|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1599/QĐ-UBND 2018 về Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1599/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1599/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg
ngày 9 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm
2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch
thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang.
(Có
Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn thực hiện việc niêm yết công khai tại Bộ phận Một cửa và đăng tải trên
Trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) Danh mục thủ tục hành chính nêu
tại Điều 1 Quyết định này ngay sau khi được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo
cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo; (Đ/c Thủy,Tùng)
- Lưu: VT, KSTTHC (B.Nh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; TIẾP
NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thực
hiện tại Bộ phận một cửa
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Tin học và Thống kê (01
thủ tục)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp (04
thủ tục)
|
|
|
|
2
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
3
|
Quyết định và công bố giá trị doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
4
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục khấu trừ giá trị địa lý vị trí
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý Giá (04 thủ tục)
|
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ,
mức trợ giá
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản (66
thủ tục)
|
|
|
|
10
|
Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý
các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản
lý, sử dụng
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục hành chính về chi trả các
khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong
khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu
được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử
dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự
án đầu tư
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ
di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở
nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức
thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
x
|
|
|
15
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước
đối với tài sản nhận chuyển giao
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ
của đơn vị phải thực hiện di dời
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời.
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu
tiền sử dụng đất hoặc tỉnh thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí
cũ.
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ
việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời.
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh
doanh cho doanh nghiệp phải di dời.
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho
doanh nghiệp phải di dời.
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh
nghiệp phải di dời.
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án
đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị
phải di dời thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho
đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn.
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục báo cáo kê khai công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục điều chuyển công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục cho thuê quyền khai thác
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục chuyển nhượng công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục thanh lý công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì
tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh
phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ
|
x
|
|
|
34
|
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ
tầng giao thông đường bộ.
|
x
|
|
|
35
|
Thủ tục báo cáo tình hình quản lý,
sử dụng tài sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
x
|
|
|
36
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng
giao thông đường bộ
|
x
|
|
|
38
|
Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng
đường bộ
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục bán quyền thu phí sử dụng
tài sản hạ tầng đường bộ
|
x
|
|
|
40
|
Thủ tục cho thuê quyền khai thác
tài sản hạ tầng đường bộ
|
x
|
|
|
41
|
Thủ tục chuyển nhượng có thời hạn
tài sản hạ tầng đường bộ
|
x
|
|
|
42
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ
đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để
thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
x
|
|
|
43
|
Thủ tục thanh toán bằng quỹ đất cho
Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao (BT) đối với trường
hợp thanh, toán bằng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị
trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
|
x
|
|
|
44
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ
đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để
thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
x
|
|
|
45
|
Thủ tục thanh lý rừng trồng không
có khả năng thành rừng đối với rừng trồng thuộc trung ương quản lý
|
x
|
|
|
46
|
Thủ tục thanh lý rừng trồng không
thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
47
|
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà
nước
|
x
|
|
|
48
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh, UBND cấp huyện.
|
x
|
|
|
49
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất.
|
x
|
|
|
50
|
Trình tự xác định tiền sử dụng đất
(đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp
Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang
sử dụng đất).
|
x
|
|
|
51
|
Trình tự miễn, giảm tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
|
x
|
|
|
52
|
Trình tự xác định tiền thuê đất,
thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất)
|
x
|
|
|
53
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
x
|
|
|
54
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
|
|
55
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
x
|
|
|
56
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
x
|
|
|
57
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
x
|
|
|
58
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ
và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
x
|
|
|
59
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
x
|
|
|
60
|
Quyết định bán tài sản công
|
x
|
|
|
61
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
|
62
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
x
|
|
|
63
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
x
|
|
|
64
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
x
|
|
|
65
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
x
|
|
|
66
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
x
|
|
|
67
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
x
|
|
|
68
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục liên doanh, liên kết
|
x
|
|
|
69
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi kết thúc
|
x
|
|
|
70
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong
quá trình thực hiện dự án
|
x
|
|
|
71
|
Mua quyển hóa đơn
|
x
|
|
|
72
|
Mua hóa đơn lẻ
|
x
|
|
|
73
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
x
|
|
|
74
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công
|
x
|
|
|
75
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý Ngân sách (13
thủ tục)
|
|
|
|
76
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
x
|
|
|
77
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê
đất, thuê mặt nước
|
x
|
|
|
78
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
x
|
|
|
79
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
x
|
|
|
80
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
x
|
|
|
81
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
x
|
|
|
82
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
x
|
|
|
83
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
áp dụng khoa học công nghệ
|
x
|
|
|
84
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
x
|
|
|
85
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
x
|
|
|
86
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí
vận chuyển
|
x
|
|
|
87
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
x
|
|
|
88
|
Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tài chính Hành chính sự
nghiệp (04 thủ tục)
|
|
|
|
89
|
Thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ
đối với các chuyên gia không đến nhận công tác lâu dài tại tỉnh, được các cơ
quan, đơn vị, tổ chức hợp đồng làm việc trong một thời gian nhất định theo
quy định tại Khoản 2, Mục I Nghị quyết số 47/2011/NQ-HĐND
|
x
|
|
|
90
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí còn lại sau
khi cán bộ, công chức, viên chức đã tốt nghiệp trình độ sau đại học
|
x
|
|
|
91
|
Thủ tục thực hiện chính sách thu
hút trợ cấp 1 lần và hỗ trợ về nhà ở cho giảng viên trình độ cao đến công tác
tại Trường Đại học Tân Trào
|
x
|
|
|
92
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất và chi phí
xây dựng hầm Biogas
|
x
|
|
|
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1599/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
953
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|