STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
|
Tiếp nhận tại
cơ quan, đơn vị hoặc lưu động
|
1
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
x
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp xã
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
x
|
|
2
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
3
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
5
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
x
|
|
3
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
|
4
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
x
|
|
5
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội
địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
x
|
|
4
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng ký hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có
hoàn cảnh khó khăn
|
x
|
|
2
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
x
|
|
3
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
x
|
|
4
|
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế”
|
x
|
|
5
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
x
|
|
6
|
Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
x
|
|
7
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật ,
|
x
|
|
8
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
5
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
|
|
1
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
x
|
|
2
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
x
|
|
3
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá phân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
x
|
|
4
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có
hoàn cảnh đặc biệt
|
x
|
|
5
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
x
|
|
6
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
x
|
|
6
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
1
|
Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma
túy tự nguyện tại cộng đồng
|
x
|
|
2
|
Thủ tục “Quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”
|
x
|
|
7
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
1
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
x
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề
nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
8
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
x
|
|
9
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu
cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc
trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
x
|
|
10
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
x
|
|
2
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã
|
x
|
|
3
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực
tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ
dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
x
|
|
11
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
x
|
|
2
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
x
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
12
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
x
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
x
|
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã
|
x
|
|
5
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong
địa bàn một xã
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
x
|
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
13
|
Lĩnh vực Chính sách
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và
cấp “Giấy chứng nhận đối với người
tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước
ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
x
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ
trợ thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ
đi tìm mộ liệt sĩ
|
x
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân
đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
x
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với
những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K
Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số
31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa
có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết
truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng
hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ
|
x
|
|
6
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị
thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định
thương tật
|
x
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với
quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên
phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng
từ trần)
|
x
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí
đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ
sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên,
xuất ngũ, thôi việc
|
x
|
|
9
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với
những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước
|
x
|
|
14
|
Lĩnh vực Khen thưởng
|
|
|
1
|
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu
vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
x
|
|
2
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự
Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
x
|
|
15
|
Lĩnh vực Dân quân tự vệ
|
|
|
1
|
Xét chế độ đối với dân quân tự vệ
(DQTV) bị tai nạn
|
x
|
|
2
|
Xét chế độ đối
với dân quân tự vệ (DQTV) bị ốm đau, chết
|
x
|
|
16
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
x
|
|
17
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
1
|
Xác nhận Hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
x
|
|
2
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản (THTC cấp xã)
|
x
|
|
3
|
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
x
|
|
4
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
x
|
|
18
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
x
|
|
4
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
x
|
|
6
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
x
|
|
7
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
(cấp xã)
|
x
|
|
8
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
x
|
|
19
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
x
|
|
2
|
Thủ tục đăng
ký lại khai tử
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
7
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
x
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ
|
x
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
x
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
x
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
x
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
|
Lưu động
|
15
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
|
Lưu động
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
|
Lưu động
|
17
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
x
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh
|
x
|
|
20
|
Lĩnh
vực Bồi thường nhà nước
|
|
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại (cấp xã)
|
x
|
|
21
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
1
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
x
|
|
2
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
x
|
|
22
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà
ở
|
x
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
x
|
|
3
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
x
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
x
|
|
5
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
7
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
9
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
Cơ
quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
|
23
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
x
|
|
2
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm
|
x
|
|
24
|
Lĩnh vực Lễ hội
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp xã
|
x
|
|
25
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
x
|
|
2
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
x
|
|
26
|
Lĩnh vực Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình
|
|
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
|
Cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
Cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép
Giấy chứng sinh
|
|
Cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
5
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không
phải là cơ sở khám bệnh chữa bệnh
|
|
Trạm Y tế xã,
phường, thị trấn
|
27
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng
|
|
|
1
|
Thủ tục thực
hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tiếp
nhận yêu cầu giải trình
|
x
|
|
4
|
Thủ tục xử lý
đơn tại cấp xã
|
x
|
|
5
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
x
|
|
6
|
Thủ tục công
khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
x
|
|
28
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
x
|
|
29
|
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
|
|
|
1
|
Thủ tục giải
quyết tố cáo tại cấp xã
|
x
|
|
30
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
x
|
|
31
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quản lý của Công an xã
|
|
|
1
|
Thông báo khai
báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn
|
|
Công
an xã
|
2
|
Khai báo tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú (cấp xã)
|
|
Công
an xã
|
3
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công
an cấp xã
|
|
Công
an xã
|
4
|
Hủy bỏ kết quả
đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã)
|
|
Công an xã
|
5
|
Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã
|
|
Công
an xã
|
6
|
Lưu trú và
tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã
|
|
Công an xã
|
7
|
Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã
|
|
Công
an xã
|
8
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
|
Công
an xã
|
9
|
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp
xã
|
|
Công
an xã
|
10
|
Cấp đổi sổ tạm
trú tại Công an cấp xã
|
|
Công
an xã
|
11
|
Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã
|
|
Công
an xã
|
12
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký
thường trú (thực hiện tại cấp xã)
|
|
Công
an xã
|
13
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện
tại cấp xã)
|
|
Công
an xã
|
14
|
Xóa đăng ký thường trú (thực hiện
tại cấp xã)
|
|
Công
an xã
|
15
|
Điều chỉnh những
thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
|
Công
an xã
|
16
|
Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại
cấp xã)
|
|
Công
an xã
|
17
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại
cấp xã)
|
|
Công
an xã
|
18
|
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp
xã)
|
|
Công
an xã
|
19
|
Đăng ký thường trú (thực hiện tại
cấp xã)
|
|
Công
an xã
|
20
|
Cấp giấy thông
hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các
xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc ở Công
an cấp xã
|
|
Công
an xã
|
21
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh
vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện
tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
|
Công
an xã
|
22
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định
hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân
dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
|
Công
an xã
|
Tổng
số: 150 TTHC
|