|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2014/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 24
tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ
TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà và
các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về
việc ban hành Bảng giá nhà ở và các công trình xây dựng gắn liền với đất để
tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- CP: các PVP, CV: XD, NĐ;
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Anh
|
BẢNG GIÁ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ TÍNH BỒI
THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
A. BẢNG GIÁ NHÀ,
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Số TT
|
Loại nhà, công
trình và mức độ hoàn thiện
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
6
|
I
|
Đối với
nhà, công trình gắn liền với đất không
di dời được.
|
|
|
1
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gồ bằng gỗ;
mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền
láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
m2 sàn
|
2.979.000
|
2
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gồ bằng gỗ;
mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền
lát gạch Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
-
|
3.121.000
|
3
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa pa nô kính; vì kèo thép, xà gỗ thép;
mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền
láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
-
|
3.175.000
|
4
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa pa nô kính; vì kèo thép, xà gỗ thép;
mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền
lát gạch Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
-
|
3.313.000
|
5
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng; tường
xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gồ bằng
gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền
láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
-
|
2.791.000
|
6
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng; tường
xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gồ bằng
gỗ; mái lợp ngói hoặc fibro xi măng tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền
lát gạch Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
m2 sàn
|
2.933.000
|
7
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng; tường
xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; cửa pa nô kính; vì kèo thép; xà gồ
thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; tường quét vôi ve; trần tấm
nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi.
|
-
|
2.982.000
|
8
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng; tường
xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; cửa pa nô kính; vì kèo thép; xà gồ
thép, mái lợp tôn tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch
Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
-
|
3.124.000
|
9
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường
gạch chỉ 220 quét vôi ve; trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp
ngói hoặc fibro xi măng; nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh;
cửa pa nô kính; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí
thường, có bể tự hoại.
|
-
|
3.315.000
|
10
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
gạch 220, quét vôi ve; trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái
lợp ngói hoặc fibro xi măng; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; ốp khu vệ
sinh; cửa pa nô kính; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường,
xí thường, có bể tự hoại.
|
-
|
3.411.000
|
11
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường
gạch chỉ 220 quét vôi ve; trần tấm nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy
0,40mm, nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh; cửa pa nô kính; điện
chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
-
|
3.525.000
|
12
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
gạch 220 quét vôi ve; trần tấm nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền
lát gạch Ceramic 30x30cm; ốp khu vệ sinh; cửa pa nô kính; điện chiếu
sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
-
|
3.621.000
|
13
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực;
sàn mái bê tông cốt thép, quét vôi ve tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy
0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; ốp khu vệ sinh; cửa kính
khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường,
có bể tự hoại.
|
-
|
4.106.000
|
14
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực;
sàn mái bê tông cốt thép sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền
lát gạch Ceramic 30x30 cm; ốp khu vệ sinh; cửa kính khung nhôm; điện
chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
m2 sàn
|
4.220.000
|
15
|
Nhà 1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây
đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép; tường xây gạch chỉ 220, quét vôi ve; mái lợp
tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh; cửa kính
khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường,
có bể tự hoại.
|
-
|
4.390.000
|
16
|
Nhà 1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây
đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép; tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp
tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng; nền lát gạch Ceramic 30x30cm;
ốp khu vệ sinh; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi;
vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
-
|
4.474.000
|
17
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc; tường xây đá hộc
dày 40cm; cửa pa nô gỗ; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô
xi măng; tường không trát; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng;
điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
-
|
3.143.000
|
18
|
Nhà xây 2 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ;
tường gạch chỉ 220 chịu lực; sàn bê tông cốt thép, sàn mái đổ bê tông cốt
thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; vì kèo thép, gỗ hoặc xây tường thu hồi;
nền lát gạch Ceramic 40x40cm; sơn tường, trần; cửa kính khung nhôm;
điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm hoa sen, xí xổm, có bể
tự hoại.
|
-
|
3.867.000
|
19
|
Nhà xây 2 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ;
tường gạch chỉ 220 chịu lực; sàn bê tông cốt thép, sàn mái đổ bê tông cốt
thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; vì kèo, xà gồ thép; xây tường thu hồi; nền
lát gạch Ceramic 40x40cm; sơn tường, trần; cửa kính khung nhôm; điện
chiếu sáng trực tiếp, dây điện chìm; vòi tắm hoa sen, xí xổm, có bể tự
hoại.
|
-
|
3.949.000
|
20
|
Nhà xây 2 tầng trở lên, khung chịu
lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt
thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40x40cm
hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp
rèm; dây điện nối, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt,
có bể tự hoại.
|
-
|
4.638.000
|
21
|
Nhà xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực;
móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch
220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp
tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40x40cm hoặc các loại
gạch lát tương đương; sơn trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây
điện chìm, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự
hoại.
|
m2 sàn
|
4.666.000
|
22
|
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường xây gạch
chỉ, trát tường, quét vôi, mái lợp pboroximang, xà gồ gỗ, nền lát gạch
chống trơn 20x20cm, điện nổi; cửa kính khung nhôm.
|
-
|
3.369.000
|
23
|
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc; tường xây gạch
chỉ; trát tường, quét vôi; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; xà gồ thép U
dập nền lát gạch chống trơn 20x20cm, điện nổi; cửa kính khung nhôm.
|
-
|
3.673.000
|
24
|
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường
xây gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái lợp pboroximang, xà gồ gỗ, nền
lát gạch chống trơn 20x20cm, ốp tường, điện nổi, có bệ xí, có bể
tự hoại; cửa kính khung nhôm.
|
-
|
4.134.000
|
25
|
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường
xây gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm,
xà gồ thép U dập nền lát gạch chống trơn 20x20cm, điện nổi, có bệ xí, có
bể tự hoại; cửa kính khung nhôm.
|
-
|
4.470.000
|
26
|
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường
xây gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái đổ bê tông, nền lát gạch chống
trơn 20x20cm; điện nổi, có bệ xí, có bể tự hoại; cửa kính khung nhôm.
|
-
|
4.616.000
|
27
|
Công trình vệ sinh thường, chuồng trại,
móng xây đá hộc, có bể tự ngấm, tường xây gạch chỉ, mái lợp ngói hoặc
fibrô xi măng, không trát, nền láng vữa xi măng.
|
-
|
1.888.000
|
28
|
Hàng rào thép thoáng phân chân tường rào
xây gạch chỉ dày 110, cao 0,4÷0,6, có bổ trụ, quét vôi ve (chưa có móng).
|
m2
|
1.088.000
|
29
|
Hàng rào đặc tường xây gạch chỉ 110 bổ trụ,
(chưa có móng)
|
m2
|
445.000
|
30
|
Xây móng đá hộc dày ≥ 60, VXM 50 (bao gồm
cả công đào đất)
|
m3
|
1.639.000
|
31
|
Xây móng đá hộc dày ≤ 60, VXM 50 (bao gồm
cả công đào đất)
|
-
|
1.660.000
|
32
|
Xây tường đá hộc ≤ 60, cao ≤ 2m
|
-
|
1.393.000
|
33
|
Xây móng gạch chỉ dày ≥ 33cm, VXM 50 (bao
gồm cả công đào đất)
|
-
|
2.972.000
|
34
|
Xây móng gạch chỉ dày ≤ 33cm, VXM 50 (bao
gồm cả công đào đất)
|
m3
|
2.037.000
|
35
|
Xây tường gạch chỉ dày ≤ 33cm, VXM 50, cao
≤ 4m không trát
|
-
|
1.819.000
|
36
|
Xây tường gạch chỉ dày ≤ 11cm, VXM 50, cao
≤ 4m không trát
|
-
|
2.037.000
|
37
|
Sân bê tông dày 10cm
|
m2
|
188.000
|
38
|
Sân láng vữa xi măng
|
-
|
107.000
|
39
|
Sân lát gạch chỉ
|
-
|
166.000
|
40
|
Giếng nước miệng rộng 1m, xây cuốn gạch chỉ dày
65mm
|
m
|
1.156.000
|
41
|
Giếng nước miệng rộng 1,2m xây cuốn gạch chỉ dày
65mm
|
-
|
1.401.000
|
42
|
Giếng nước miệng rộng 1m, dùng ống cống bê tông Φ
1000 bê tông mác 200# dài 1 m
|
-
|
2.789.000
|
43
|
Giếng nước miệng rộng 1,25m dùng ống cống bê tông
Φ 1250 bê tông mác 200#, dài 1 m
|
-
|
3.588.000
|
44
|
Giếng nước không xây miệng rộng 1 m
|
-
|
410.000
|
45
|
Giếng nước không xây miệng rộng 1,2m
|
-
|
590.000
|
46
|
Giếng khoan loại sâu dưới 45m
|
Giếng
|
5.400.000
|
47
|
Bể nước; móng xây gạch chỉ, đá nền đổ bê tông, tường
xây gạch chỉ có tấm đan bê tông cốt thép
|
m3 (thể
tích bể)
|
2.809.000
|
48
|
Bể tự hoại 3 ngăn. Tường, vách ngăn xây gạch chỉ
220; nền đổ bê tông dầy 10 cm; Tấm đan bê tông đá găm 1x2cm mác 200# dầy 10
cm; cốt thép ≤ 10 mm
|
-
|
3.676.000
|
49
|
Xếp đá khan mặt bằng không chít mạch
|
m3
|
727.000
|
50
|
Xếp đá khan mái dốc thẳng không chít mạch
|
-
|
786.000
|
51
|
Xếp đá khan mặt bằng có chít mạch
|
-
|
892.000
|
52
|
Xếp đá khan mái dốc thẳng có chít mạch
|
-
|
806.000
|
53
|
Tường xây gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dầy tường
dầy ≤ 30cm
|
-
|
1.051.000
|
54
|
Tường xây gạch bê tông (15x20x40)cm, chiều dầy tường
dầy ≤ 30cm
|
-
|
1.157.000
|
55
|
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm dầy 10 cm,
cốt thép ≤ 10mm không trát
|
m2
|
474.000
|
56
|
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm dầy 10cm, cốt
thép ≤ 10mm, trát trần
|
m2
|
625.000
|
57
|
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm dầy 7cm, cốt
thép ≤ 10 mm không trát
|
-
|
433.000
|
58
|
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm có cốt thép
≤ 10mm
|
m3
|
4.760.000
|
59
|
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm không có cốt
thép
|
-
|
3.201.000
|
60
|
Mộ đất chưa sang tiểu thời gian < 5 năm (đơn
giá bao gồm lễ + công bốc+ chôn lấp mộ tại vị trí mới)
|
cái
|
4.371.000
|
61
|
Mộ đất chưa sang tiểu thời gian > 5 năm (đơn
giá bao gồm lễ + công bốc + chôn lấp mộ tại vị trí mới)
|
-
|
4.132.000
|
62
|
Mộ đất đã sang tiểu (đơn giá bao gồm lễ + công
bốc, chôn lấp mộ tại vị trí mới)
|
-
|
2.400.000
|
63
|
Mộ xây, trát, quét vôi: tính cho những vị trí có
đường ô tô vận chuyển vật liệu đến được (đơn giá chưa bao gồm công bốc,
chôn lấp mộ và di chuyển đến vị trí mới)
|
-
|
5.989.000
|
64
|
Mộ xây, trát, quét vôi: tính cho những vị trí có
đường ô tô vận chuyển vật liệu đến được + vận chuyển bộ trung bình 150m có độ
dốc 20% (đơn giá chưa bao gồm công bốc, chôn lấp mộ và di chuyển đến vị
trí mới)
|
-
|
6.161.000
|
|
Ghi chú:
- Phần mộ chưa bao gồm đất tái định cư
- Đối với
các loại nhà mức độ kết cấu hoàn thiện như số thứ tự
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 không có trần thì giảm trừ đi 65.000đ/m2
sàn
- Đối với các loại nhà mức độ kết cấu hoàn thiện
như số thứ tự 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 nếu có sơn tường thì cộng thêm
60.000đ/m2 sàn
- Đối với các loại
nhà 1 tầng đổ sàn mái bê tông cốt thép trong bảng đơn giá này chưa tính cầu
thang.
- Đối với
các loại công việc từ mục 21 đến mục 58
áp dụng cho các công trình độc lập.
Các loại nhà trong bảng đơn giá này đã tính tường
bao quanh và tường ngăn.
|
II
|
Đối với nhà, công trình có thể tháo rời và di
chuyển đến chỗ ở mới để lắp đặt được.
(Giá đã bao gồm chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp
đặt và chi phí hao hụt vật liệu trong quá trình tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt).
|
1
|
Mái hiên nhà, không có tường bao quanh: Nền láng
vữa xi măng; trụ xây gạch chỉ hoặc gạch xi măng; vì kèo, xà gồ gỗ hoặc thép;
mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng.
|
m2 sàn
|
600.000
|
2
|
Nhà cột gỗ hoặc cột bê tông; vì kèo gỗ hoặc vì
kèo thép; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng, tường xây gạch chỉ bao quanh; nền
láng vữa xi măng hoặc lát gạch chỉ.
|
-
|
1.695.000
|
3
|
Nhà cột gỗ hoặc cột bê tông đúc sẵn, vì kèo gỗ hoặc
vì kèo thép; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; vách ván thưng; nền láng vữa xi
măng hoặc gạch chỉ.
|
-
|
1.671.000
|
4
|
Nhà sàn: Cột, dầm, vì kèo, xà gồ gỗ; sàn lát ván;
mái ngói hoặc fibrô xi măng; vách ván thưng.
|
-
|
976.000
|
5
|
Nhà sàn: Cột, dầm, vì kèo, xà gồ gỗ; sàn lát ván;
mái ngói hoặc fibrô xi măng; tường xây gạch bê tông bao quanh, trát tường trong
và ngoài nhà.
|
-
|
1.267.000
|
6
|
Nhà sàn: Cột, dầm, vì kèo, xà gồ gỗ; sàn lát ván;
mái ngói hoặc fibrô xi măng; tường xây gạch bê tông bao quanh, tường không
trát.
|
-
|
1.077.000
|
7
|
Chuồng trại cột gỗ; vì kèo, xà gồ gỗ, mái lợp
phibrô xi măng.
|
-
|
400.000
|
B. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Các hệ số điều chỉnh
Trong bảng giá tại mục I đối với công trình gắn liền
với đất không di dời được đã tính cho 1m2 sàn xây dựng mới.
a) Các loại nhà nếu mức độ kết cấu và hoàn thiện
khác so với các loại nhà nêu trên thì được điều chỉnh hệ số K từ 0,7 ÷ 1,3 so với
giá nhà tương đương ở bảng giá trên cho phù hợp.
b) Các loại công trình xây dựng phụ khác gắn liền với
đất không có trong bảng giá trên tính theo đơn giá xây dựng và chế độ xây dựng
cơ bản hiện hành.
c) Đối với các công trình xây dựng tại các huyện,
thành phố được điều chỉnh theo các hệ số sau:
- Thành phố: 1,0.
- Hòa An, Thạch An: 1,03.
- Bảo Lâm: 1,1.
- Bảo Lạc: 1,1.
- Thông Nông, Hà Quảng, Trà Lĩnh, Quảng Uyên,
Nguyên Bình, Phục Hòa: 1,05.
- Trùng Khánh, Hạ Lang: 1,07.
2. Các quy định khác
- Chiều cao nhà tính từ mặt sàn tầng dưới đến mặt
sàn tầng trên. Riêng nhà 1 tầng chiều cao được tính từ cốt mặt nền đến cốt thu
hồi >=3,3m.
- Diện tích sàn của một tầng là: diện tích mặt bằng
xây dựng của tầng đó, gồm cả tường bao (hoặc phần tường chung thuộc về công
trình) và diện tích mặt bằng của lôgia, ban công, hộp kỹ thuật, ống khói.
3. Giá vật liệu xây dựng, nhiên liệu để tính hệ số
điều chỉnh bảng giá đền bù được tính tại thời điểm quý 2 năm 2014 và mức lương
tối thiểu là 1.900.000,đ.
4. Trong quá trình thực hiện nếu như các loại vật
liệu trong bảng sau đồng thời tăng hoặc đồng thời giảm sẽ được điều chỉnh tăng
hoặc (giảm) theo hệ số tương ứng như sau:
Vật liệu: Cát các loại, đá hộc, đá dăm các loại,
gạch chỉ, thép các loại, xi măng đồng thời tăng hoặc giảm
|
5-9%
|
10-15%
|
16-20%
|
Hệ số điều chỉnh
|
1,017
|
1,034
|
1,05
|
5. Trong trường hợp mức lương tối thiểu
tăng so với mức lương tối thiểu đã tính trong bảng đơn giá này sẽ được điều chỉnh
hệ số tương ứng theo bảng sau:
Mức lương tối thiểu tăng (đồng)
|
100.000
|
150.000
|
200.000
|
250.000
|
300.000
|
350.000
|
Hệ số điều chỉnh
|
1,02
|
1,03
|
1,04
|
1,05
|
1,06
|
1,07
|
Mức lương tối thiểu tăng (đồng)
|
400.000
|
450.000
|
500.000
|
550.000
|
600.000
|
650.000
|
Hệ số điều chỉnh
|
1,08
|
1,09
|
1,1
|
1,12
|
1,13
|
1,14
|
Mức lương tối thiểu tăng (đồng)
|
700.000
|
750.000
|
800.000
|
850.000
|
900.000
|
950.000
|
Hệ số điều chỉnh
|
1,15
|
1,16
|
1,17
|
1,18
|
1,19
|
1,2
|
6. Trong quá trình thực hiện nếu có sự
biến động lớn về giá cả so với bảng giá trên, đề nghị phản ánh trực tiếp về Sở
Xây dựng để tổng hợp, nghiên cứu, trình UBND tỉnh điều chỉnh lại bảng giá hoặc công bố
hệ số điều chỉnh cho phù hợp.
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Bảng giá nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/06/2014 Bảng giá nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
8.565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|