|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1613/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chi
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1613/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP
ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023
của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành
chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý công sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố thủ tục hành chính tại
số thứ tự 01, 02, 03, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18 - Phần
I Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính và 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản
lý công sản, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, cơ quan khác ở TW;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng dịch vụ công quốc gia;
- Cổng TTĐT Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế;
- Văn phòng Bộ;
- Lưu: VT, QLCS (70b)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính)
TT
|
Mã hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
(để công bố thủ tục hành chính)
|
Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
1.
|
1.005.416
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư.
|
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. Thẩm quyền quyết
định: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm
tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. Thẩm quyền quyết
định: Cơ quan, người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
2
|
1.005.417
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị.
|
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. Thẩm quyền quyết
định: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm
tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. Thẩm quyền quyết
định: Cơ quan, người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
3.
|
1.005.426
|
Quyết định thanh lý tài sản công.
|
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương. Thẩm quyền quyết định: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định thanh
lý tài sản công. Thẩm quyền quyết định: Cơ quan, người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
4.
|
1.005.427
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công.
|
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương. Thẩm quyền quyết định: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định thanh
lý tài sản công. Thẩm quyền quyết định: Cơ quan, người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
5.
|
1.005.428
|
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất,
bị hủy hoại.
|
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương. Thẩm quyền quyết định: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định thanh
lý tài sản công. Thẩm quyền quyết định: Cơ quan, người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
6.
|
1.005.430
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự
nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Thẩm quyền quyết
định: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Đơn vị sự nghiệp công lập. Thẩm quyền quyết định:
Hội đồng quản lý hoặc người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
7.
|
1.005.431
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự
nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở trung ương, Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Thẩm quyền quyết
định: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
8.
|
1.005.422
|
Quyết định điều chuyển tài sản công.
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính
phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định điều
chuyển tài sản công. Thẩm quyền quyết định: Cơ quan, người được phân cấp thẩm
quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
9.
|
1.005.432
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh. Thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng
Bộ Tài chính, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý
tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. Thẩm quyền quyết định:
Cơ quan, người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
10.
|
1.005.418
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính
phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định giao,
đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản công. Thẩm quyền quyết định: Cơ quan, người
được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
11.
|
1.005.420
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước.
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Bộ Tài chính, Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Thẩm quyền quyết định: Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định thu hồi
tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị. Thẩm quyền quyết định: Cơ quan,
người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
12.
|
1.005.421
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và c khoản 1 Điều
41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Bộ Tài chính, Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Thẩm quyền quyết định: Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định thu hồi
tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị. Thẩm quyền quyết định: Cơ quan,
người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
13.
|
1.005.422
|
Quyết định bán tài sản công.
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh. Thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ
Tài chính, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định bán
tài sản công. Thẩm quyền quyết định: Cơ quan, người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
14.
|
1.005.423
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh. Thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ
Tài chính, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định bán
tài sản công. Thẩm quyền quyết định: Cơ quan, người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
15.
|
1.005.425
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công.
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính
phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định hủy bỏ
quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc yêu cầu đấu giá lại. Thẩm quyền quyết
định: Cơ quan, người được phân cấp thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
16.
|
1.005.433
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng
được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án.
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
a) Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh. Thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng
Bộ Tài chính, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan có thẩm quyền, cơ quan của người được
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý
tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong
quá trình thực hiện dự án. Thẩm quyền quyết định: Cơ quan, người được phân cấp
thẩm quyền.
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
II
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
17.
|
1.006.216
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
- Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công.
|
Cơ quan được giao nhiệm vụ làm chủ tài khoản tạm
giữ (i) Bộ Tài chính (đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc
trung ương quản lý, trừ cơ quan, đơn vị doanh nghiệp thuộc Bộ quốc phòng. Bộ
Công an) (ii) Cục Tài chính - Bộ quốc phòng, Cục Tài chính - Bộ Công an (đối
với cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý);
(iii) Sở Tài chính (đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc địa
phương quản lý).
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
Quyết định 1613/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1613/QĐ-BTC ngày 31/07/2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
3.509
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|