ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 163/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
20 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày
22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
28/TTr-SNV ngày 14/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Kèm theo danh mục thủ tục hành
chính và thời hạn giải quyết).
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ,
xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phối hợp với sở,
ngành liên quan ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính liên
thông; trách nhiệm của các bộ phận và cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội
vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn
cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (Sở Nội vụ 3 bản);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Lưu VT, NC.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, VX, TT TH-CB
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hải
|
TT
|
Lĩnh vực
|
Các công việc cụ
thể
|
Phạm vi
|
Thời gian giải
quyết
|
Mức phí, lệ phí
(số tiền, đồng)
|
Ghi chú
|
Một cửa
|
Một cửa liên
thông (liệt kê các cơ quan có liên quan)
|
Trong ngày
|
Hẹn ngày
(số ngày làm việc)
|
Theo quy định
|
Chưa có quy định
|
1
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách
mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
2. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách
mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
3. Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ
và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
4. Quyết định trợ cấp tiền tuất hành tháng đối với
vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
5. Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm
định.
|
6. Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục
vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm
định.
|
7. Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người
thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm
định.
|
8. Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
(AHLĐTTKKC).
|
|
Một cửa liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm
định.
|
9. Hưởng trợ một lần đối với thân nhân hoặc người
thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong
thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC).
|
|
Một cửa liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm
định.
|
10. Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận
thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ
cấp thương tật.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
11. Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái
phát
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
12. Giám định vết thương còn sót
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
13. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là bệnh binh
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
14. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là người hưởng chế độ mất sức lao động.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
15. Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 10 ngày.
|
16. Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 10 ngày.
|
17. Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học đi giám định.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh giám định trong thời
gian 10 ngày.
|
18. Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
19. Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng
trợ cấp một lần.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
20. Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
21. Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
|
|
UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định.
|
22. Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần)
đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định.
|
23. Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với
thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
|
|
UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định.
|
24. Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân
nhân của người có công với cách mạng đã từ trần.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
|
|
UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định.
|
25. Mua bảo hiểm y tế cho:
- Người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng
trợ cấp hàng tháng; Người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một
lần; Thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ;
AHLLVTND, AHLĐTTKKC; Thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm
khả năng lao động 61% trở lên; Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương
binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
25
|
|
|
UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định 15 ngày,
BHXH in thẻ 10 ngày.
|
26. Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công
hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân
phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân
nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân
đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại
đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
|
|
|
27. Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công
|
Một cửa
|
|
|
20
|
|
|
|
28. Di chuyển hồ sơ đi
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
29. Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
|
|
|
30. Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”.
|
Một cửa
|
|
|
30
|
|
|
|
31. Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy
chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh.
|
Một cửa
|
|
|
05
|
|
|
|
32. Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách
của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày;
BHXH in thẻ 10 ngày.
|
33. Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách
của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
34. Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh
theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày;
BHXH in thẻ 10 ngày.
|
35. Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo
Nghị định 150.
|
Một cửa
|
|
|
30
|
|
|
|
36. Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định
số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
37. Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định
số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
38. Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau
ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg
ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày;
BHXH in thẻ 10 ngày.
|
39. Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia,
giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
40. Hưởng chế độ BHYT đối với TNXP thời kỳ kháng chiến
chống Pháp.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 20 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày.
|
41. Hưởng chế độ mai táng phí đối với TNXP thời kỳ
kháng chiến chống Pháp.
|
Một cửa
|
|
|
30
|
|
|
|
42. Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo
|
Một cửa
|
|
|
10
|
|
|
|
2
|
VIỆC LÀM – AN
TOÀN LAO ĐỘNG
|
1. Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
Một cửa
|
|
|
10
|
400.000
|
|
|
2. Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
Một cửa
|
|
|
03
|
300.000
|
|
|
3. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
Một cửa
|
|
|
03
|
Không
|
|
|
4. Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm
|
|
Một cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
5. Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung
tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính
trị - xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh có văn bản chấp thuận
hoặc không chấp thuận 05 ngày.
|
6. Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho
các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
7. Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm
cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
8. Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm
cho doanh nghiệp
|
Một cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
9. Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – TB&XH
|
Một cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
10. Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
11. Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp
|
Một cửa
|
|
|
20
|
Không
|
|
|
12. Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần.
|
Một cửa
|
|
|
20
|
Không
|
|
|
13. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
14. Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
15. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
16. Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp
thất nghiệp.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
3
|
DẠY NGHỀ
|
1. Thành lập trường trung cấp nghề công lập
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
2. Thành lập trường trung cấp nghề Tư thục
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
3. Thành lập trung tâm dạy nghề công lập
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
4. Thành lập trung tâm dạy nghề Tư thục
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
5. Đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
dạy nghề cho trường trung cấp nghề công lập và tư thục
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
cho trung tâm dạy nghề công lập và tư thục
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
7. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
cho các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
8. Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
10. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
11. Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập trực thuộc
tỉnh
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
12. Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc
tỉnh
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
4
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1. Cứu trợ đột xuất (đối tượng lang thang cơ nhỡ)
|
Một cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
2. Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
3. Thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội công lập
|
|
Một cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
4. Thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
|
Một cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
5. Thay đổi tên cơ quan, Giám đốc, quy chế của cơ
sở BTXH
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
6. Tiếp nhận đối tượng người già cô đơn, trẻ câm điếc,
trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
7. Tiếp nhận đối tượng tâm thần vào cơ sở Bảo trợ
xã hội
|
Một cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
8. Tiếp nhận đối tượng trẻ bị bỏ rơi
|
Một cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
9. Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc
người khuyết tật
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
10. Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ
30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
11. Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng
ưu đãi
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
12. Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi
dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
Một cửa
|
|
|
20
|
Không
|
|
|
5
|
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1. Giải thể trung tâm Giáo dục Lao động xã hội
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05
ngày.
|
2. Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài
trở về tái hòa nhập cộng đồng
|
Một cửa
|
|
|
03
|
Không
|
|
|
3. Thành lập trung tâm chữa bệnh Giáo dục Lao động
xã hội
|
|
Một cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 5
ngày.
|
4. Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối
với cơ quan tổ chức cá nhân
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Bộ Lao động TBXH
|
5. Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy với
cơ quan tổ chức cá nhân
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Bộ Lao động TBXH
|