VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới
ban hành thi áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết
định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố
công bố trong thời hạn không qúa 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO
THÔNG ĐÔ THỊ (47 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải, quá khổ trên đường giao thông công cộng.
|
2
|
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh
xích tự hành trên đường bộ
|
3
|
Cấp giấy phép xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng
|
4
|
Cấp phép thi công đấu nối
đường dẫn của cửa hàng xăng dầu
|
5
|
Cấp phép xây dựng đường nhánh
nối với đường tỉnh
|
6
|
Gia hạn cấp phép xây dựng
đường nhánh nối với đường tỉnh
|
7
|
Gia hạn cấp phép thi công đấu
nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu
|
8
|
Cấp phép thi công các công
trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ
|
9
|
Gia hạn Cấp phép thi công các
công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn
đường bộ
|
10
|
Cấp phép thi công đảm bảo an
toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công nghiệp, khu
kinh tế, khu dân cư, khu thương mại dịch vụ vào quốc lộ
|
11
|
Gia hạn Cấp phép thi công đảm
bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại dịch vụ vào quốc lộ
|
12
|
Cấp phép thi công đấu nối
đường giao thông công cộng hoặc nâng cấp, mở rộng quy mô đấu nối đường của
địa phương quản lý.
|
13
|
Gia hạn Cấp phép thi công đảm
bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại dịch vụ vào quốc lộ
|
14
|
Cấp phép thi công đảm bảo an
toàn giao thông đối với các công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác.
|
15
|
Gia hạn cấp phép thi công đảm
bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai
thác.
|
16
|
Cấp phép đặt ống bơm cát qua
đường
|
17
|
Gia hạn cấp phép đặt ống bơm
cát qua đường
|
18
|
Cấp phép khoan, đào lòng
đường, lề đường
|
19
|
Gia hạn cấp phép khoan, đào
lòng đường, lề đường
|
20
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng
đường, lề đường phố để dừng, đỗ ô tô
|
21
|
Gia hạn cấp phép sử dụng tạm
thời lòng đường, lề đường phố để dừng, đỗ ô tô
|
22
|
Văn bản thỏa thuận thi công
đối với công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bộ
|
23
|
Gia hạn văn bản thỏa thuận thi
công đối với công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bộ
|
24
|
Cấp phép hạ bó vỉa, gia cố hè
|
25
|
Gia hạn cấp phép hạ bó vỉa,
gia cố hè
|
26
|
Cấp phép đấu nối vào hệ thống
giao thông đô thị
|
27
|
Gia hạn cấp phép đấu nối vào
hệ thống giao thông đô thị
|
28
|
Cấp phép cải tạo, chỉnh trang
vỉa hè
|
29
|
Gia hạn cấp phép cải tạo,
chỉnh trang vỉa hè
|
30
|
Cấp phép thi công đào đường và
lắp đặt đường ống dẫn nước
|
31
|
Gia hạn cấp phép thi công đào
đường và lắp đặt đường ống dẫn nước
|
32
|
Cấp phép thi công công trình
giao thông
|
33
|
Gia hạn cấp phép thi công công
trình giao thông
|
34
|
Cấp phép lắp đặt các Pano,
biển quảng cáo và chỉ dẫn trong phạm vi bảo vệ kết cấu công trình giao thông
|
35
|
Gia hạn cấp phép lắp đặt các
Pano, biển quảng cáo và chỉ dẫn trong phạm vi bảo vệ kết cấu công trình giao
thông
|
36
|
Cấp phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
37
|
Gia hạn cấp phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
38
|
Cấp phép hoạt động bến khách
ngang sông
|
39
|
Cấp phép hoạt động lại bến
khách ngang sông
|
40
|
Cấp phép đấu nối vào hệ thống
thoát nước
|
41
|
Công bố cảng thủy nội địa
(không tiếp nhận phương tiện nước ngoài)
|
42
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
(không tiếp nhận phương tiện nước ngoài)
|
43
|
Cấp phép lập bến kinh doanh
cát, sạn
|
44
|
Cấp phép sử dụng một phần hành
lang bảo vệ luồng thủy nội địa
|
45
|
Cấp phép thi công các công
trình đường thủy
|
46
|
Cấp phép xây dựng cơ sở hạ
tầng trong hành lang đường thủy nội địa
|
47
|
Cấp phép xây dựng công trình
liên quan đến giao thông đường thủy nội địa
|
II. LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP
LÁI XE, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG (13 thủ tục)
|
1
|
Cấp đăng ký biển số xe máy
chuyên dùng thi công đường bộ (đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu có
đủ hồ sơ gốc).
|
2
|
Cấp đăng ký biển số xe máy
chuyên dùng thi công đường bộ (đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu
đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ).
|
3
|
Cấp đăng ký biển số xe máy
chuyên dùng thi công đường bộ (đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
|
4
|
Cấp đăng ký biển số xe máy
chuyên dùng thi công đường bộ (đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu
không cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ.
|
6
|
Cấp đăng ký biển số tạm thời
xe máy chuyên dùng thi công đường bộ.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
8
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp sang giấy phép lái xe dân sự
|
9
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe dân sự
|
10
|
Đổi giấy phép lái xe của nước
ngoài (cấp cho người nước ngoài vào cư trú, làm việc, học tập tại việt nam từ
03 tháng trở lên).
|
11
|
Đổi giấy phép lái xe của nước
ngoài cấp cho người Việt Nam
|
12
|
Đổi giấy phép lái xe hết hạn
sử dụng
|
13
|
Đổi giấy phép lái xe của người
nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào việt nam.
|
III. LĨNH VỰC CẤP BẰNG
THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN (06 thủ tục)
|
1
|
Đổi chứng chỉ chuyên môn
phương tiện thủy nội địa
|
2
|
Đổi bằng thuyền trưởng, máy
trưởng
|
3
|
Cấp chứng chỉ chuyên môn, giấy
chứng nhận học pháp luật cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa.
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ chuyên môn,
giấy chứng nhận học pháp luật cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa.
|
5
|
Cấp bằng thuyền trưởng, máy
trưởng
|
6
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng,
máy trưởng
|
IV. LĨNH VỰC LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ (17 thủ tục)
|
1
|
Ngừng khai thác vận tải khách
bằng ô tô theo tuyến cố định
|
2
|
Đăng ký khai thác thử vận tải
khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
3
|
Đăng ký vận tải hành khách
đường thủy nội địa theo tuyến cố định
|
4
|
Kê khai giá cước vận tải ô tô
|
5
|
Đăng ký bổ xung khai thác vận
tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
6
|
Ngừng phương tiện khai thác
vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
7
|
Đổi sổ nhật trình chạy xe
|
8
|
Đổi phù hiệu xe Taxi
|
9
|
Đổi phù hiệu xe hợp đồng
|
10
|
Cấp phù hiệu cho xe Taxi
|
11
|
Khai thác vận tải khách bằng ô
tô theo hợp đồng
|
12
|
Vận tải khách du lịch bằng ô tô
|
13
|
Đăng ký mở tuyến vận tải khách
bằng ô tô theo tuyến cố định
|
14
|
Cấp phù hiệu Chuyến xe chất
lượng caoooo, xe chạy tuyến cố địnhhhh
|
15
|
Đổi phù hiệu Chuyến xe chất
lượng caoooo, xe chạy tuyến cố địnhhhh
|
16
|
Khai thác vận tải khách bằng ô
tô theo tuyến cố định
|
17
|
Thay xe khai thác vận tải
khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
V. LĨNH VỰC CẤP PHÉP LIÊN
VẬN VIỆT LÀO (01 thủ tục)
|
01
|
Cấp giấy phép liên vận Việt
Lào (đối với phương tiện vận tải thương mại; phi thương mại; xe công vụ; xe
cá nhân).
|
VI. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (02 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết khiếu nại
|
2
|
Giải quyết tố cáo
|
VII. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM XE
CƠ GIỚI (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kĩ
thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới cải tạo
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kĩ
thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới đường bộ
|
3
|
Đăng kiểm xe cơ giới
|
VIII. ĐĂNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN
VẬN TẢI THỦY NỘI ĐỊA (13 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký phương tiện thủy nội
địa (dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu).
|
2
|
Đăng ký phương tiện thủy nội
địa (dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu).
|
3
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa.
|
4
|
Đăng kiểm phương tiện thủy nội
địa và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
|
5
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thuỷ nội địa.
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện).
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện).
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa (trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật).
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thuỷ nội địa (dùng cho phương tiện bị mất đăng ký do chìm đắm,
bị cháy).
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thuỷ nội địa (dùng cho phương tiện bị mất đăng ký vì các lý do
khác).
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa (dùng cho trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi
đăng ký hộ khẩu).
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh
doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải thuỷ nội địa.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải thuỷ nội địa.
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ
BẢN (02 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công
|
2
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối
với các công trình hạ tầng kĩ thuật ở địa phương.
|