Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1603/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 19/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1603/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 19 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2132/SKHĐT-TH ngày 29/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu phục vụ chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng biểu mẫu báo cáo các chỉ tiêu; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương quy trình gửi báo cáo để đưa vào Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh, tạo nguồn dữ liệu thường xuyên, chính xác và duy trì ổn định để cung cấp cho Trung tâm thông tin phục vụ chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Bộ chỉ tiêu phục vụ chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm thu thập, tổng hợp, báo cáo các chỉ tiêu trên Hệ thống báo cáo của tỉnh theo quy định.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu thấy cần thiết bổ sung, điều chỉnh bộ chỉ tiêu cho phù hợp với quy định hiện hành và yêu cầu thực tế, các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) để xem xét, quyết định.

4. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì theo dõi, báo cáo tình hình thực hiện Quyết định này; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bộ chỉ tiêu theo khoản 3 Điều này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, thủ trưởng các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, BCH Quân sự tỉnh;
- Lãnh đạo + các phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh (theo dõi, xử lý);
- Lưu: VT, HP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

1. CHỈ TIÊU TÀI KHOẢN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) (giá so sánh 2010)

Tỷ đồng

Quý

Cục Thống kê

*

GRDP theo ngành kinh tế:

Tỷ đồng

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Tỷ đồng

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

 

 

 

+ Công nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

+ Xây dựng

Tỷ đồng

 

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

 

 

*

Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

 

 

2

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) (giá hiện hành)

Tỷ đồng

Quý

Cục Thống kê

*

GRDP theo ngành kinh tế:

Tỷ đồng

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Tỷ đồng

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

 

 

 

+ Công nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

+ Xây dựng

Tỷ đồng

 

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

 

 

*

Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

 

 

3

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn

 

Quý

Cục Thống kê

*

GRDP theo ngành kinh tế:

%

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

 

 

 

+ Công nghiệp

%

 

 

 

+ Xây dựng

%

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

*

Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

4

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn

 

Quý

Cục Thống kê

*

GRDP theo ngành kinh tế:

%

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

 

 

 

+ Công nghiệp

%

 

 

 

+ Xây dựng

%

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

*

Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

5

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

Triệu đồng/người

Năm

Cục Thống kê

6

Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) trong GRDP bình quân hàng năm

%

Năm

Sở Khoa học và Công nghệ

7

Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong tổng sản phẩm trên địa bàn

%

Năm

Cục Thống kê

2. CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CÔNG
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

Tỷ đồng

1

Thu nội địa

Tỷ đồng

-

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

Tỷ đồng

-

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

-

Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

-

Thuế thu nhập cá nhân

Tỷ đồng

-

Thuế bảo vệ môi trường

Tỷ đồng

-

Thu phí, lệ phí

Tỷ đồng

-

Lệ phí trước bạ

Tỷ đồng

-

Các khoản thu về nhà, đất

Tỷ đồng

 

Trong đó:

 

+

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Tỷ đồng

+

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Tỷ đồng

+

Tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

+

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

Tỷ đồng

+

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

Tỷ đồng

-

Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)

Tỷ đồng

-

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển

Tỷ đồng

-

Thu khác ngân sách

Tỷ đồng

-

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

Tỷ đồng

-

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

Tỷ đồng

2

Thu thuế, xuất nhập khẩu

Tỷ đồng

3

Thu viện trợ

Tỷ đồng

4

Các khoản huy động đóng góp

Tỷ đồng

5

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

Tỷ đồng

II

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tỷ đồng

1

Chi đầu tư phát triển

Tỷ đồng

2

Chi trả nợ lãi

Tỷ đồng

3

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Tỷ đồng

5

Chi dự phòng ngân sách

Tỷ đồng

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tỷ đồng

7

Chi viện trợ

Tỷ đồng

8

Các nhiệm vụ chi khác

Tỷ đồng

3. CHỈ TIÊU TIỀN TỆ, BẢO HIỂM, THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

I

Hoạt động ngân hàng

 

Tháng

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

1

Số dư huy động vốn

Tỷ đồng

 

 

2

Dư nợ cho vay

Tỷ đồng

 

 

 

Trong đó Dư nợ cho vay các đối tượng ưu tiên:

 

 

 

-

Dư nợ cho vay phát triển nông nghiệp và nông thôn

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay phục vụ xuất khẩu

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay công nghiệp hỗ trợ

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Tỷ đồng

 

 

3

Tỷ lệ nợ xấu nội bảng trên tổng dư nợ

%

 

 

II

Hoạt động Chi nhánh NHCSXH tỉnh

 

Tháng

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

1

Kế hoạch cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách trong năm

Tỷ đồng

 

 

2

Nguồn vốn được phân bổ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách trong năm

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn vốn Trung ương

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn vốn nhận ủy thác tại địa phương

Tỷ đồng

 

 

3

Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn được phân bổ

%

 

 

-

Nguồn vốn Trung ương

%

 

 

-

Nguồn vốn nhận ủy thác tại địa phương

%

 

 

4

Dư nợ các chương trình tín dụng chính sách. Trong đó, dư nợ một số chương trình lớn như sau:

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay giải quyết việc làm

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh vùng khó khăn

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay chương trình nước sạch vệ sinh môi trường

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay nhà ở xã hội

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Nghị định 28/2022/NĐ-CP

Tỷ đồng

 

 

-

Dư nợ cho vay người chấp hành xong án phạt tù theo Quyết định 22/2023/QĐ-TTg

Tỷ đồng

 

 

5

Số lượt hộ nghèo và các đối tượng chính sách được vay vốn từ đầu năm đến thời điểm báo cáo

Nghìn lượt

 

 

6

Số hộ nghèo và các đối tượng chính sách đang còn dư nợ tại Chi nhánh NHCSXH

Nghìn hộ

 

 

7

Nợ khoanh và nợ quá hạn

%

 

 

III

BẢO HIỂM

 

Quý

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

1

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

-

Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội

Người

 

 

-

Tỷ lệ lao động tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

 

+

Kế hoạch giao

%

 

 

+

Kết quả thực hiện

%

 

 

-

Số người lao động được hưởng bảo hiểm xã hội

Người

 

 

-

Tỷ lệ người lao động được hưởng bảo hiểm xã hội

%

 

 

2

Bảo hiểm y tế

 

 

 

-

Số người dân tham gia bảo hiểm y tế

Người

 

 

-

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

 

 

 

+

Kế hoạch giao

%

 

 

+

Kết quả thực hiện

%

 

 

-

Số người dân được hưởng bảo hiểm y tế

Người

 

 

-

Tỷ lệ người được hưởng bảo hiểm y tế

%

 

 

-

Số thẻ bảo hiểm y tế được cấp

Người

 

 

3

Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

-

Số người dân tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Người

 

 

-

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

 

 

-

Số người dân được hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Người

 

 

-

Tỷ lệ người dân được hưởng bảo hiểm thất nghiệp

%

 

 

4

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Tỷ đồng

 

 

5

Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Tỷ đồng

 

 

IV

THUẾ

 

Tháng

Cục Thuế tỉnh

1

Nợ thuế

 

 

 

2

Kết quả thực hiện công tác giải quyết TTHC cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

3

Tình hình quản lý Mã số thuế của tổ chức, cá nhân

 

 

 

4. CHỈ TIÊU CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, DU LỊCH, XUẤT NHẬP KHẨU

Kỳ báo cáo: Tháng
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đơn vị báo cáo

I

CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

Cục Thống kê

 

- Công nghiệp khai khoáng

%

 

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

%

 

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước

%

 

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

%

 

2

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

Cục Thống kê

II

THƯƠNG MẠI, DU LỊCH

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

Cục Thống kê

2

Doanh thu du lịch

Tỷ đồng

Sở Du lịch

3

Khách lưu trú

Nghìn lượt

 

Trong đó: Khách quốc tế

Nghìn lượt

4

Ngày khách lưu trú

Nghìn ngày

 

Trong đó: Ngày khách quốc tế

Nghìn ngày

III

XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

1

Xuất khẩu

 

Cục Thống kê

 

- Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn

Triệu USD

 

 

- Kim ngạch xuất khẩu theo từng mặt hàng

Triệu USD

 

2

Nhập khẩu

 

Cục Thống kê

 

- Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn

Triệu USD

 

 

- Kim ngạch nhập khẩu theo từng mặt hàng

Triệu USD

 

5. CHỈ TIÊU NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

I

NÔNG NGHIỆP

 

Tháng

Cục Thống kê

1

Diện tích cây hằng năm

Ha

 

 

2

Diện tích cây lâu năm

Ha

 

 

3

Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

Tạ/ha

 

 

4

Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu

Triệu tấn

 

 

5

Số gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi

Nghìn con

 

 

6

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Triệu tấn

 

 

II

LÂM NGHIỆP

 

Tháng

Cục Thống kê

1

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

 

 

2

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

m3

 

 

III

THỦY SẢN

 

Tháng

Cục Thống kê

1

Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản

Ha

 

 

2

Diện tích thu hoạch thủy sản

Ha

 

 

3

Sản lượng thủy sản

 

 

 

-

Sản lượng thủy sản khai thác

Tấn

 

 

-

Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

 

 

IV

NÔNG THÔN MỚI

 

Năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

1

Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

Trong đó: Số xã được công nhận trong năm

 

 

2

Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

 

 

 

Trong đó: Số xã được công nhận trong năm

 

 

3

Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

 

 

 

Trong đó: Số xã được công nhận trong năm

 

 

4

Số huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

 

 

 

Trong đó: Số huyện được công nhận trong năm

Huyện

 

 

6. CHỈ TIÊU CHỈ SỐ GIÁ
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

1

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

%

2

Chỉ số giá tiêu dùng các nhóm hàng hóa và dịch vụ

 

-

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

%

-

Đồ uống và thuốc lá

%

-

May mặc, giày dép và mũ nón

%

-

Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD

%

-

Thiết bị và đồ dùng gia đình

%

-

Thuốc và dịch vụ y tế

%

-

Giao thông

%

-

Bưu chính, viễn thông

%

-

Giáo dục

%

-

Văn hóa, giải trí và du lịch

%

-

Hàng hóa và dịch vụ khác

%

7. CHỈ TIÊU DÂN SỐ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

1

Dân số trung bình

Nghìn người

Năm

Cục Thống kê

2

Tỷ lệ tăng dân số

%

Năm

Cục Thống kê

3

Tỷ số giới tính khi sinh

%

Năm

Cục Thống kê

4

Tỷ suất sinh thô

Năm

Cục Thống kê

5

Tỷ suất chết thô

Năm

Cục Thống kê

6

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

Năm

Cục Thống kê

7

Số hộ

Hộ

Năm

Cục Thống kê

8

Tỷ lệ đô thị hóa

%

Năm

Cục Thống kê

8. CHỈ TIÊU Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

1

Phòng, chống dịch bệnh

 

Tháng

Sở Y tế

-

Số ca mắc mới sốt xuất huyết

Ca

 

 

 

Trong đó: Số ca tử vong

Ca

 

 

-

Số ca mắc mới tay chân miệng

Ca

 

 

 

Trong đó: Số ca tử vong

Ca

 

 

-

Số ca mắc mới sốt rét

Ca

 

 

 

Trong đó: Số ca tử vong

Ca

 

 

-

Số ca sởi

Ca

 

 

 

Trong đó: Số ca tử vong

Ca

 

 

2

Ngộ độc thực phẩm

 

Tháng

Sở Y tế

-

Số vụ

Vụ

 

 

-

Số người chết

Người

 

 

3

Hoạt động tiêm chủng mở rộng

 

Tháng

Sở Y tế

-

Số trẻ em <1 tuổi được tiêm đủ liều

Người

 

 

-

Dưới 18 tháng tiêm phòng sởi mũi 2

Người

 

 

-

Phụ nữ có thai tiêm UV2+

Người

 

 

4

Công tác phòng, chống HIV/AIDS

 

Tháng

Sở Y tế

-

Số người nhiễm HIV mới

Người

 

 

-

Số người nhiễm đã chuyển sang AIDS

Người

 

 

-

Số bệnh nhân AIDS

Người

 

 

-

Số bệnh nhân chết do AIDS

Người

 

 

5

Số bác sĩ trên 10.000 dân

Bác sĩ

Quý

Sở Y tế

6

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường

bệnh

Quý

Sở Y tế

7

Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi

%

Quý

Sở Y tế

8

Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

%

Quý

Sở Y tế

9

Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi

%

Quý

Sở Y tế

10

Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế

%

Năm

Sở Y tế

9. CHỈ TIÊU GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Kỳ báo cáo: Năm
Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

I

GIÁO DỤC MẦM NON

 

1

Số cơ sở giáo dục mầm non

 

-

Nhà trẻ

Nhà trẻ

-

Nhóm trẻ độc lập

Cơ sở

-

Lớp mẫu giáo độc lập

Cơ sở

-

Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Cơ sở

-

Trường mẫu giáo

Trường

 

Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

-

Trường mầm non

 

 

Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

2

Số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo

 

-

Số nhóm trẻ

Nhóm trẻ

-

Số lớp mẫu giáo

Lớp

3

Số phòng học mầm non

 

-

Nhà trẻ

Phòng

 

Trong đó: Phòng học kiên cố

Phòng

-

Mẫu giáo

Phòng

 

Trong đó: Phòng học kiên cố

Phòng

4

Số giáo viên mầm non

 

-

Nhà trẻ

Giáo viên

 

Trong đó: Giáo viên đạt chuẩn

Giáo viên

-

Mẫu giáo

Giáo viên

 

Trong đó: Giáo viên đạt chuẩn

Giáo viên

5

Số trẻ em mầm non

 

-

Nhà trẻ

Trẻ

-

Mẫu giáo

Trẻ

II

GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

 

1

Số trường học các cấp

 

-

Trường tiểu học

Trường

 

Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

-

Trường trung học cơ sở

Trường

 

Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

-

Trường trung học phổ thông

Trường

 

Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

-

Trường phổ thông nhiều cấp học

Trường

+

Trường tiểu học và trung học cơ sở

Trường

 

Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

+

Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông

Trường

 

Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

+

Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

Trường

 

Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

2

Số lớp học phổ thông

 

-

Tiểu học

Lớp

-

Trung học cơ sở

Lớp

-

Trung học phổ thông

Lớp

-

Lớp ghép

Lớp

+

Tiểu học

Lớp

+

Trung học cơ sở

Lớp

+

Trung học phổ thông

Lớp

3

Số phòng học phổ thông

 

-

Tiểu học

Phòng

 

Trong đó: Phòng học kiên cố

Phòng

-

Trung học cơ sở

Phòng

 

Trong đó: Phòng học kiên cố

Phòng

-

Trung học phổ thông

Phòng

 

Trong đó: Phòng học kiên cố

Phòng

4

Số giáo viên phổ thông

 

-

Tiểu học

Giáo viên

 

Trong đó: Giáo viên đạt chuẩn

Giáo viên

-

Trung học cơ sở

Giáo viên

 

Trong đó: Giáo viên đạt chuẩn

Giáo viên

-

Trung học phổ thông

Giáo viên

 

Trong đó: Giáo viên đạt chuẩn

Giáo viên

5

Số học sinh phổ thông

 

-

Tiểu học

Học sinh

-

Trung học cơ sở

Học sinh

-

Trung học phổ thông

Học sinh

6

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

 

-

Tiểu học

Học sinh

-

Trung học cơ sở

Học sinh

-

Trung học phổ thông

Học sinh

7

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

 

-

Tiểu học

Học sinh

-

Trung học cơ sở

Học sinh

-

Trung học phổ thông

Học sinh

8

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

 

-

Tỷ lệ học sinh đi học chung

%

+

Tiểu học

%

+

Trung học cơ sở

%

+

Trung học phổ thông

%

-

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

+

Tiểu học

%

+

Trung học cơ sở

%

9

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông

%

10. CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

1

Lực lượng lao động

Người

Quý

Cục Thống kê

2

Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

Người

Quý

Cục Thống kê

 

Trong đó: Số lao động phi nông nghiệp

Người

Quý

Cục Thống kê

3

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

Quý

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng, chứng chỉ

%

Quý

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

Năm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

Quý

Cục Thống kê

 

Trong đó: Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị

%

Quý

Cục Thống kê

6

Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức

%

Năm

Cục Thống kê

7

Năng suất lao động

Triệu đồng/lao động

Năm

Cục Thống kê

8

Thu nhập bình quân của lao động đang làm việc

Triệu đồng

Năm

Cục Thống kê

11. CHỈ TIÊU MỨC SỐNG DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

1

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

Năm

Cục Thống kê

2

Giảm nghèo

 

6 tháng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thị xã, thành phố

-

Số hộ nghèo

Hộ

 

 

-

Tỷ lệ hộ nghèo

%

 

 

-

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

 

 

-

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

 

 

-

Mức giảm tỷ lệ nghèo

%

 

 

3

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

Năm

Cục Thống kê

4

Số liệu thực hiện trợ giúp xã hội thường xuyên

 

Tháng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thị xã, thành phố

-

Đối tượng hưởng trợ cấp theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP tại cộng đồng

 

 

 

+

Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

 

 

 

+

Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học VH, HN, THCN, CĐ, ĐH văn bằng thứ nhất.

 

 

 

+

Trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo

 

 

 

+

Người đơn thân nghèo đang nuôi con

 

 

 

+

Người cao tuổi

 

 

 

+

Người khuyết tật

 

 

 

+

Trẻ em dưới 03 tuổi thuộc diện HN, HCN đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng ĐBDTTS và miền núi ĐBKK

 

 

 

+

Người bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo

 

 

 

-

Chế độ đối với hộ gia đình

 

 

 

+

Nhận chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em, người cao tuổi, người khuyết tật

 

 

 

+

Hộ gia đình trực tiếp chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

 

 

 

+

Hỗ trợ NKT đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi

 

 

 

-

Trong cơ sở TGXH

 

 

 

+

Các nhóm đối tượng khác

 

 

 

5

Tình hình thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi

 

6 tháng

Ban Dân tộc

6

Văn hóa

 

Năm

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Số hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa

Hộ

 

 

-

Số thôn, tổ dân phố được công nhận và giữ vững danh hiệu thôn, buôn, tổ dân phố văn hóa.

Thôn, tổ dân phố

 

 

12. CHỈ TIÊU CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, BÁO CHÍ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

1

Xếp hạng Chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Khánh Hòa

Thứ

Năm

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Số lượng thuê bao điện thoại

Thuê bao

Quý

Sở Thông tin và Truyền thông

3

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động

%

Năm

Cục Thống kê

4

Tỷ lệ người sử dụng internet

%

Nam

Cục Thống kê

5

Số lượng thuê bao truy nhập internet băng rộng

Thuê bao

Quý

Sở Thông tin và Truyền thông

6

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet

%

Năm

Cục Thống kê

7

Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử

Nguôi

2 năm

Sở Công thương

8

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

Tỷ đồng

Quý, năm

Cục Thống kê

9

Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính

%

Năm

Cục Thống kê

10

Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động

%

Năm

Sở Thông tin và Truyền thông

11

Tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông

%

Năm

Cục Thống kê

12

Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến

%

Năm

Sở Thông tin và Truyền thông

13

Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến

Dịch vụ

Năm

Sở Thông tin và Truyền thông

14

Tỷ lệ người dân tham gia mạng xã hội

%

Năm

Cục Thống kê

15

Báo chí

 

Tháng

Sở Thông tin và Truyền thông

-

Diễn biến tin tức trong tỉnh

 

 

 

13. CHỈ TIÊU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

1

Số tổ chức khoa học và công nghệ

Tổ chức

Năm

Sở Khoa học và Công nghệ

2

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Tỷ đồng

2 năm

Sở Khoa học và Công nghệ

14. CHỈ TIÊU GIAO THÔNG VẬN TẢI
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

1

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ đồng

-

Vận tải hành khách

Tỷ đồng

-

Vận tải hàng hóa

Tỷ đồng

-

Kho bãi, dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ đồng

2

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

 

a

Hành khách

 

-

Vận chuyển

Nghìn lượt người

+

Đường bộ

Nghìn lượt người

+

Đường thủy

Nghìn lượt người

-

Luân chuyển

Nghìn lượt người.Km

+

Đường bộ

Nghìn lượt người.Km

+

Đường thủy

Nghìn lượt người.Km

3

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

 

-

Vận chuyển

Nghìn tấn

+

Đường bộ

Nghìn tấn

+

Đường thủy

Nghìn tấn

-

Luân chuyển

Nghìn tấn.Km

+

Đường bộ

Nghìn tấn.Km

+

Đường thủy

Nghìn tấn.Km

15. CHỈ TIÊU ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

I

ĐẦU TƯ CÔNG

 

 

 

1

Kế hoạch vốn được Thủ tướng Chính phủ giao:

Tỷ đồng

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Nguồn xây dựng cơ bản tập trung

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn thu xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn vốn trái phiếu chính quyền địa phương

Tỷ đồng

 

 

1.2

Vốn ngân sách trung ương

Tỷ đồng

 

 

a)

Vốn trong nước

Tỷ đồng

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

Tỷ đồng

 

 

-

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

 

 

+

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Tỷ đồng

 

 

+

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Tỷ đồng

 

 

b)

Vốn nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

2

Kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao chi tiết đến kỳ báo cáo:

Tỷ đồng

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Nguồn xây dựng cơ bản tập trung

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn thu xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn vốn trái phiếu chính quyền địa phương

Tỷ đồng

 

 

2.2

Vốn ngân sách trung ương

Tỷ đồng

 

 

a)

Vốn trong nước

Tỷ đồng

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

Tỷ đồng

 

 

-

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

 

 

+

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Tỷ đồng

 

 

+

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Tỷ đồng

 

 

b)

Vốn nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

3

Lũy kế số vốn đã giải ngân từ đầu năm đến kỳ báo cáo:

Tỷ đồng

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Nguồn xây dựng cơ bản tập trung

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn thu xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

-

Nguồn vốn trái phiếu chính quyền địa phương

Tỷ đồng

 

 

3.2

Vốn ngân sách trung ương

Tỷ đồng

 

 

a)

Vốn trong nước

Tỷ đồng

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

Tỷ đồng

 

 

-

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

 

 

+

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Tỷ đồng

 

 

+

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Tỷ đồng

 

 

b)

Vốn nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

4

Tiến độ thực hiện các dự án đầu tư công trọng điểm

 

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án/Chủ đầu tư

I

ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH

 

 

 

1

Số dự án và vốn đầu tư đăng ký trong kỳ báo cáo

 

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

a)

Số dự án

 

 

 

-

Cấp mới

Dự án

 

 

-

Điều chỉnh

Dự án

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

+

Điều chỉnh tăng

Dự án

 

 

+

Điều chỉnh giảm

Dự án

 

 

b)

Vốn đăng ký

 

 

 

-

Cấp mới

Tỷ đồng

 

 

-

Điều chỉnh

Tỷ đồng

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

+

Điều chỉnh tăng

Tỷ đồng

 

 

+

Điều chỉnh giảm

Tỷ đồng

 

 

2

Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài đăng ký trong kỳ báo cáo

 

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

a)

Số dự án

 

 

 

-

Cấp mới

Dự án

 

 

-

Điều chỉnh

Dự án

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

+

Điều chỉnh tăng

Dự án

 

 

+

Điều chỉnh giảm

Dự án

 

 

-

Góp vốn, mua cổ phần

Lượt

 

 

b)

Vốn đăng ký

 

 

 

-

Cấp mới

Tỷ đồng

 

 

-

Điều chỉnh

Tỷ đồng

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

+

Điều chỉnh tăng

Tỷ đồng

 

 

+

Điều chỉnh giảm

Tỷ đồng

 

 

-

Giá trị vốn góp, mua cổ phần

Tỷ đồng

 

 

3

Lũy kế các dự án đầu tư còn hiệu lực đến kỳ báo cáo

 

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

-

Số dự án

Dự án

 

 

-

Tổng vốn đầu tư đăng ký

Tỷ đồng

 

 

-

Tổng vốn đầu tư thực hiện

Tỷ đồng

 

 

4

Lũy kế các dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực đến kỳ báo cáo

 

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

-

Số dự án

Dự án

 

 

-

Tổng vốn đầu tư đăng ký

Nghìn USD

 

 

-

Tổng vốn đầu tư thực hiện

Nghìn USD

 

 

5

Tiến độ thực hiện các dự án đầu tư trọng điểm ngoài ngân sách

 

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Tỷ đồng

Quý

Cục Thống kê

7

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư

%

Năm

Cục Thống kê

8

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

m2

Năm

Cục Thống kê

9

Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm

m2

Năm

Sở Xây dựng

10

Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

 

Năm

Sở Xây dựng

-

Số nhà ở xã hội

Nhà

 

 

-

Diện tích nhà ở xã hội

m2

 

 

16. QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

I

Quy hoạch xây dựng, đô thị

Tháng

Sở Xây dựng; BQL KKT Văn Phòng; UBND các huyện, thị xã, thành phố

1

Tiến độ thực hiện Quy hoạch chung đô thị, xây dựng

 

 

2

Tiến độ thực hiện Quy hoạch xây dựng vùng huyện

 

 

3

Tiến độ thực hiện Quy hoạch phân khu

 

 

4

Tiến độ thực hiện Quy hoạch chung xây dựng các xã, Quy hoạch chung thị trấn tại các địa phương

 

 

II

Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tháng

Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện, thị xã, thành phố

1

Tiến độ thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

2

Tiến độ thực hiện Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

17. CHỈ TIÊU DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

1

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập

Doanh nghiệp

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

Tháng

3

Tổng số lao động đăng ký

Lao động

Tháng

4

Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp

Tháng

5

Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động

Doanh nghiệp

Tháng

6

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

Tháng

7

Lũy kế doanh nghiệp đang hoạt động đến kỳ báo cáo

Doanh nghiệp

Tháng

Cục Thuế tỉnh

18. CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

1

Thiên tai

 

 

 

-

Số vụ

Vụ

Tháng

Sở Nông nghiệp và PTNT

-

Thiệt hại:

 

 

 

+

Số người chết

Người

Tháng

Sở Nông nghiệp và PTNT

+

Số người bị mất tích

Người

Tháng

Sở Nông nghiệp và PTNT

+

Số người bị thương

Người

Tháng

Sở Nông nghiệp và PTNT

+

Thiệt hại về tài sản

Triệu đồng

Tháng

Sở Nông nghiệp và PTNT

2

Diện tích rừng hiện có

Ha

Năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

3

Diện tích rừng bị thiệt hại

Ha

Quý

Sở Nông nghiệp và PTNT

4

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

%

Năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

6

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

%

Năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

7

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn đô thị

%

Năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

8

Tỷ lệ xử lý chất thải y tế (nước thải, chất thải rắn) đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường

%

Năm

Sở Y tế

9

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch

%

Năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

10

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

Năm

Cục Thống kê

11

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường

%

Năm

BQL KKT Vân Phong

12

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường

%

Năm

Sở Công Thương

13

Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị từ loại IV trở lên

%

Năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

14

Kết quả quan trắc

 

Tháng

Sở Tài nguyên và Môi trường

-

Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh

 

 

 

-

Kết quả quan trắc cường độ dòng xe

 

 

 

-

Kết quả quan trắc môi trường nước mặt

 

 

 

-

Kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất

 

 

 

-

Kết quả quan trắc nước biển ven bờ

 

 

 

19. CHỈ TIÊU TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI, ĐỀ ÁN 06
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Công an tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

I

Tội phạm

 

1

Phạm tội về trật tự xã hội

 

a

Số vụ

Vụ

b

Thiệt hại:

 

-

Số người chết

Người

-

Số người bị thương

Người

-

Thiệt hại về tiền và tài sản

Triệu đồng

c

Số vụ đã điều tra, làm rõ

Vụ

2

Phạm tội về môi trường

 

a

Số vụ

Vụ

b

Số vụ đã điều tra, làm rõ

Vụ

II

Tai nạn giao thông

 

1

Số vụ tai nạn giao thông

Vụ

2

Thiệt hại:

 

-

Số người chết

Người

-

Số người bị thương

Người

III

Cháy, nổ

 

1

Số vụ cháy, nổ

Vụ

2

Thiệt hại:

 

-

Số người chết

Người

-

Số người bị thương

Người

-

Thiệt hại về tài sản

Triệu đồng

IV

Cứu nạn, cứu hộ

 

1

Số vụ

Vụ

2

Số người cứu được

Người

3

Số thi thể được tìm thấy

Người

V

Kết quả thực hiện Đề án 06

 

1

Tài khoản được cấp

Tài khoản

-

Mức 1

Tài khoản

-

Mức 2

Tài khoản

2

Tài khoản kích hoạt

Tài khoản

-

Mức 1

Tài khoản

-

Múc 2

Tài khoản

20. CHỈ TIÊU TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

1

Số vụ án đã khởi tố

Vụ

6 tháng

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

2

Số bị can đã khởi tố

 

 

 

-

Cá nhân

Người

6 tháng

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

-

Pháp nhân

Tổ chức

6 tháng

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

3

Số vụ án đã truy tố

Vụ

6 tháng

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

4

Số bị can đã truy tố

 

 

 

-

Cá nhân

Người

6 tháng

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

-

Pháp nhân

Tổ chức

6 tháng

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

5

Số vụ án đã xét xử sơ thẩm

Vụ

Năm

Tòa án nhân dân tỉnh

6

Số bị cáo đã xét xử sơ thẩm

Người

Năm

Tòa án nhân dân tỉnh

7

Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý

Lượt người

Năm

Sở Tư pháp

21. CHỈ TIÊU THANH TRA, TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Thanh tra tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

I

Thanh tra

 

1

Thanh tra hành chính

 

-

Số cuộc thanh tra đã triển khai trong kỳ báo cáo

Cuộc

-

Phát hiện sai phạm về kinh tế

Triệu đồng

-

Kiến nghị:

 

+

Thu hồi nộp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

+

Xử lý khác

Triệu đồng

+

Kiểm điểm, rút kinh nghiệm

Tổ chức/cá nhân

+

Chuyển cơ quan điều tra

Vụ việc/đối tượng

2

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

 

-

Số cuộc thanh tra đã triển khai trong kỳ báo cáo

Cuộc

-

Phát hiện sai phạm về kinh tế

Triệu đồng

-

Kiến nghị:

 

+

Thu hồi nộp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

+

Xử lý khác

Triệu đồng

+

Kiểm điểm, rút kinh nghiệm

Tổ chức/cá nhân

+

Chuyển cơ quan điều tra

Vụ việc/đối tượng

II

Tiếp công dân

 

1

Số lượt tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo

Lượt

2

Số công dân được tiếp

Người

3

Số vụ việc

Vụ việc

III

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

1

Số đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh được tiếp nhận

Đơn

2

Số đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh được giải quyết

Đơn

22. CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

I

Đánh giá các Chỉ số

 

 

1

Chỉ số Cải cách hành chính

Năm

Sở Nội vụ

2

Chỉ số Hiệu quả quản trị và Hành chính công

Năm

Sở Nội vụ

3

Chỉ số đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng

Năm

Thanh tra tỉnh

4

Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính

Năm

Sở Nội vụ

5

Chỉ số đổi mới sáng tạo

Năm

Sở Khoa học và Công nghệ

6

Chỉ số Năng lực cạnh tranh

Năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

Chỉ số Xanh

Năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

Chỉ số Chuyển đổi số

Năm

Sở Thông tin và Truyền thông

II

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Tháng

Tích hợp số liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Khánh Hòa

III

Kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị

Tháng

Tích hợp số liệu Hệ thống phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa

IV

Kết quả thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao

Tháng

Tích hợp số liệu Phần mềm nhắc việc của HĐND tỉnh

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 về Bộ chỉ tiêu phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


21

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.113.71
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!