ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1593/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 27 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH KIÊN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 47/TTr-STTTT ngày 13/7/2017 về việc đề nghị công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND
các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định
công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ
http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ
tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai và giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Đăng công báo;
- Website Kiên Giang;
- Sở Tư pháp (02b);
- LĐVP; P. NCPC;
- Lưu: VT, ntttrang.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
01
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản bản tin
|
|
2. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
01
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
PHẦN II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC: BÁO CHÍ
1. Thủ tục: Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ chức có nhu cầu thay đổi một
trong các nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin phải gửi văn bản đề nghị
Sở Thông tin và Truyền thông sở tại cho phép thay đổi.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông sở tại có trách nhiệm xem
xét giải quyết việc thay đổi; trường hợp không chấp thuận phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền
thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
Thành phần hồ sơ:
1. Hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin bao gồm:
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan,
tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin);
- Mẫu trình bày
tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng
(đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin và Truyền thông
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chấp thuận
Lệ phí (nếu có): Theo quy định của Bộ Tài chính
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Thủ tục: Cấp giấy phép xuất bản
bản tin
Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương có nhu cầu xuất bản bản tin gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông sở tại có trách nhiệm cấp
giấy phép xuất bản bản tin; trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền
thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản
tin bao gồm:
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản
bản tin;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm
bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối với
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam);
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày
tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng
(đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin và Truyền thông
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xuất bản bản tin
Lệ phí (nếu có): Theo quy định của Bộ Tài chính
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu số 07 - ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
Điều kiện cấp giấy phép xuất bản bản tin
gồm:
a) Có người chịu trách nhiệm về việc xuất
bản bản tin;
b) Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo
đảm cho việc xuất bản bản tin;
c) Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất
bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể
hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in;
d) Có địa điểm làm việc chính thức và
các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
(Kèm theo Quyết định 3865/QĐ-BVHTT
ngày 04/11/2003 của Bộ Văn hóa-Thông tin)
Tên
cơ quan, tổ chức
……………………………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….,
ngày ….. tháng ….. năm ……..
|
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP
XUẤT BẢN BẢN TIN
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan, tổ chức xin phép xuất
bản:…………………....................................
..................................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................
Số điện thoại: ............................. Fax: ..........
Được thành lập theo
Quyết định (hoặc giấy phép ĐKKD) số: …………. ngày: .........
Cơ quan quyết định thành lập:
..................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản
bản tin:
Họ và tên: ………………………….. Sinh ngày: ………………
Quốc tịch: ................
Chức danh:
..............................................................................................................
Số CM nhân dân (hoặc hộ chiếu) số:
.................. nơi cấp: ......................................
Địa chỉ liên lạc:
........................................................................................................
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
............................................................................
3. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):
..........................................................................
Địa chỉ: ...............................................Điện thoại: .............................Fax: ................
4. Tên bản tin: ..........................................................................................................
5. Địa điểm xuất bản bản tin:
...................................................................................
Địa chỉ: ...............................................Điện thoại: .............................Fax: ...............
6. Nội dung thông tin và mục đích
thông tin: ............................................................
..................................................................................................................................
7. Đối tượng phục vụ:
..............................................................................................
8. Phạm vi phát hành:
..............................................................................................
9. Thể thức xuất bản:
Kỳ hạn xuất bản: .................. Số
trang:…………………….. trang…………………..
Khuôn khổ: ......................cm.
Số lượng:……………………..bản………….
Ngôn ngữ thể hiện:
................................................................................................
10. Nơi in:
................................................................................................................
11. Phương pháp phát hành (qua Bưu
điện, tự phát hành) ....................................
12. Số người tham gia thực hiện nội dung
bản tin:
Tổng số: ………………… Nam: …………………. Nữ:
...............................................
STT
|
Họ
và tên
|
Công
việc
|
Trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Tài chính:
- Số kinh phí một
kỳ xuất bản:
....................................................................................
- Nguồn kinh phí: ........................................................................................................
Chúng tôi cam đoan
thực hiện đúng các quy định trong Giấy phép xuất bản và các quy định của pháp luật
Việt Nam về nội dung thông tin và hoạt động của bản tin.
Văn
bản kèm theo
|
Thủ trưởng cơ quan,
tổ chức
(ký tên, đóng dấu)
|