|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1612/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận tại thực hiện tại Sở Tư pháp Bình Phước
Số hiệu:
|
1612/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1612/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
11 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG, TIẾP
NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của các sở,
ban, ngành nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 57/TTr-STP ngày 04/7/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số
1383/TTr-VPUBND ngày 09/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này các thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước. (Kèm theo các Phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký và thay thế Mục I Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 09/3/2017
Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở,
ban, ngành và danh mục các thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng
mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực
thuộc Văn phòng UBND tỉnh giai đoạn I; phần I Danh mục thủ tục hành chính ban
hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 về việc công bố thủ
tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, thủ tục
hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Trung tâm Hành chính công và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;TTTH-CB, TTHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC,(Ch).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC GIẢI
QUYẾT THEO YÊU CẦU CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯA RA TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
1
|
BPC-283501
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
2
|
BPC-283505
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
BPC-283504
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
BPC-283506
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
5
|
BPC-283507
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
II
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
BPC-283482
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
2
|
BPC-283480
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài
|
3
|
BPC-283484
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
4
|
BPC-283485
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
5
|
BPC-283488
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
BPC-283489
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
BPC-283500
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
BPC-283329
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại
diện Trung tâm trọng tài
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1
|
BPC-284258
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
2
|
BPC-284260
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
3
|
BPC-284261
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
4
|
BPC-284262
|
Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
5
|
BPC-284263
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển
đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
6
|
BPC-284264
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp
tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
7
|
BPC-284265
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
8
|
BPC-284266
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
9
|
BPC-284268
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
10
|
BPC-284269
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
IV
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1
|
BPC-283420
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
2
|
BPC-283421
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
3
|
BPC-283422
|
Thay đổi nội dung đăng ký, hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
BPC-283428
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
5
|
BPC-283430
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
6
|
BPC-282352
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
7
|
BPC-282350
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
BPC-282345
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
2
|
BPC-282346
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
3
|
BPC-282344
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
4
|
BPC-283302
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
5
|
BPC-283303
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
6
|
BPC-283304
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
7
|
BPC-283305
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
8
|
BPC-283549
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trong trường hợp Văn phòng Giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
9
|
BPC-283309
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng
|
10
|
BPC-283310
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
VI
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
BPC-283403
|
Chấm dứt hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư (Trong
trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị
hợp nhất, sáp nhập)
|
2
|
BPC-283406
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
3
|
BPC-283407
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật
nước ngoài
|
4
|
BPC-283408
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
5
|
BPC-283409
|
Hợp nhất công ty luật
|
6
|
BPC-283410
|
Sáp nhập Công ty luật
|
7
|
BPC-283411
|
Chuyển đổi Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn và
Công ty Luật Hợp danh
|
8
|
BPC-283412
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật
|
9
|
BPC-283417
|
Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
|
10
|
BPC-283418
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
BPC-283419
|
Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh,
Công ty luật nước ngoài
|
12
|
BPC-283398
|
Đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư
|
13
|
BPC-283399
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Tổ chức
hành nghề luật sư
|
14
|
BPC-283400
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, Công ty Luật TNHH một thành viên
|
15
|
BPC-283401
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công
ty Luật TNHH hai thành viên trở lên, Công ty Luật hợp danh
|
16
|
BPC-283402
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức hành
nghề luật sư
|
VII
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
BPC-283431
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2
|
BPC-283432
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
BPC-283433
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
BPC-283434
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5
|
BPC-283436
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
6
|
BPC-283437
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
BPC-283439
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong
trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
8
|
BPC-283440
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong
trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm
dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
9
|
BPC-283441
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
10
|
BPC-283443
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
11
|
BPC-283444
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
12
|
BPC-283445
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
13
|
BPC-283449
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (Trường
hợp tự chấm dứt)
|
14
|
BPC-283451
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng (VPCC)
|
15
|
BPC-283452
|
Đăng ký hoạt động VPCC hợp nhất
|
16
|
BPC-283453
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
17
|
BPC-283454
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPCC nhận
sáp nhập
|
18
|
BPC-283455
|
Chuyển nhượng VPCC
|
19
|
BPC-283456
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPCC được
chuyển nhượng
|
20
|
BPC-283457
|
Chuyển đổi VPCC do một công chứng viên thành lập
|
21
|
BPC-283449
|
Đăng ký hoạt động VPCC được chuyển đổi từ VPCC do
một công chứng viên thành lập
|
22
|
BPC-281398
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
23
|
BPC-281397
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
24
|
BPC-281395
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPCC
|
VIII
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
1
|
BPC-277415
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
2
|
BPC-277416
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
3
|
BPC-277417
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
4
|
BPC-277418
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
5
|
BPC-277419
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc TW khác
|
6
|
BPC-277420
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
7
|
BPC-277421
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải
thương mại/ Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
8
|
BPC-277422
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương
mại
|
9
|
BPC-277423
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
BPC-277424
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
BPC-277425
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
12
|
BPC-277426
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
13
|
BPC-277427
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
IX
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1
|
BPC-281226
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2
|
BPC-281225
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
BPC-281224
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
X
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
BPC-281452
|
Đăng ký lại việc Nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
2
|
BPC-281229
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan
có thẩm quyền ở nước ngoài
|
3
|
BPC-281233
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
XI
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
BPC-283571
|
Cấp bản sao trích lục Hộ tịch
|
XII
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1
|
BPC-283819
|
Xin nhập quốc tịch Việt Nam.
|
2
|
BPC-283269
|
Xin trở lại quốc tịch Việt Nam.
|
3
|
BPC-283267
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam.
|
4
|
BPC-283266
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam.
|
5
|
BPC-283281
|
Xác nhận là người gốc Việt Nam.
|
6
|
BPC-283282
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài.
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng số TTHC gồm 106 thủ tục hành chính, trong
đó:
- Lĩnh vực Quản tài viên:
|
05TTHC
|
- Lĩnh vực công chứng:
|
24TTHC
|
- Lĩnh vực trọng tài thương mại:
|
08TTHC
|
- Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
13TTHC
|
- Lĩnh vực đấu giá tài sản:
|
10TTHC
|
- Lĩnh vực Lý lịch tư pháp:
|
03TTHC
|
- Lĩnh vực tư vấn pháp luật:
|
07TTHC
|
- Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
03TTHC
|
- Lĩnh vực Giám định tư pháp:
|
10TTHC
|
- Lĩnh vực Hộ tịch:
|
01TTHC
|
- Lĩnh vực luật sư:
|
16TTHC
|
- Lĩnh vực Quốc tịch:
|
06TTHC
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
1
|
BPC-283508
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với Quản tài viên
|
2
|
BPC-283548
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
BPC-283546
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
BPC-283547
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên
|
5
|
BPC-283545
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6
|
BPC-283503
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
II
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
BPC-283328
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
2
|
BPC-283332
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
BPC-283333
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
BPC-283334
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5
|
BPC-283335
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
6
|
BPC-283336
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
7
|
BPC-283337
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
8
|
BPC-283338
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
9
|
BPC-283339
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài
|
10
|
BPC-283340
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
11
|
BPC-283341
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
III
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1
|
BPC-283350
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
2
|
BPC-283353
|
Thu hồi Giấy ĐKHĐ của Trung tâm tư vấn pháp luật,
chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ
số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số
77/2008/NĐ-CP)
|
3
|
BPC-283354
|
Thu hồi Giấy ĐKHĐ của Trung tâm tư vấn pháp luật,
chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử
phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng
Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
4
|
BPC-283429
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
BPC-283306
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
2
|
BPC-283308
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp
trong trường hợp Sở Tư pháp thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
V
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
BPC-283404
|
Chấm dứt hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư (Trong
trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng
Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
hoặc tất cả các thành viên của Công ty Luật Hợp danh, thành viên của Công ty
Luật Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành
nghề luật sư)
|
2
|
BPC-283405
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong
trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết)
|
3
|
BPC-283413
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Tổ chức hành
nghề luật sư, Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
4
|
BPC-283414
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương
án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của
Đoàn luật sư
|
5
|
BPC-283415
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
6
|
BPC-283416
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
BPC-283453
|
Chấm dứt hoạt động VPCC (trường hợp bị thu hồi
Quyết định cho phép thành lập)
|
2
|
BPC-281450
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập VPCC
|
3
|
BPC-281462
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
4
|
BPC-281399
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công
chứng
|
VII
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
01
|
BTP-BPC-277368
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
02
|
BTP-BPC-277369
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
01
|
BPC-284259
|
Thu hồi thẻ đấu giá viên
|
02
|
BPC-284267
|
Thu hồi Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Ghi chú:
Tổng số TTHC gồm 37 thủ tục, trong đó:
- Lĩnh vực Quản tài viên:
|
06TTHC
|
- Lĩnh vực công chứng:
|
04TTHC
|
- Lĩnh vực trọng tài thương mại:
|
11TTHC
|
- Lĩnh vực PB giáo dục Pháp luật
|
02TTHC
|
- Lĩnh vực đấu giá tài sản:
|
02TTHC
|
- Lĩnh vực Giám định tư pháp:
|
02TTHC
|
- Lĩnh vực tư vấn pháp luật:
|
04TTHC
|
- Lĩnh vực luật sư:
|
06TTHC
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG
CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số hồ sơ
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I
|
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
BPC-283460
|
Công chứng bản dịch
|
2
|
BPC-283461
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
3
|
BPC-283462
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
4
|
BPC-283463
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
5
|
BPC-283464
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
6
|
BPC-283465
|
Công chứng di chúc
|
7
|
BPC-283466
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
8
|
BPC-283467
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
9
|
BPC-283468
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
10
|
BPC-283469
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
11
|
BPC-283470
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
12
|
BPC-283471
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
13
|
BPC-283438
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Tổng số TTHC gồm: 13 thủ tục
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số hồ sơ
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
BPC-281434
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
2
|
BPC-281435
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
3
|
BPC-281436
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
|
4
|
BPC-281437
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
5
|
BPC-281438
|
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
6
|
BPC-281439
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
7
|
BPC-281440
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
8
|
BPC-281441
|
Thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
9
|
BPC-281442
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp
lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý
|
10
|
BPC-281443
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
Tổng số TTHC gồm: 10 thủ tục
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1612/QĐ-UBND ngày 11/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.043
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|