VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ; CÁC QUẬN,
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
STT
|
Tên thủ tục
|
Nhận
|
Trả
|
Nhận và trả
|
1. Sở Khoa học và Công nghệ: 55 TTHC
|
|
1
|
Công bố, sử dụng dấu định lượng
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu
định lượng
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp lại Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm giao dịch công nghệ công lập
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao
dịch công nghệ vùng
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công
nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
52
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
2. Sở Y tế: 31 TTHC
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy
định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối
với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối
với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
28
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
3. Sở Xây dựng:
31 TTHC
|
|
1
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung Chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát
xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế
xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án
đầu tư xây dựng; tổ chức thi công công trình; tổ chức giám sát thi công xây
dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư
xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực
của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng)
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản
2; điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều
24; điểm b khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng
mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn
sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong
các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây
dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây
dựng
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường
hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh
vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công
trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
12
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối
với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân thành phố
cho phép hoạt động
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ
chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân
thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ Quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định việc đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý
của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
28
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
4. Sở Tư pháp: 109 TTHC
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú
tại Việt Nam)
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp
pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp thành phố
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp thành phố
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ
hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ,
phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới
của Đoàn luật sư
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành
phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
x
|
|
|
52
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ
trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn
phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi thành phố, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
90
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành
phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sang thành phố,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
x
|
93
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài tại nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
94
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
95
|
Thông báo về việc thay đổi địa
điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
x
|
96
|
Thông báo thay đổi danh sách
trọng tài viên
|
x
|
x
|
x
|
97
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
98
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
99
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
100
|
Thông báo việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
x
|
x
|
101
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
x
|
x
|
x
|
102
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
x
|
x
|
103
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
x
|
x
|
x
|
104
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
x
|
x
|
105
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
106
|
Xử lý đơn
|
|
x
|
|
107
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
108
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
109
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
79 TTHC
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tiếp nhận Công
bố hợp quy phân bón
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy giống
cây trồng
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy công
nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy công
nhận vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa được sản xuất
trong nước để xuất khẩu (sản phẩm, hàng hóa: Giống
vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.)
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây
con
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cấp Giấy phép vận chuyển gấu
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các
Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng
giống; vườn cây đầu dòng)
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng
thông thường
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với
tàu cá đóng mới)
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với
tàu cá chuyển nhượng sở hữu)
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với
tàu cá cải hoán)
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
(trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận
đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra
thương phẩm
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời
hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện
thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật
ngoại lai
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Công nhận xã
đạt chuẩn nông thôn mới
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Thẩm định đề án sắp xếp, đổi mới Cty nông
nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết
hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận
an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm
thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa được sản xuất
trong nước để xuất khẩu (sản phẩm, hàng hóa: Giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn
chăn nuôi
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
76
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
6. Sở Lao động
- Thương binh và xã hội: 107 TTHC
|
|
1
|
Cấp Giấy phép lao động cho lao động là công
dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là
công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp Giấy phép lao động
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước
ngoài
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người
dưới 15 tuổi vào làm việc
|
|
|
|
10
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới
90 ngày
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Công nhận Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Công nhận lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề
|
|
|
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
|
|
|
|
24
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
(nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về
an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên
bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của Cơ sở (nếu có)
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do
địa phương quản lý)
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Thông
báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A
(đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng
công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập),
hạng B, hạng C
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Giải quyết chế độ đối với thân
nhân liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong
hồ sơ người có công
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người
có công và thân nhân
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân
đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái
phát và điều chỉnh chế độ
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Giám định vết thương còn sót
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người
khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc thành phố quản lý
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do thành phố quản lý
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất
kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào
nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Nghỉ chịu tang của học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Đưa người nghiện ma túy,
người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Gia hạn cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma
túy
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động do mất, cháy, hư hỏng
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Tiếp nhận hồ sơ gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Công nhận Giám đốc Trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
x
|
x
|
x
|
90
|
Công nhận Trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Thành lập phân hiệu của Trường Trung cấp công
lập thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn
thành phố
|
x
|
x
|
x
|
93
|
Chia, tách, sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
94
|
Giải thể Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
95
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung
cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục
trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
96
|
Đổi tên Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường
Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
x
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung Tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung
cấp, doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
99
|
Bổ nhiệm Giám
đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành
phố
|
x
|
x
|
x
|
100
|
Công nhận Giám
đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
x
|
x
|
101
|
Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
trực thuộc thành phố; Trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
x
|
x
|
102
|
Công nhận Trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
x
|
x
|
x
|
103
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
104
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
105
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
106
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
107
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
7. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 93 TTHC
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt
động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp Giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến).
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác
phẩm mỹ thuật
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về
danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt
Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương
mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm,
ghi hình, ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke
(do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
x
|
|
|
83
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
90
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
93
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
8. Ban Dân tộc: 06 TTHC
|
|
1
|
Bình chọn, xét công nhận người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
3
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
9. Thanh tra thành phố: 05 TTHC
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
2
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
10. Sở Ngoại vụ: 07 TTHC
|
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân
APEC (gọi tắt là thẻ ABTC)
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
4
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
11. Sở Thông tin và Truyền thông: 44 TTHC
|
|
1
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương
tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động in sản phẩm không phải
là xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất
bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp Giấy phép chế bản in, gia công sau in cho
nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp.
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn
trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở
lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò
chơi điện tử trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung
cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di
động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở
lên của doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
41
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
12. Sở Tài chính: 13 TTHC
|
1
|
Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tham gia ý kiến theo thẩm
quyền đối với các dự án do thành phố quản lý
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc
nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của thành phố - Đối với nguồn
vốn do cấp thành phố thực hiện
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Công bố giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cho phép mua bán tài sản cố định của Công ty
nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Phê duyệt báo cáo tài chính của công ty tại
thời điểm chính thức chuyển đổi công ty nhà nước thành Công ty TNHH NN một
thành viên
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Thẩm định phương án chuyển
đổi (trong đó có phương án xử lý tài chính) của Công ty nhà nước thành Công
ty TNHH một thành viên
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Xác nhận nguồn vốn mua đất
cho các doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
10
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
13. Sở Công Thương: 142 TTHC
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa,
ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản
xuất
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương;
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát
thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
x
|
x
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
x
|
x
|
93
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
x
|
x
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
96
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
97
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
x
|
x
|
x
|
99
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
x
|
x
|
x
|
100
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
x
|
x
|
x
|
101
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
x
|
x
|
x
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
104
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
105
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
x
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
x
|
x
|
x
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
x
|
x
|
x
|
108
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
x
|
x
|
x
|
109
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
x
|
x
|
x
|
110
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
111
|
Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
112
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
113
|
Bổ sung nội dung hoạt động của
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
114
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
115
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
116
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
117
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
118
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
119
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
120
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
x
|
x
|
x
|
121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
x
|
x
|
x
|
122
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
x
|
x
|
x
|
123
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ
sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
x
|
x
|
x
|
124
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
x
|
x
|
125
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
|
|
126
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
x
|
x
|
x
|
127
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
128
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
x
|
x
|
129
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập
khẩu thép
|
|
|
|
130
|
Cấp Thông báo kết quả kiểm tra
chất lượng thép nhập khẩu
|
x
|
x
|
x
|
131
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
x
|
x
|
x
|
132
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
x
|
x
|
x
|
133
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
134
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển
lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
x
|
x
|
x
|
135
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa
qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
x
|
x
|
x
|
136
|
Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề
kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1)
|
x
|
x
|
x
|
137
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1)
|
x
|
x
|
x
|
138
|
Tiếp công dân
|
x
|
x
|
x
|
139
|
Xử lý đơn
|
|
x
|
|
|