VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT
CỬA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN
QUANG
STT
|
Thủ tục hành chính
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (109 thủ tục)
|
|
|
|
I
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Xác nhận Bản
cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
x
|
x
|
|
II
|
Vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
|
|
2
|
Cấp Giấy phép
sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh
Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy
phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký thực
hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
x
|
|
III
|
Hóa chất
|
|
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
x
|
|
|
14
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
IV
|
Điện
|
|
|
|
16
|
Huấn luyện và
cấp mới thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
17
|
Cấp lại thẻ an
toàn điện
|
x
|
|
|
18
|
Huấn luyện và
cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
20
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV,
đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
x
|
x
|
|
21
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV,
đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
x
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
x
|
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
x
|
x
|
|
24
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
25
|
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
|
|
V
|
Công nghiệp nặng
|
|
|
|
26
|
Cấp Giấy xác
nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
|
VI
|
Dầu khí
|
x
|
|
|
27
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
28
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
29
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
VII
|
Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
30
|
Đăng
ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
|
31
|
Đăng
ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
|
32
|
Thông
báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
x
|
|
33
|
Đăng
ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
34
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt
Nam
|
x
|
x
|
|
35
|
Thông
báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
x
|
|
|
VIII
|
Quản lý cạnh tranh
|
x
|
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
x
|
|
x
|
37
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
38
|
Chấm
dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
39
|
Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
x
|
|
x
|
IX
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
|
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
42
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
43
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
45
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
49
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công thương
|
x
|
|
|
50
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công thương
|
x
|
|
|
51
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
52
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
53
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
|
55
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
|
56
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
|
57
|
Cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
|
58
|
Cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
|
59
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
|
60
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
|
61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
|
62
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
|
63
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
64
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
65
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
66
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
67
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
68
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
69
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
70
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
71
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
72
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
73
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
74
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
75
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
76
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
77
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
78
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
79
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
80
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
81
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phưởng tiện vận tải
|
x
|
|
|
82
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
83
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
84
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
85
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
86
|
Cấp
điều chỉnh giấy chứ ng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
87
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
88
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
89
|
Cấp
điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
X
|
An toàn thực phẩm
|
|
|
|
90
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
x
|
|
|
92
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
|
|
93
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
94
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
XI
|
Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng
|
|
|
|
96
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
x
|
x
|
|
XII
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
97
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu
nhập khẩu thép
|
x
|
|
|
XIII
|
Giám định thương mại
|
x
|
|
|
98
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
x
|
x
|
|
99
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
x
|
x
|
|
XIV
|
Thương mại quốc tế
|
x
|
|
|
100
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
101
|
Điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
|
102
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
|
103
|
Cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
104
|
Sửa đổi thông
tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
105
|
Sửa đổi quy mô
của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
106
|
Bổ sung nội
dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
107
|
Cấp lại Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
XV
|
Năng lượng
|
|
|
|
108
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch
chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
x
|
|
|
XVI
|
Công nghiệp địa phương
|
|
|
|
109
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (13 thủ tục)
|
|
|
|
I
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
x
|
|
II
|
Công nghiệp địa phương
|
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
x
|
|
|
III
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
11
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
|
12
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bấn lẻ LPG chai
|
x
|
|
|
13
|
Cấp
điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(03 thủ tục)
|
|
|
|
I
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công
để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
x
|
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có
Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép
sản xuất rượu để chế biến lại.
|
x
|
|
|
|
TỔNG
|
125 thủ tục
|
26 thủ tục
|
02 thủ tục
|