|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 165/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Yên Bái
Số hiệu:
|
165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 165/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 29 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 82/TTr-STP ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực một phần năm 2018 (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
- Sở Tư pháp (03 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các chuyên viên tham mưu;
- Lưu: VT, NCPC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
DANH MỤC I
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018:
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Lĩnh
vực Quốc phòng - An ninh
|
1
|
Nghị
quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Về mức phụ cấp cho bảo vệ dân phố
tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách thực
hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy
định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp
hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
2
|
Quyết
định
|
35/2011/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011
|
Về việc quy định một số chế độ,
chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách đối với công tác dân quân tự vệ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
3
|
Chỉ
thị
|
16/2004/CT-UB
ngày 18/8/2004
|
Về việc tăng cường các biện pháp
cấp bách về phòng cháy, chữa cháy
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
4
|
Chỉ
thị
|
18/2006/CT-UBND
ngày 03/11/2006
|
Về việc tiếp tục vận động nhân dân
giao nộp vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
5
|
Chỉ
thị
|
24/2008/CT-UBND
ngày 12/12/2008
|
Về việc thực hiện công tác phòng
không nhân dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
6
|
Nghị
quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
ngày 09/4/2010
|
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp
đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách thực
hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy
định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp
hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
7
|
Nghị
quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 về chức danh, số
lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở
thôn, bản, tổ dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách thực
hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy
định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp
hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
8
|
Quyết
định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 29/8/2013
|
Ban hành quy định tuyển dụng, sử
dụng và quản lý cán bộ, công chức tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất
đặc thù được UBND tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh
nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
01/12/2018
|
9
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 07/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế và tổ chức hoạt
động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/7/2018
|
10
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
ngày 04/12/2013
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý
cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất
đặc thù được UBND tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh
nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
01/12/2018
|
11
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 04/12/2013
|
Ban hành quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất
đặc thù được UBND tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh
nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
01/12/2018
|
12
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy định về công tác thi
đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành một số nội dung
quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/8/2018
|
13
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 11/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngay 04/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
14
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở
Công thương
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
15
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
16
|
Quyết
định
|
53/2016/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
17
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của
UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
10/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Yên Bái
|
15/12/2018
|
18
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của
UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
Nội
vụ
|
Lĩnh
vực Tài chính
|
19
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
ngày 29/10/2010
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước
đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của địa phương
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
15/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
|
12/8/2018
|
20
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
41/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái
|
08/01/2019
|
Lĩnh
vực Kế hoạch - Đầu tư - Xây dựng
|
21
|
Nghị
quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính
sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
12/8/2018
|
22
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018
|
Quy định một số nội dung và mức chi
hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính
sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
12/8/2018
|
23
|
Quyết
định
|
12/2011/QĐ-UBND
ngày 15/4/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
24
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung
về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số
nội dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/10/2018
|
Lĩnh
vực Tài nguyên - Môi trường
|
25
|
Quyết
định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 11/12/2012
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc
lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận Quyền Sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá: Đo
đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại tỉnh Yên
Bái
|
14/12/2018
|
26
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 19/7/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái
|
27/01/2018
|
27
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 09/11/2017
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/01/2018
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
28
|
Quyết
định
|
16/2009/QĐ-UBND
ngày 10/7/2009
|
Ban hành Quy định về trần thù lao
dịch thuật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
29
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2018
|
Ban hành Quy định về bán đấu giá
tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
20/8/2018
|
30
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
ngày 22/01/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục xây dựng, thẩm định ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
31
|
Chỉ
thị
|
08/2009/CT-UBND
ngày 13/4/2009
|
Về tăng cường công tác đăng ký và
quản lý hộ tịch
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
32
|
Chỉ thị
|
10/2012/CT-UBND
ngày 25/4/2012
|
Về tăng cường công tác hòa giải ở
cơ sở
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
33
|
Chỉ
thị
|
15/2013/CT-UBND
ngày 21/11/2013
|
Về tăng cường công tác kiểm tra và
xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
Lĩnh
vực Khoa học - Công nghệ
|
34
|
Quyết
định
|
10/2009/QĐ-UBND
ngày 19/6/2009
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ các tổ
chức áp dụng và được cấp chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến,
chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và được
trao tặng giải thưởng chất lượng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
01/9/2018
|
35
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-UBND
ngày 31/5/2010
|
Về việc quy định hỗ trợ đầu tư đổi
mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
36
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
01/01/2019
|
37
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 14/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công
nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành
kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
Lĩnh
vực khác
|
38
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 24/6/2008
|
Ban hành Quy định phối hợp trong
công tác phòng, chống tội phạm bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
39
|
Quyết
định
|
1331/2008/QĐ-UBND
ngày 25/8/2008
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm thực hiện theo Nghị
định số 178/2004/NĐ-CP và Thông tư số 05/2006/TT-BLĐTBXH
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của
Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
40
|
Quyết
định
|
26/2009/QĐ-UBND
ngày 30/11/2009
|
Ban hành quy định việc thực hiện
công tác duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng trên địa bàn các xã, thôn,
bản đặc biệt khó khăn thực hiện chương trình 135 giai đoạn II ở tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý,
vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương
trình 135 giai đoạn đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/7/2018
|
41
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 11/5/2012
|
Về việc quy định chế độ quản lý đặc
thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ quản lý
đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
42
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 24/5/2013
|
Quy định mức kinh phí được trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
43
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 24/5/2013
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
44
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
45
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014
|
Về việc quy định giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
46
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Phê duyệt Đề án về công tác dân số
- kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2016 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
Tổng số (I): 46 văn bản
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018:
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 01 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018:
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Lĩnh
vực Quốc phòng - An ninh
|
1
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của
HĐND tỉnh Yên Bái phê duyệt đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng - an ninh
giai đoạn 2016 - 2020.
|
- Điểm c, Khoản 4, Phần I Điều 1;
- Khoản 2, Phần II, Điều 1;
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách thực
hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy
định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp
hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
2
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Dân tộc.
|
- Khoản 2 Điều 3 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản
2, Điều 3, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban
Dân tộc (ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của
UBND tỉnh Yên Bái).
|
15/12/2018
|
3
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
20/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4,
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường (ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày
01/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái).
|
15/12/2018
|
4
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của
UBND tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái.
|
- Điểm đ, Khoản 11, Điều 2;
- Điều 4;
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
24/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ (ban hành kèm theo Quyết định số
18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái).
|
15/12/2018
|
5
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên
Bái.
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4,
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
(ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND
tỉnh Yên Bái).
|
15/12/2018
|
6
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái.
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
26/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4,
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và
Công nghệ (ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
của UBND tỉnh Yên Bái).
|
15/12/2018
|
7
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái.
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
23/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4
của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
(ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND
tỉnh Yên Bái).
|
15/12/2018
|
8
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.
|
- Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 2
Điều 4, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban
Quản lý các Khu công nghiệp (ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Yên Bái).
|
15/12/2018
|
9
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái.
|
- Điểm d, Khoản 1, Điều 4 của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi
điểm đ, Khoản 1 Điều 4, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (ban hành kèm theo Quyết định
số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Yên Bái).
|
01/02/2018
|
10
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 26/1/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái.
|
- Khoản 3 Điều 4 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 3
Điều 4, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
(ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND
tỉnh Yên Bái).
|
15/12/2018
|
11
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái.
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
19/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4,
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa -
Thể thao và Du lịch (ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày
04/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái).
|
15/12/2018
|
Lĩnh
vực Tài chính
|
12
|
Nghị
quyết
|
48/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của
HĐND tỉnh Yên Bái về nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2017.
|
- Nội dung chi thực hiện Cuộc vận
động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” theo Thông tư
liên tịch số 144/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/9/2014 của Bộ Tài chính; Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tại Điểm c, Khoản 4 Điều 3.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số
chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020.
|
12/8/2018
|
13
|
Nghị
quyết
|
51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của
HĐND tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Điểm b, Khoản 5 Điều 2;
- Điểm b, Khoản 6 Điều 2;
- Điểm b, Khoản 7 Điều 2;
- Điểm b,
Khoản 8 Điều 2;
- Điểm b, Khoản 9 Điều 2;
- Điểm b, Khoản 10 Điều 2;
- Điểm b, Khoản 11 Điều 2;
- Điểm c, Khoản 12 Điều 2;
- Điểm b, Khoản 13 Điều 2;
- Điểm b, Khoản 14 Điều 2;
- Điểm b, Điểm c Khoản 15 Điều 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ
sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh
Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
01/01/2019
|
14
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định quản lý Nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4;
- Điều 5;
- Điều 6;
- Khoản 4 Điều 12;
- Khoản 5, Khoản 7, Khoản 11 Điều
13;
- Khoản 2, điểm đ Khoản 3 Điều 14;
- Điều 17;
- Cụm từ “Khoản 1 Điều 15 Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ” tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 11;
- Cụm từ “Khoản 1 Điều 16 Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ” tại Khoản 2 Điều 11.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái (ban hành
kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh Yên Bái).
|
15/12/2018
|
Lĩnh
vực khác
|
15
|
Nghị
quyết
|
15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của
HĐND tỉnh Yên Bái về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất
nông, lâm nghiệp và thủy sản, gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
- Các nội dung tại Khoản 1 mục II
Điều 1:
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình
chăn nuôi trâu, bò với quy mô từ 10 con trâu, bò trở lên. Mức hỗ trợ 15 triệu
đồng/cơ sở.
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình,
nhóm hộ chăn nuôi trâu, bò với quy mô từ 30 con trâu, bò trở lên. Mức hỗ trợ
30 triệu đồng/cơ sở.
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình
chăn nuôi dê với quy mô 100 con trở lên. Mức hỗ trợ 10 triệu đồng/cơ sở. Phạm
vi thực hiện tại 02 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải.
- Các nội dung tại Khoản 2 mục II
Điều 1:
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình
đóng mới lồng nuôi cá làm bằng khung sắt Ø48, đảm bảo kích thước tối thiểu:
Chiều dài đạt 6m, chiều rộng đạt 5,5m, chiều sâu từ 3,5m trở lên; có 2 lớp
lưới Nhật nilon, 1 lưới xung quanh, 1 lưới thức ăn sâu 1,5m, phao nhựa bằng
thùng phi có dung tích từ 200 lít trở lên (tối thiểu 08 phi). Mức hỗ trợ 10
triệu đồng/lồng.
+ Hỗ trợ đặc biệt sau đầu tư (một
lần) cho nhóm hộ, hợp tác xã đóng mới lồng nuôi cá có quy mô từ 30 lồng trở
lên, lồng nuôi cá làm bằng khung sắt Ø48, đảm bảo kích thước tối thiểu: Chiều
dài đạt 6m, chiều rộng đạt 5,5m, chiều sâu từ 3,5m trở lên; có 2 lớp lưới
Nhật nilon, 1 lưới xung quanh, 1 lưới thức ăn sâu 1,5m, phao nhựa bằng thùng
phi có dung tích từ 200 lít trở lên (tối thiểu 08 phi). Mức hỗ trợ 5 triệu
đồng/lồng.
- Nội dung tại Khoản 10, mục II
Điều 1:
+ Hỗ trợ kinh phí cho công tác quản
lý, chỉ đạo cấp tỉnh, cấp huyện. Kinh phí dự kiến hỗ trợ 450 triệu đồng/năm.
- Khoản 5, mục II, Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 1
của Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban
hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn
với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020.
|
01/01/2019
|
16
|
Nghị
quyết
|
25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của
HĐND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình
tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020.
|
- Điểm a, Khoản 5, Phần III, Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách thực
hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy
định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp
hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
17
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối
tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
- Điểm đ Khoản 2 Điều 5;
- Điểm a Khoản 2 Điều 6;
- Khoản 3 Điều 6;
- Nội dung: “Hộ nghèo, hộ cận
nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn
toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở
thì được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức 20.000.000 đồng/hộ” tại
điểm a Khoản 4 Điều 6.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
37/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái sửa đổi một số nội dung
tại Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối
tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái (ban hành kèm theo Quyết định
số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái).
|
01/01/2019
|
Tổng số (I): 17 văn bản
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018:
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2018
1.374
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|