STT
|
Thủ tục hành
chính
|
Thực hiện tại
Bộ phận Một cửa
|
Thực hiện
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (76 thủ tục)
|
76
|
09
|
05
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
x
|
|
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
trở lại
|
x
|
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
x
|
|
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
x
|
|
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
x
|
|
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
x
|
|
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
x
|
|
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có
cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
x
|
|
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
|
|
15
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
x
|
|
|
16
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp
|
x
|
|
|
18
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp -hướng
nghiệp
|
x
|
|
|
19
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
20
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
21
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
|
22
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
23
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
x
|
|
|
24
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục
|
x
|
|
|
25
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
x
|
|
|
27
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
|
28
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
29
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
30
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
|
31
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập
|
x
|
|
|
32
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập,
cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
|
|
33
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
x
|
|
|
34
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
x
|
|
|
35
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở
lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
37
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
38
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
|
|
39
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
x
|
|
|
40
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học
phổ thông
|
x
|
|
|
41
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị
trường đại học tư thục
|
x
|
|
|
42
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị
trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học
|
x
|
|
|
44
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
45
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
trở lại
|
x
|
|
|
46
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
47
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
48
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
|
x
|
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo
dục Mầm non
|
x
|
|
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trường tiểu học
|
x
|
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ
thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú
cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân
tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên
thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
x
|
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
53
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
54
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
55
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
|
56
|
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
|
57
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học
đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
58
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
59
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
x
|
|
|
60
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
x
|
x
|
|
61
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
x
|
x
|
|
62
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học
bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
63
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương
tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo
dục
|
x
|
|
|
64
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
x
|
|
65
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
x
|
|
66
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
|
67
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí
học tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực quy chế tuyển sinh
|
|
|
|
68
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công
nghệ thông tin
|
x
|
|
x
|
69
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc
nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
x
|
|
x
|
70
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
x
|
|
x
|
71
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
x
|
x
|
|
72
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
x
|
x
|
|
73
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
74
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
x
|
|
76
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
x
|
x
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (36 thủ tục)
|
36
|
5
|
3
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
x
|
|
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
|
x
|
|
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở
lại
|
x
|
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
x
|
|
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
x
|
|
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
x
|
|
|
7
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
|
x
|
|
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
x
|
|
|
9
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
x
|
|
|
10
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
x
|
|
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
trở lại
|
x
|
|
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
x
|
|
|
14
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
x
|
|
|
15
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
x
|
|
|
16
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
x
|
|
|
17
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao
thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
x
|
|
|
18
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có
cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
19
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
x
|
|
|
20
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
21
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ
|
x
|
|
|
23
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
|
x
|
|
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
x
|
|
|
26
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học
tập” cấp xã
|
x
|
|
|
27
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng
tối thiểu
|
x
|
|
|
28
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công
sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
x
|
|
|
29
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công
sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
x
|
|
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
x
|
x
|
|
31
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
x
|
|
|
32
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học
cơ sở
|
x
|
|
|
33
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
x
|
x
|
|
34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
x
|
x
|
x
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (05 thủ tục)
|
05
|
0
|
0
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
x
|
|
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt
động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
x
|
|
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
x
|
|
|
TỔNG A + B + C
= 117
|
117
|
14
|
08
|