|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1612/QĐ-UBND tinh giản biên chế Bắc Giang
Số hiệu:
|
1612/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1612/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 31 tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015-2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày
17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tỉnh Bắc Giang tại Công văn số 921/SNV-TCBC&TCPCP ngày 31/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021
của các cơ quan, địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
(có
danh sách kèm theo)
Điều 2.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; các cơ quan, đơn vị có tên trong
danh sách tại Điều 1 căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Lưu: VTS NC.
Bản điện tử:
- Như Điều 2;
- Ban TCTU;
- Các Sở: Nội vụ, Tài chính;
- BHXH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
DANH SÁCH
ĐỀ
ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Kèm
theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Số,
ngày, tháng, năm của Đề án
|
Ghi chú
|
Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh
|
1
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
117/ĐA-VP
ngày 11/8/2015
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
209/ĐA-VP
ngày 18/8/2015
|
|
3
|
Thanh tra tỉnh
|
247/ĐA-TTr
ngày 31/8/2015
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
01/ĐA-SNV
ngày 31/8/2015
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1038/ĐA-SNN
ngày 21/8/2015
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02/ĐA-SKHĐT
ngày 19/8/2015
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
02/ĐA-STC
ngày 14/8/2015
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
947/ĐA-SXD
ngày 20/8/2015
|
|
9
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
1523/ĐA-SGTVT
ngày 24/8/2015
|
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
02/ĐA-STTTT
ngày 17/8/2015
|
|
11
|
Sở Công thương
|
639/ĐA-SCT
ngày 20/8/2015
|
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
02/ĐA-KHCN
ngày 25/8/2015
|
|
13
|
Sở Lao động, TB&XH
|
3176/ĐA-LĐTB&XH
ngày 14/8/2015
|
|
14
|
Sở Tư pháp
|
41/ĐA-STP
ngày 14/8/2015
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1474/ĐA-STNMT
ngày 18/8/2015
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
925/ĐA-SGDĐT
ngày 24/8/2015
|
|
17
|
Sở Y tế
|
1048/ĐA-SYT
ngày 19/8/2015
|
|
18
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
841/ĐA-SVHTTDL ngày 18/8/2015
|
|
19
|
Sở Ngoại
vụ
|
02/ĐA-SNgV
ngày 24/8/2015
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
02/ĐA-BDT
ngày 07/8/2015
|
|
21
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
15/ĐA-KCN
ngày 10/8/2015
|
|
Các đơn vị sự nghiệp công trực thuộc UBND tỉnh
|
22
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
132A/ĐA-PT&TH
ngày 12/8/2015
|
|
23
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt-Hàn
|
83/ĐA-CĐNCNVH
ngày 20/8/2015
|
|
24
|
Trường Cao đẳng Nghề Bắc Giang
|
01/ĐA-CĐN
ngày 20/8/2015
|
|
Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố
|
25
|
UBND Sơn Động
|
591/ĐA-UBND
ngày 21/8/2015
|
|
26
|
UBND huyện Lục Ngạn
|
690/ĐA-UBND
ngày 20/8/2015
|
|
27
|
UBND huyện Lục Nam
|
1058/ĐA-UBND
ngày 25/8/2015
|
|
28
|
UBND huyện Yên Thế
|
96/ĐA-UBND
ngày 13/8/2015
|
|
29
|
UBND huyện Lạng Giang
|
02/ĐA-UB
ngày 14/8/2015
|
|
30
|
UBND huyện Tân Yên
|
71/ĐA-UBND
ngày 14/8/2015
|
|
31
|
UBND huyện Hiệp Hòa
|
33/ĐA-UBND
ngày 18/8/2015
|
|
32
|
UBND huyện Việt Yên
|
16/ĐA-UBND ngày 25/8/2015
|
|
33
|
UBND huyện Yên Dũng
|
809/ĐA-UBND
ngày 24/8/2015
|
|
34
|
UBND thành phố Bắc Giang
|
02/ĐA-UBND
ngày 14/8/2015
|
|
Các tổ chức Hội được giao biên chế và Công ty nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
35
|
Hội Người mù tỉnh Bắc Giang
|
11/ĐA-HNM
ngày 06/8/2015
|
|
36
|
Hội Đông y tỉnh
|
01/ĐA-HĐY
ngày 14/8/2015
|
|
37
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
81/ĐA-HVHNT
ngày 13/8/2015
|
|
38
|
Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật
|
193/ĐA-TGBC
ngày 14/8/2015
|
|
39
|
Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh BG
|
01/ĐA-HLHTN-VP
ngày 14/8/2015
|
|
40
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
02/ĐA-LM
ngày 14/8/2015
|
|
BIỂU
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG TINH GIẢN BIÊN CHẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Biên
chế giao 2015
|
Số
lượng tinh giản biên chế
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Tỷ lệ %
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
I
|
Cơ quan trực thuộc
|
11605
|
984
|
|
39
|
170
|
161
|
146
|
145
|
158
|
158
|
|
1
|
Văn phòng ĐĐBQH và HĐND
|
44
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
117
|
7
|
5,98
|
1
|
0
|
3
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7
|
|
Hành chính
|
53
|
3
|
5,66
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
|
Sự nghiệp
|
33
|
3
|
9,09
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
HĐ 68
|
31
|
1
|
3,23
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
3
|
Thanh tra tỉnh
|
44
|
4
|
9,09
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
Hành chính
|
40
|
4
|
10,00
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
Sự nghiệp
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
HĐ 68
|
4
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Sở Nội
vụ
|
87
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
5
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
629
|
61
|
9,70
|
4
|
18
|
14
|
10
|
8
|
2
|
5
|
|
|
Hành chính
|
271
|
19
|
7,01
|
1
|
3
|
7
|
4
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Sự nghiệp
|
323
|
42
|
13,00
|
3
|
15
|
7
|
6
|
6
|
2
|
3
|
|
|
Hợp đồng 68
|
35
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Sở Kế
hoạch - Đầu tư
|
69
|
7
|
10,14
|
0
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
Hành chính
|
49
|
5
|
10,20
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
Sự nghiệp
|
15
|
2
|
13,33
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hợp đồng 68
|
5
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
71
|
7
|
41,02564
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hành chính
|
65
|
5
|
7,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng 68
|
6
|
2
|
33,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây
dựng
|
91
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hành chính
|
43
18
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
Sự nghiệp
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hợp đồng 68
|
30
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
9
|
Sở Giao
thông - Vận tải
|
129
|
22
|
17,05
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
16
|
2
|
|
|
Hành chính
|
66
|
6
|
9,09
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Sự nghiệp
|
55
|
15
|
27,27
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
0
|
|
|
Hợp đồng 68
|
8
|
1
|
12,50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
10
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
48
|
2
|
4,17
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
Hành chính
|
29
|
1
|
3,45
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
Sự nghiệp
|
15
|
1
|
6,67
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hợp đồng 68
|
4
|
0
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
226
|
21
|
9,29
|
1
|
1
|
2
|
5
|
2
|
4
|
6
|
|
|
Hành chính
|
174
|
17
|
9,77
|
0
|
1
|
2
|
3
|
2
|
3
|
6
|
|
|
Sự nghiệp
|
26
|
1
|
3,85
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hợp đồng 68
|
26
|
3
|
11,54
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
12
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
83
|
6
|
7,23
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
2
|
|
|
Hành chính
|
45
|
5
|
11,11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
|
|
Sự nghiệp
|
29
|
1
|
3,45
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hợp đồng 68
|
9
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
Sở Lao
động - TB&XH
|
257
|
27
|
10,51
|
3
|
2
|
1
|
1
|
2
|
6
|
12
|
|
|
Hành chính
|
56
|
6
|
10,71
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
|
|
Sự nghiệp
|
194
|
20
|
10,31
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
4
|
9
|
|
|
Hợp đồng 68
|
7
|
1
|
14,29
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
Sở
Tư pháp
|
86
|
2
|
2,33
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
|
Hành chính
|
34
|
1
|
2,94
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
|
Sự nghiệp
|
48
|
1
|
2,08
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hợp đồng 68
|
4
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
139
|
7
|
5,04
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Hành chính
|
62
|
3
|
4,84
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
Sự nghiệp
|
69
|
4
|
5,80
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
|
Hợp đồng 68
|
8
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
16
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
3184
|
346
|
10,87
|
20
|
61
|
60
|
51
|
52
|
51
|
51
|
|
|
Hành chính
|
55
|
5
|
9,09
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Sự nghiệp
|
3120
|
340
|
10,90
|
20
|
60
|
60
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
|
Hợp đồng 68
|
9
|
1
|
11,11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
17
|
Sở Y tế
|
5887
|
420
|
7,13
|
7
|
67
|
69
|
69
|
69
|
69
|
70
|
|
|
Hành chính
|
65
|
7
|
10,77
|
0
|
2
|
2
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
|
Sự nghiệp
|
5814
|
412
|
7,09
|
7
|
65
|
66
|
67
|
68
|
69
|
70
|
|
|
Hợp đồng 68
|
8
|
1
|
12,50
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
Sở Văn
hoá - TT&DL
|
325
|
33
|
10,15
|
1
|
6
|
4
|
4
|
4
|
6
|
8
|
|
|
Hành chính
|
52
|
6
|
11,54
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Sự nghiệp
|
262
|
26
|
9,92
|
1
|
5
|
3
|
3
|
3
|
5
|
6
|
|
|
Hợp đồng 68
|
11
|
1
|
9,09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
19
|
Ban Dân tộc
|
26
|
1
|
3,85
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hành chính
|
23
|
1
|
4,35
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Sự nghiệp
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hợp đồng 68
|
3
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
20
|
Ban Quản lý các Khu CN
|
44
|
11
|
25,00
|
0
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hành chính
|
24
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
|
Sự nghiệp
|
15
|
11
|
73,33
|
0
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
chuyển 11 sang
công ty
|
|
Hợp đồng 68
|
5
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
21
|
Sở Ngoại Vụ
|
19
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND
|
294
|
19
|
6,46
|
1
|
1
|
2
|
2
|
4
|
4
|
5
|
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
107
|
11
|
10,28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
3
|
|
2
|
Trường Cao
đẳng nghề Bắc Giang
|
85
|
8
|
9,41
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
|
3
|
Trường Cao
đẳng Việt - Hàn
|
69
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Ban Quản lý DA ĐTXD tỉnh
|
33
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
CẤP HUYỆN
|
29639
|
3173
|
10,71
|
113
|
464
|
494
|
478
|
437
|
516
|
671
|
|
1
|
Huyện Sơn Động
|
2353
|
276
|
11,73
|
16
|
37
|
36
|
36
|
28
|
46
|
77
|
|
|
Hành chính
|
93
|
10
|
10,75
|
2
|
1
|
1
|
2
|
0
|
1
|
3
|
|
|
Sự nghiệp
|
1717
|
196
|
11,42
|
11
|
26
|
24
|
27
|
24
|
28
|
56
|
|
|
Hợp đồng 68
|
10
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
CC xã
|
533
|
70
|
13,13
|
3
|
10
|
11
|
7
|
4
|
17
|
18
|
|
2
|
Huyện Lục Ngạn
|
4272
|
445
|
10,42
|
15
|
80
|
67
|
69
|
62
|
74
|
78
|
|
|
Hành chính
|
105
|
11
|
10,48
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
Sự nghiệp
|
3457
|
363
|
10,50
|
11
|
64
|
55
|
55
|
52
|
62
|
64
|
|
|
Hợp đồng 68
|
8
|
1
|
12,50
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
CC xã
|
702
|
70
|
9,97
|
2
|
14
|
11
|
12
|
9
|
10
|
12
|
|
3
|
Huyện Lục Nam
|
3630
|
381
|
10,50
|
10
|
59
|
94
|
67
|
48
|
55
|
48
|
|
|
Hành chính
|
105
|
12
|
11,43
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Sự nghiệp
|
2892
|
309
|
10,68
|
10
|
47
|
82
|
55
|
36
|
43
|
36
|
|
|
Hợp đồng 68
|
10
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
CC xã
|
623
|
60
|
9,63
|
0
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
4
|
Huyện Yên Thế
|
2254
|
247
|
10,96
|
2
|
45
|
37
|
37
|
37
|
46
|
43
|
|
|
Hành chính
|
93
|
10
|
10,75
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
4
|
0
|
|
|
Sự nghiệp
|
1686
|
190
|
11,27
|
2
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
38
|
|
|
Hợp đồng 68
|
8
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
CC xã
|
467
|
47
|
10,06
|
0
|
15
|
5
|
5
|
5
|
12
|
5
|
|
5
|
Huyện Lạng Giang
|
3016
|
304
|
10,08
|
11
|
54
|
42
|
46
|
38
|
38
|
75
|
|
|
Hành chính
|
100
|
14
|
14,00
|
1
|
3
|
1
|
3
|
0
|
0
|
6
|
|
|
Sự nghiệp
|
2379
|
238
|
10,00
|
10
|
42
|
35
|
34
|
31
|
28
|
58
|
|
|
Hợp đồng 68
|
8
|
1
|
12,50
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
CC xã
|
529
|
51
|
9,64
|
0
|
9
|
6
|
8
|
7
|
10
|
11
|
|
6
|
Huyện Tân Yên
|
2945
|
309
|
10,49
|
18
|
33
|
39
|
49
|
54
|
57
|
59
|
|
|
Hành chính
|
93
|
8
|
8,60
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Sự nghiệp
|
2298
|
246
|
10,70
|
7
|
26
|
30
|
40
|
45
|
48
|
50
|
|
|
Hợp đồng 68
|
10
|
1
|
10,00
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
cc xã
|
544
|
54
|
9,93
|
9
|
6
|
7
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
7
|
Huyện Hiệp Hoà
|
3526
|
384
|
10,89
|
9
|
48
|
48
|
43
|
43
|
68
|
125
|
|
|
Hành chính
|
104
|
11
|
10,58
|
1
|
2
|
2
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Sự nghiệp
|
2810
|
311
|
11,07
|
4
|
36
|
35
|
34
|
37
|
52
|
113
|
|
|
Hợp đồng 68
|
8
|
1
|
12,50
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
CC xã
|
604
|
61
|
10,10
|
4
|
9
|
11
|
6
|
5
|
15
|
11
|
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
2276
|
299
|
10,77
|
18
|
48
|
46
|
34
|
47
|
52
|
54
|
|
|
Hành chính
|
94
|
4
|
4,26
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Sự nghiệp
|
2235
|
255
|
11,41
|
14
|
44
|
43
|
30
|
42
|
40
|
42
|
|
|
Hợp đồng 68
|
8
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
CC xã
|
439
|
40
|
9,11
|
3
|
4
|
3
|
4
|
4
|
11
|
11
|
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
2453
|
272
|
11,09
|
1
|
26
|
41
|
53
|
43
|
43
|
65
|
|
|
Hành chính
|
94
|
10
|
10,64
|
0
|
0
|
2
|
1
|
2
|
3
|
2
|
|
|
Sự nghiệp
|
1868
|
210
|
11,24
|
1
|
22
|
33
|
40
|
32
|
30
|
52
|
|
|
Hợp đồng 68
|
10
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
CC xã
|
481
|
52
|
10,81
|
0
|
4
|
6
|
12
|
9
|
10
|
11
|
|
10
|
Thành phố Bắc Giang
|
2414
|
256
|
10,60
|
13
|
34
|
44
|
44
|
37
|
37
|
47
|
|
|
Hành chính
|
114
|
12
|
10,53
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Sự nghiệp
|
1928
|
207
|
10,74
|
10
|
27
|
35
|
35
|
30
|
30
|
40
|
|
|
Hợp đồng 68
|
8
|
1
|
12,50
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
CC xã
|
364
|
336
|
9,89
|
3
|
5
|
7
|
6
|
5
|
5
|
5
|
|
IV
|
HỘI VÀ CÔNG TY TNHH MTV
|
3
|
1
|
33,33
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Hội Người mù
|
3
|
1
|
33,33
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
TỔNG SỐ
|
41541
|
4177
|
10,06
|
154
|
635
|
657
|
626
|
586
|
678
|
834
|
|
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1612/QĐ-UBND ngày 31/08/2015 về phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
5.394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|