|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1610/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1610/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 10
tháng 8 năm 2024
|
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC TÀI LIỆU THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng
01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu
trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng
11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số
17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 558/TTr-SNV ngày 07 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La, gồm:
1. Tài liệu hình thành trong hoạt động của HĐND (tại
Phụ lục I).
2. Tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND (tại
Phụ lục II).
3. Tài liệu hình thành trong hoạt động của các cơ
quan, tổ chức (tại Phụ lục III).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu, lựa
chọn hồ sơ, tài liệu thuộc Danh mục tài liệu nộp lưu được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 27
tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục hồ sơ, tài liệu
của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh
Sơn La.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tráng Thị Xuân
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND
(Kèm theo Quyết định số 1610QĐ-UBND ngày 10/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN NHÓM TÀI LIỆU
|
1
|
Hồ sơ về các kỳ họp của HĐND
|
2
|
Hồ sơ về các phiên họp, hội nghị giao ban của Thường
trực HĐND
|
3
|
Hồ sơ về việc phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm
Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND
|
4
|
Hồ sơ về việc trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội phê
chuẩn việc giải tán HĐND cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được phê chuẩn
|
5
|
Hồ sơ về việc phê chuẩn giải tán HĐND cấp xã
|
6
|
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản trái pháp luật
|
7
|
Hồ sơ về việc phê duyệt thành lập, tổ chức lại,
giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố, đường, phố, quảng
trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của UBND
|
8
|
Hồ sơ về việc quyết định biên chế công chức trong
cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của UBND các cấp
|
9
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý
|
10
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng hợp tình hình thu,
chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm của địa phương
|
11
|
Hồ sơ về việc xây dựng các quy định, thủ tục về
tiếp công dân của Thường trực HĐND
|
DANH MỤC TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA UBND
(Kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 10/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN NHÓM TÀI LIỆU
|
I
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Hồ sơ tổng hợp cơ cấu ngạch công chức của cơ
quan, tổ chức thuộc HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện trình cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt; tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt
|
2
|
Hồ sơ thành lập, tổ chức hoạt động và báo cáo tổng
kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội, HĐND
|
3
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định
các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành
chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh;
công nhận xã an toàn; khu, vùng an toàn khu được phê duyệt
|
4
|
Hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định công
nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được
phê duyệt.
|
5
|
Hồ sơ về việc quyết định công nhận phân loại đơn
vị hành chính cấp xã
|
6
|
Hồ sơ về việc xây dựng bản đồ địa giới hành
chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
|
7
|
Hồ sơ về việc giải quyết tranh chấp địa giới hành
chính
|
8
|
Hồ sơ về các khu vực địa giới đơn vị hành chính
các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển kinh tế - xã hội, vận
động địa chất
|
9
|
Hồ sơ về việc cho phép đặt văn phòng đại diện của
hội ở địa phương
|
10
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức;
Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh
|
11
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vấn đề nghiêm trọng
về tín ngưỡng, tôn giáo
|
II
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
1
|
Hồ sơ về việc xây dựng thế trận quốc phòng toàn
dân gắn với thế trận an ninh nhân dân
|
2
|
Hồ sơ về việc tuyển quân hằng năm
|
3
|
Hồ sơ về việc bảo đảm an ninh quốc gia trên địa
bàn
|
4
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục bí mật nhà nước
|
III
|
DÂN TỘC
|
1
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc
thiểu số
|
2
|
Hồ sơ về việc xác định xã, thôn vùng đồng bào dân
tộc thiểu số theo trình độ phát triển; các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có
khó khăn đặc thù
|
3
|
Hồ sơ về việc quyết định công nhận, bổ sung hoặc
đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
4
|
Hồ sơ về việc xác định hôn nhân cận huyết thống,
tảo hôn của các dân tộc thiểu số
|
IV
|
TƯ PHÁP
|
1
|
Hồ sơ về giải quyết việc nuôi con nuôi, kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch cấp
trái quy định của pháp luật
|
3
|
Hồ sơ về việc thành lập, giải thể, sáp nhập Chi
nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
4
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án thành lập, chuyển đổi,
giải thể Phòng Công chứng
|
5
|
Hồ sơ về việc cho phép thành lập, thay đổi, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành lập Văn phòng công
chứng
|
6
|
Hồ sơ về việc quyết định cho phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp; chuyển đổi loại hình hoạt động, thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
7
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án phát triển Văn
phòng Thừa phát lại ở địa phương
|
8
|
Hồ sơ về việc thành lập, chuyển đổi, sáp nhập, hợp
nhất, chuyển nhượng, chấm dứt hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
V
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Hồ sơ về việc ban hành quy hoạch, kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương trình, kế hoạch thực
hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh; chỉ tiêu kế hoạch tổng
hợp phát triển kinh tế - xã hội
|
2
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng
năm của Thủ tướng Chính phủ cho tỉnh.
|
3
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng
năm của UBND cấp tỉnh cho các sở, ngành và UBND cấp huyện.
|
4
|
Hồ sơ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm
quyền của UBND
|
5
|
Hồ sơ về việc phê duyệt danh mục các dự án đầu tư
có sử dụng đất
|
6
|
Hồ sơ về việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
đầu tư có sử dụng đất
|
7
|
Hồ sơ về việc thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi
hình thức sở hữu của doanh nghiệp nhà nước
|
VI
|
TÀI CHÍNH
|
1
|
Hồ sơ về việc giao dự toán thu chi ngân sách hằng
năm cho các sở, ban, ngành và cấp huyện.
|
2
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự toán và phương án phân
bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng năm
|
3
|
Hồ sơ về việc phân bổ vốn đầu tư, danh mục dự án
đầu tư có sử dụng vốn ngân sách
|
4
|
Hồ sơ về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh phân bổ
vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
5
|
Hồ sơ về việc phát hành trái phiếu và các hình thức
vay nợ khác của địa phương
|
6
|
Hồ sơ về việc xử lý đối với tài sản không xác định
được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy; di sản không
có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản án, quyết định
thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước (bao gồm cả vốn ODA)
khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu cho chính quyền địa phương
|
7
|
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án thành lập và hoạt động
của các quỹ
|
8
|
Hồ sơ về việc phân công đại diện chủ sở hữu phần
vốn nhà nước tại các doanh nghiệp
|
9
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu thu thuế, phí, lệ phí
hằng năm
|
VII
|
CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Hồ sơ về việc thực hiện các chủ trương, biện pháp
thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn
|
2
|
Hồ sơ về việc thành lập, mở rộng khu công nghiệp,
cụm công nghiệp
|
3
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sản xuất kinh
doanh trong cụm công nghiệp
|
4
|
Hồ sơ về việc quản lý việc thực hiện các chương
trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu kinh tế…
|
5
|
Hồ sơ về việc phê duyệt quy trình vận hành đơn hồ
thủy điện; phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý;
phương án ứng phó tình huống khẩn cấp
|
6
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng
nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp
|
7
|
Hồ sơ về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của
các hợp tác xã, các làng nghề
|
8
|
Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu
|
9
|
Hồ sơ về việc đặt các cơ quan đại diện thương mại
nước ngoài trên địa bàn
|
VIII
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Hồ sơ xác lập các khu rừng phòng hộ, khu rừng đặc
dụng, khu rừng sản xuất
|
2
|
Hồ sơ phê duyệt các phương án giao rừng cho cấp
huyện và cấp xã
|
3
|
Hồ sơ về quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp
|
4
|
Hồ sơ xác lập khu bảo tồn vùng nước nội địa
|
5
|
Hồ sơ xây dựng, mở rộng, nâng cấp, cải tạo các
công trình thủy lợi đặc biệt, cấp I thuộc thẩm quyền quản lý
|
6
|
Hồ sơ về việc phát triển nông thôn, xây dựng nông
thôn mới
|
IX
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Hồ sơ về việc quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
2
|
Hồ sơ về việc quyết định phân loại, điều chỉnh hệ
thống đường tỉnh, đường đô thị và các đường khác
|
3
|
Hồ sơ về việc thỏa thuận các vấn đề liên quan đến
đường thủy nội địa
|
X
|
XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH,
KIẾN TRÚC
|
1
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
2
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng,
thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng đối với công trình nhóm A, B
|
3
|
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án công nhận đô thị loại
V
|
4
|
Các hồ sơ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu
công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao:
- Hồ sơ đầu tư xây dựng các công trình cấp nước,
thoát nước;
- Hồ sơ phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng cơ sở
xử lý chất thải rắn;
- Hồ sơ ban hành danh mục cây trồng, cây cần bảo
tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế;
- Hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nghĩa
trang, cơ sở hỏa táng.
|
5
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ đầu tư các dự án phát
triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội
|
5
|
Hồ sơ về việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung quỹ đất
dành để phát triển nhà ở xã hội
|
6
|
Hồ sơ về việc quyết định thu hồi quỹ đất thuộc
các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới
|
7
|
Hồ sơ về việc cho phép chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp
|
8
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự án đầu tư khai
thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi măng
|
XI
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Hồ sơ về việc phê duyệt phương án phân bổ và khoanh
vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp
huyện
|
2
|
Hồ sơ về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận
đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa
|
3
|
Hồ sơ về việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất,
chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
trưng dụng đất
|
4
|
Hồ sơ về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ tái định cư
|
5
|
Hồ sơ về việc khoanh định các khu vực cấm hoạt động
khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, khu vực không đấu giá
quyền khai thác khoáng sản
|
6
|
Hồ sơ về việc phát hiện khoáng sản mới
|
7
|
Hồ sơ về việc thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
|
8
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án đóng cửa mỏ
|
9
|
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
10
|
Hồ sơ về việc cấp giấy phép nuôi trồng loài thuộc
danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
XII
|
VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
|
1
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử
|
2
|
Hồ sơ đề nghị công nhận bảo vật quốc gia (đã được
công nhận)
|
3
|
Hồ sơ đề nghị công nhận di tích cấp quốc gia (đã
được công nhận)
|
4
|
Hồ sơ phê duyệt, công nhận di tích
|
5
|
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu
hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài đặt tại địa phương
|
6
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao cấp
tỉnh, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa phương
|
7
|
Hồ sơ đề nghị công nhận khu du lịch quốc gia (đã
được công nhận)
|
8
|
Hồ sơ về việc công nhận khu du lịch và điểm du lịch
tại địa phương
|
XIII
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Hồ sơ đề nghị công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông (đã được
công nhận)
|
2
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận đạt chuẩn quốc
gia về phổ cập giáo dục (đã được công nhận).
|
XIV
|
Y TẾ
|
1
|
Hồ sơ về việc công nhận xã đạt bộ tiêu chí quốc
gia về y tế
|
2
|
Hồ sơ về việc quản lý biến động về dân số, đề xuất
các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên địa bàn
|
XV
|
NGOẠI VỤ
|
1
|
Hồ sơ về việc xây dựng, đệ trình Tổ chức Giáo dục,
Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công nhận các loại hình danh
hiệu văn hóa thế giới
|
2
|
Hồ sơ về việc thực hiện điều ước quốc tế về biên
giới, lãnh thổ quốc gia
|
3
|
Hồ sơ về xử lý các vấn đề nảy sinh trên biên giới
đất liền tại địa phương
|
4
|
Hồ sơ về việc xây dựng duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa
cột mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới
|
5
|
Hồ sơ về việc bảo vệ mốc quốc giới và vật đánh dấu
đường biên giới
|
6
|
Hồ sơ về việc ký kết các thỏa thuận quốc tế.
|
DANH MỤC TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 1610QĐ-UBND ngày 10/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN NHÓM TÀI LIỆU
|
I
|
TÀI LIỆU TỔNG HỢP
|
1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo tổng hợp,
chuyên đề năm, nhiều năm của cơ quan
|
2
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác năm;
chuyên đề; giao ban.
|
3
|
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản thuyết trình, giải
trình Quốc Hội, Chính phủ
|
II
|
TÀI LIỆU QUY HOẠCH,
KẾ HOẠCH, THỐNG KÊ
|
1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch phát triển tổng
thể
|
2
|
Hồ sơ phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch
chi tiết, dự án, đề án
|
3
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch dài hạn, hằng năm của cơ quan
|
4
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng
năm
|
5
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề hằng
năm của cơ quan
|
6
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
|
III
|
TÀI LIỆU TỔ CHỨC,
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG
|
1
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan được
phê duyệt
|
2
|
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức
|
3
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ
quan, tổ chức
|
4
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán
bộ, công chức, viên chức
|
5
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm
|
6
|
Hồ sơ về xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ
tiêu biên chế công chức, viên chức
|
IV
|
TÀI LIỆU LAO ĐỘNG
|
1
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng
|
V
|
TÀI LIỆU TÀI CHÍNH,
KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
|
1
|
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực
hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
2
|
Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở
hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho
thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác đối với
tài sản là nhà, đất
|
3
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính đối
với các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
VI
|
TÀI LIỆU ĐẦU TƯ, XÂY
DỰNG
|
1
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục
tiêu được phê duyệt
|
2
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự
án, chương trình mục tiêu
|
3
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương
trình mục tiêu
|
4
|
Báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện các đề
án, dự án, chương trình mục tiêu
|
5
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, nhóm B
công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị,
vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt
công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi đưa hạng mục công
trình, công trình xây dựng vào sử dụng) gồm: Tài liệu xin chủ trương đầu tư,
lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, giải
phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp
đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình.
|
VII
|
TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
1
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ
chức
|
2
|
Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài khoa
học và công nghệ cấp nhà nước
|
3
|
Báo cáo kết quả tổng thuật chương trình, dự án, đề
tài khoa học và công nghệ
|
4
|
Hồ sơ sáng kiến, quy trình công nghệ hoặc giải
pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước
|
5
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức kinh tế - kỹ
thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
VIII
|
TÀI LIỆU HỢP TÁC QUỐC
TẾ
|
1
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ
trì
|
2
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế
của ngành, cơ quan
|
3
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các
cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
4
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức
quốc tế
|
5
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức
quốc tế
|
6
|
Hồ sơ ký kết hợp tác của đoàn ra
|
7
|
Hồ sơ ký kết hợp tác của đoàn vào
|
8
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng (thiết lập
quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì…)
|
IX
|
TÀI LIỆU THANH TRA
VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHǛNG, TIÊU CỰC
|
1
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng
|
2
|
Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo vụ việc nghiêm
trọng
|
X
|
TÀI LIỆU THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG
|
1
|
Hồ sơ Hội nghị điển hình tiên tiến
|
2
|
Hồ sơ khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng
Chính phủ cho tập thể, cá nhân.
|
XI
|
TÀI LIỆU PHÁP CHẾ
|
1
|
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết thực hiện các văn bản quy
phạm pháp luật
|
3
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật
|
XII
|
TÀI LIỆU VỀ HÀNH
CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
1
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước
|
2
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan, gồm:
- Văn bản quy phạm pháp luật.
- Các văn bản hành chính.
|
XIII
|
TÀI LIỆU TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ, CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
1
|
Tài liệu của tổ chức Đảng
|
1.1
|
Hồ sơ Đại hội
|
1.2
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác, báo
cáo chuyên đề đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
1.3
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng
|
2
|
Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
2.1
|
Hồ sơ Đại hội
|
2.2
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác đối với
tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
3
|
Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
|
3.1
|
Hồ sơ Đại hội
|
3.2
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công
tác năm, nhiệm kỳ
|
3.3
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực
hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
4
|
Tài liệu tổ chức Hội Cựu chiến binh
|
4.1
|
Hồ sơ Đại hội
|
4.2
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công
tác năm, nhiệm kỳ
|
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1610/QĐ-UBND ngày 10/08/2024 phê duyệt Danh mục tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|