|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 158/QĐ-UBND Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Cao Bằng
Số hiệu:
|
158/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 158/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 30 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP
ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm
2014 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VP UBND tỉnh: các PCVP, CV, TT.
Thông tin (đăng Công báo);
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Anh
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
09/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Ban
hành chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng
cao năng suất, chất lượng sản phẩm, và xác lập quyền sở hữu
công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Cao
Bằng về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư, đổi mới công
nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập
quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2014
|
2
|
Nghị
quyết
|
10/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Về
quy định mức chi cho các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng về mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục
mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo
dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/7/2014
|
3
|
Nghị
quyết
|
24/2010/NQ-HĐND
ngày 09/7/2010
|
Ban
hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với
một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh thực
hiện
|
21/12/2014
|
4
|
Nghị
quyết
|
28/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012
|
Về
cơ chế chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/7/2014
|
5
|
Quyết
định
|
368/QĐ-UB
ngày 05/02/2004
|
Về
việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý đường bộ trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy chế quản lý, bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
9/5/2014
|
6
|
Quyết
định
|
3046/2005/QĐ-UBND
ngày 23/11/2005
|
Về
việc ban hành Quy chế tạm thời về xét tuyển giảng viên Trường Cao đẳng Sư
phạm Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tuyển
dụng viên chức
|
23/5/2014
|
7
|
Quyết định
|
3217/2005/QĐ-UBND
ngày 05/12/2005
|
Về
việc ban hành Quy chế tạm thời xét tuyển viên chức
Trường dạy nghề; Quy định về xét tuyển viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 1295/2006/QĐ-UBND ngày
14/7/2006 của UBND tỉnh
|
8
|
Quyết
định
|
1295/2006/QĐ-UBND
ngày 14/7/2006
|
Về
việc ban hành Quy chế xét tuyển dụng công chức, viên chức
|
9
|
Quyết
định
|
1296/2006/QĐ-UBND
ngày 14/7/2006
|
Về
việc ban hành Quy chế tạm thời xét tuyển viên chức ngành
y tế
|
10
|
Quyết định
|
1111/2008/QĐ-UBND
ngày 27/6/2008
|
Ban
hành Quy chế xét tuyển giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
11
|
Quyết
định
|
1506/2011/QĐ-UBND
ngày 13/7/2011
|
Sửa
đổi, bổ sung điểm 4.3, khoản 4, Điều 6 Quyết định số 1111/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét tuyển giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công
lập và Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
12
|
Quyết
định
|
987/2006/QĐ-UBND
ngày 30/5/2006
|
Về
việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị,
nông thôn, hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được tách
thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công
nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp,
lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
29/12/2014
|
13
|
Quyết
định
|
252/2008/QĐ-UBND ngày 15/2/2008
|
Về
việc ban hành Quy định bổ sung về cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, bồi thường bằng đất khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp
và trình tự giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
14
|
Quyết
định
|
932/2007/QĐ-UBND
ngày 31/5/2007
|
Về
việc ban hành Quy định phân cấp quản lý chất lượng công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND
ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định
quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
22/9/2014
|
15
|
Quyết định
|
1926/2009/QĐ-UBND ngày 27/8/2009
|
Về
sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Quyết định số 932/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
16
|
Quyết
định
|
156/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008
|
Về
việc ban hành Quy định tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND
ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chuẩn cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/6/2014
|
17
|
Quyết
định
|
1088/2009/QĐ-UBND
ngày 29/5/2009
|
Ban
hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Được
thay thế bằng Quyết định số
49/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
29/12/2014
|
18
|
Quyết
định
|
2924/2009/QĐ-UBND ngày 03/12/2009
|
Ban hành Quy định tuyển chọn, xét
chọn tổ chức, cá nhân thực hiện đề tài, dự án khoa học và
công nghệ cấp tỉnh
|
19
|
Quyết
định
|
1548/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011
|
Ban
hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20
|
Quyết
định
|
3336/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Ban
hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
29/12/2014
|
21
|
Quyết
định
|
638/2011/QĐ-UBND
ngày 9/4/2011
|
Sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 3336/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 ban hành Quy
định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 21/5/2013
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
3336/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 và Quyết định số 638/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
23
|
Quyết
định
|
136/2010/QĐ-UBND
ngày 22/01/2010
|
Ban
hành Quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về
trình tự thủ tục thu hồi đất, trưng dụng đất, giao đất,
cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
29/12/2014
|
24
|
Quyết
định
|
1201/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số
136/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh Cao Bằng
ban hành Quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và
chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25
|
Quyết
định
|
418/2010/QĐ-UBND
ngày 24/3/2010
|
Ban
hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới
công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở
hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Vì
Quyết định này được ban hành dựa trên Nghị quyết số
09/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh Cao Bằng,
Nghị quyết này đã được thay thế bởi Nghị quyết số
30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
21/12/2014
|
26
|
Quyết
định
|
456/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010
|
Ban
hành Quy định cấp phép xây dựng tạm cho các công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
16/3/2014
|
27
|
Quyết
định
|
737/2010/QĐ-UBND
ngày 19/5/2010
|
Ban
hành Quy định về lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
29/12/2014
|
28
|
Quyết
định
|
278/2012/QĐ-UBND
ngày 09/3/2012
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 737/2010/QĐ-UBND
ngày 19/5/2010 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về lập hồ sơ địa
chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
29
|
Quyết
định
|
1565/2010/QĐ-UBND
ngày 22/9/2010
|
Về
việc Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng
tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 346/2014/QĐ-UBND
ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
6/4/2014
|
30
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 07/02/2013
|
Về
việc hỗ trợ kinh phí hoạt động đối
với Trưởng Ban công tác Mặt trận và Trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ở xóm, tổ
dân phố tỉnh Cao Bằng
|
31
|
Quyết
định
|
995/QĐ-UBND
ngày 03/6/2011
|
Ban
hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung
quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày
4/9/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định xử lý
tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
14/9/2014
|
32
|
Quyết
định
|
895/2011/QĐ-UBND
ngày 02/6/2011
|
Về
quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
trò chơi trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày
21/10/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
31/10/2014
|
33
|
Quyết
định
|
1703/QĐ-UBND
ngày 03/8/2011
|
Ban
hành Quy chế phối hợp trong việc
công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp
chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
30/5/2014
|
34
|
Quyết
định
|
1579/2011/QĐ-UBND
ngày 18/7/2011
|
Ban
hành Quy chế thi đua khen thưởng tỉnh
Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày
08/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế thi
đua khen thưởng tỉnh Cao Bằng
|
18/12/2014
|
35
|
Quyết
định
|
1420/2012/QĐ-UBND
ngày 05/10/2012
|
Về
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 1579/2011/QĐ-UBND ngày
18/7/2011
|
36
|
Quyết định
|
1051/2012/QĐ-UBND
ngày 07/8/2012
|
Về
việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 1799/2010/QĐ-UBND
ngày 18/10/2010 Ban hành Quy định tổ chức về hoạt động và phân cấp quản lý, khai
thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Cao
Bằng về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 1799/2010/QĐ-UBND ngày
18/10/2010
|
22/3/2014
|
37
|
Quyết
định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 10/8/2012
|
Về
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về giá một số dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
7/9/2014
|
38
|
Quyết định
|
1616/QĐ-UBND
ngày 10/10/2013
|
Phê
duyệt giá một số dịch vụ y tế thực hiện tại Bệnh viên đa khoa tỉnh Cao Bằng
|
39
|
Quyết
định
|
681/QĐ-UBND
ngày 28/5/2014
|
Phê
duyệt diều chỉnh tạm thời giá dịch vụ: Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp phaco tại Trung tâm phòng,
chống bệnh xã hội tỉnh Cao Bằng
|
40
|
Quyết
định
|
2145/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Về
việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất qua lối
mở nằm trong các khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập,
tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa qua
các cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/7/2014
|
41
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 19/3/2013
|
Ban
hành Quy định về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số
24/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành cơ chế chính
sách, ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
24/8/2014
|
42
|
Quyết
định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 21/5/2013
|
Ban
hành Bảng giá nhà ở và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày
24/6/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
ban hành Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
04/7/2014
|
43
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014
của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/8/2014
|
44
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 27/12/2013
|
Về
việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
29/12/2014
|
Tổng
số: 44 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi
của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
41/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh ban hành chính sách đào tạo bác sĩ đa khoa hệ
chính quy theo địa chỉ tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được
sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 41/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
21/7/2014
|
2
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành danh mục,
mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Điểm 1.1, 1.4 Khoản 1 Mục III
Phần A (danh mục thu phí) của Biểu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học
phí ban hành kèm theo Nghị quyết;
- Điểm a, b, c, d Khoản 1 Mục IV (Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật
tự, an toàn xã hội) Phần A (danh mục thu phí) của Biểu chi tiết danh mục, mức
thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;
- Điểm 1.3 Khoản 1 Mục V (Phí thuộc
lĩnh vực văn hóa, xã hội) Phần A (danh
mục thu phí) của Biểu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí
ban hành kèm theo Nghị quyết;
- Nội dung mục e (nhóm các dự
án về giao thông) của Biểu chi tiết danh
mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;
- Nội dung số thứ
tự thứ 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 15 của mục d (nhóm các dự án về xây dựng) của Biểu chi tiết
danh mục, mức thu phí, lệ phí và
học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;
- Nội dung số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5,
6 của tiết n (nhóm các dự về chất thải)
nội dung danh mục thu tại mục g, đ,
h, k, m, o, p, t, u, v, x ………….. Biểu
chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban
hành kèm theo Nghị quyết;
- Khoản 4; Khoản 5, 6, 7, 8, 9 Mục
VI (Phí thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường) của Biểu chi tiết
danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm
theo Nghị quyết;
- Mục VII (Phí thuộc lĩnh vực đo
đạc, lập bản đồ địa chính và quản lý đất đai) của Biểu chi tiết danh mục,
mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị
quyết;
- Nội dung thu tại mục a1, a2, a3 Điểm a và nội dung thu tại gạch đầu dòng thứ 01, 04 Điểm b (mức thu áp dụng
tại UBND các huyện, thị), Điểm c (mức thu áp dụng tại Sở
Tư pháp) của Khoản 1 (lệ phí hộ tịch) Mục I (lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến quyền, nghĩa vụ của công dân) tại Biểu chi tiết
danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;
- Điểm a, b (lệ phí hộ khẩu, lệ phí
chứng minh nhân dân);
- Khoản 4, 5
(lệ phí địa chính) Mục I Phần B (danh mục lệ phí).
|
Được
sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày
05/7/2012 và Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
21/12/2014
|
3
|
Nghị
quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành
danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 4 Mục VII (phí thuộc lĩnh
vực giáo dục và đào tạo);
- Nội dung thu tại mục b.2, c2
Khoản 1 Mục I (lệ phí quản lý nhà
nước liên quan đến quyền, nghĩa vụ công dân).
|
Điểm 5 mục II Phần A
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2014
|
4
|
Nghị
quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điểm a Khoản 2 Điều 1
|
Được
sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 15/10/2014 về sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh
|
25/10/2014
|
5
|
Quyết
định
|
1881/2009/QĐ-UBND
ngày 21/8/2009 ban hành Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
Các quy định về cấp giấy phép xây
dựng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày
06/3/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định cấp phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
16/3/2014
|
6
|
Quyết
định
|
1018/2010/QĐ-UBND
ngày 02/7/2010 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 1881/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy
định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 1 Điều 1
|
7
|
Quyết
định
|
691/2010/QĐ-UBND
ngày 17/5/2010 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị,
nhà ở và công sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điều 15, Điều 16
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về phân cấp quản lý cây xanh đô thị
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
17/11/2014
|
8
|
Quyết
định
|
1605/2011/QĐ-UBND
ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế
phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định
hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 4 Điều 3;
- Cụm từ “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại Khoản 1 Điều 8; Điểm b
Khoản 1, Điểm a Khoản 2, Khoản 3 Điều 9; Khoản 2 Điều 10, Điều 16;
- Cụm từ “Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” Điều 9;
- Cụm từ “Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã” tại Khoản 2 Điều 8; Điểm
b Khoản 1, Khoản 3 Điều 9; Điều 10; Khoản 1 Điều 16 Quy chế;
- Điều 11, Điều
12
|
Được
sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1605/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011
|
10/10/2014
|
9
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phòng, chống tham
nhũng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 2 Điều 13
|
Được
sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi,
bổ sung Khoản 2, Điều 13 của Quy định phòng, chống tham nhũng
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND
tỉnh Cao Bằng
|
09/6/2014
|
10
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính lệ
phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Nội dung số thứ
tự 22, 23, 40, 41 60, 62 mục I (Hãng YAMAHA); Số thứ tự
66, 82, 83 mục II (Hãng HonDa); số thứ tự 5, mục VI
(Hãng KYMCO) Phụ lục I của Bảng giá các loại xe máy tính
lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định;
- Số thứ tự 1, 2, 3, 10, 11, 14,
15, 17, 19, 21, 23 mục I (xe ôtô tải tự đổ (Ben); số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7, 8
mục II (xe ôtô tải thùng); Phụ lục II;
- Số thứ tự 10 mục III (Loại xe ôtô
có dung tích từ 1.3 đến 2.0); Số thứ tự 16, mục IV (Loại xe ôtô có tải trọng,
dung tích khác) phần B Phụ lục II.
|
Được
sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày
22/4/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
02/5/2014
|
- Nội dung quy định tại số thứ tự 27 Mục VI (xe ôtô liên doanh Trường Hải), Phần B, Phụ lục II;
- Số thứ tự
46, 47 Mục III (Loại xe ôtô có dung tích từ 1.3 đến 2.0), Phần B Phụ lục II;
- Số thứ tự
62, 63, 64, 65, 66, Mục IV (Loại xe ôtô có tải trọng,
dung tích khác), Phần B phụ lục II;
- Số thứ tự 10 Mục V (xe ôtô nhãn hiệu Merceder - Benz) Phần B Phụ lục II;
- Số thứ tự
18, Mục V (xe ôtô nhãn hiệu Hyundai) Phụ lục III;
- Số thứ
tự 8, Mục IV (xe ôtô nhãn hiệu Hon Da) Phục lục III.
|
Được
sửa đổi bổ sung bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Cao
Bằng về sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với các loại phương tiện xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/01/2015
|
11
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND
tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
- Nội dung quy định tại số thứ tự
4, 5, 6, 37 Mục II (Hãng HonDa) Phụ lục I;
- Số thứ tự 9, Mục I (xe tải Ben 1 cầu), Phần A, Phục lục II;
- Số thứ tự 3, 8 Mục IV (xe tải thùng 1 cầu) phụ lục II;
- Số thứ tự 2, 3, Mục VIII (xe ôtô
chở người).
|
12
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng về mức thu, tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia phí sử dụng bến, bãi đối với
phương tiện vận chuyển hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 2, 5 Điều 2
|
Được
sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Điều
2 Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
05/5/2014
|
13
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy
định thực hiện Chương trình 135 về
hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai
đoạn 2012 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020
|
- Điểm d Khoản 1, Khoản 3 Điều 6;
- Nội dung gạch
đầu dòng thứ 3 Điều 13;
- Khoản 3, Điều 23.
|
Được
sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày
28/11/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
08/12/2014
|
14
|
Quyết
định
|
346/2014/QĐ-UBND
ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quy định
chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điểm a Khoản 2
Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung điểm a, Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 346/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014
|
29/12/2014
|
Tổng
số: 14 văn bản
|
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2015 về Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 158/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 về Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2014
3.905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|