………………………………………..
2.4. Tính mới, tính ưu việt của sáng kiến, sáng chế:
……………………………………………
2.5. Kinh phí đề nghị mua sáng chế/sáng kiến: ……………/đồng.
(Bằng chữ:....)
2.6. Đề xuất tên cơ quan, tổ chức mua:
…………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(4)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; đối
với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định
danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan,
tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Nếu người sở hữu sáng chế, sáng kiến là cá
nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người sở hữu là cá
nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ
sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị; Minh chứng (nếu
có) để xác định giá của sáng chế (có thể xác định thông qua chi phí đã bỏ ra để
nghiên cứu, hoặc xác định thông qua chứng thư định giá của cơ quan có thẩm quyền/được
chỉ định,...).
(4): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM III.2
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN HIỆU
QUẢ ÁP DỤNG SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN TRONG THỰC TIỄN VÀ KHẢ NĂNG MỞ RỘNG QUY MÔ ÁP DỤNG
1. Thông tin về sáng chế, sáng kiến:
1.1. Tên sáng chế, sáng kiến:
……………………………………………………………………
1.2. Chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến:
………………………………………………………….
1.3. Thời hạn bảo hộ:
……………………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế,
sáng kiến:
2.1. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế, sáng
kiến: …………………………………
2.2. Quy mô ứng dụng sáng chế, sáng kiến:
…………………………………………………..
2.3. Điều kiện, khả năng hoàn thiện, chuyển giao, mở
rộng quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến:
………………………………………………………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM III.3
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày
tháng năm 20….
|
BẢN KIẾN NGHỊ
VỀ SỰ CẦN THIẾT MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính gửi:
……..(2)……….
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức kiến nghị
- Tên cơ quan, tổ chức:
…………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………… Email:
……………………………………
2. Thông tin về sáng chế, sáng kiến đề nghị mua
- Tên sáng chế/sáng kiến:
………………………………………………………………………
- Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến:
………………………………………………
- Văn bằng bảo hộ sáng chế/Giấy chứng nhận sáng kiến:
…………………………………
3. Sự cần thiết và phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao sáng chế, sáng kiến:
- Sự cần thiết: ……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác, chuyển giao sáng chế,
sáng kiến: ………………………
|
CƠ QUAN/TỔ CHỨC KIẾN NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(3)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị có thể là: tổ chức
có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng thực tiễn hoặc khai thác, có
khả năng mua sáng chế, sáng kiến....
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
4. Thủ tục hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ
lực
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh
phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra,
xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
gửi thông báo tới tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ
quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ
sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Trường hợp hồ sơ không
được phê duyệt phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1 tại
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với
trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2023/TT-BKHCN.
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản điện
tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra công nghệ từ kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công
nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất
sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo
ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với
trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2023/TT-BKHCN.
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực được
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được chuyển giao, ứng dụng xem xét hỗ trợ, phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm
quyền công nhận.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không
quá 3 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao.
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ có phương án khả
thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực được
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được chuyển giao, ứng dụng xem xét mua, phải đáp ứng điều kiện: Kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả
trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý nghĩa quan trọng
đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương và quốc phòng, an
ninh.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM II.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ (1)
Kính gửi:
...(2)...
1. Thông tin tổ chức, cá nhân đề nghị(3)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email:
………….……………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………..
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ……………………………….
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ………………..
3. Đề nghị Quý Cơ quan xem xét, đánh giá hồ sơ:(5)
• Hỗ trợ kinh phí cho kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức hỗ trợ:
…………………………………………………………
• Hỗ trợ thông qua nhiệm vụ khoa học và phát triển
công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên chương trình, đề án do Bộ, ngành,
địa phương quản lý: ……………………
• Mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị mua (dự kiến): ………………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức mua:
……………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(6)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một trong hai nội dung
sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ;
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo
ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; đối
với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định
danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan,
tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn áp dụng,....
(5): Lựa chọn phương án đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc
đề nghị mua; Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức,
cá nhân được Nhà nước xem xét mua, hỗ trợ kinh phí theo quy định tại khoản 1,
khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 27 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(6): Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.2
14/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
(Kèm Đơn đề nghị
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ)
I. Sự cần thiết phải hỗ trợ kinh phí, mua: ……………………………………………………
II. Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
1. Đối với mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ:
Thuyết minh về việc kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả
trong thực liễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý nghĩa quan trọng
đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương và quốc phòng, an
ninh: ………………………………………………………………………………………………
2. Đối với hỗ trợ kinh phí:
a, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm
quyền công nhận;
b, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không
quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
c, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
d, Phương án khả thi về thương mại hóa kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐƯA VÀO ỨNG DỤNG, CHUYỂN
GIAO KHÔNG QUÁ 03 NĂM
1. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả: …………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển giao:
…………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển giao:
…………………………………………………………
1.4. Thông tin khác (nếu có):
…………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
………………………………………………………………………………………………………
|
….., ngày.... tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM II.4
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày
tháng năm 20….
|
BẢN KIẾN NGHỊ XEM
XÉT MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
………..(2)……………
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức kiến nghị(3)
- Tên cơ quan, tổ chức:
……………………………………………………….…………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Email:
……………………………………
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ……………………………….
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ………………..
3. Sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai
thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
- Sự cần thiết: ………………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác, chuyển giao:
…………………………………………………
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị có thể là: tổ chức
có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng trong thực tiễn hoặc là tổ
chức khai thác kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ...
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó, ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại
thời điểm nộp văn bản kiến nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, tính ưu việt, tính sáng tạo của kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.