VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30/9/2012 HẾT HIỆU LỰC THI
HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND
tỉnh Bình Thuận)
A: QUYẾT ĐỊNH
|
Stt
|
Số, ký hiệu văn bản
|
Ngày ban hành
|
Nội dung trích
yếu
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NĂM 1997 - 2004
|
1
|
1729/QĐ/UB-BT
|
21/8/1997
|
Ban hành bản Quy định về công tác lưu trữ và
sử dụng tài liệu Địa chính tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
2
|
17/1999/QĐ-UBBT
|
01/4/1999
|
Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống
tội phạm
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
3
|
47/2000/QĐ-UBBT
|
05/10/2000
|
Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển
số nhà tại các thành phố, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
4
|
52/2001/QĐ-CT.UBBT
|
05/9/2001
|
Quy định chế độ chi trong thi tuyển công chức
và thi nâng ngạch cán bộ, công chức
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
5
|
07/2002/QĐ-UBBT
|
11/01/2002
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Bình
Thuận đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
6
|
23/2002/ QĐ-CT.UBBT
|
13/3/2002
|
Ban hành chương trình hành động vì trẻ em Bình
Thuận giai đoạn 2001 - 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
7
|
53/2002/QĐ-CT.UBBT
|
26/8/2002
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý các hoạt
động kinh doanh du lịch, dịch vụ du lịch trong tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
8
|
63/2002/QĐ-UBBT
|
16/10/2002
|
Về việc Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát
triển vùng nuôi thủy sản nước ngọt tỉnh Bình Thuận đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
9
|
77/2002/QĐ-UBBT
|
31/12/2002
|
Chính sách đào tạo và thu hút nguồn nhân lực
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 21/2007/QĐ-UBND ngày 09/5/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày 19/5/2007
|
10
|
06/2003/QĐ-UBBT
|
26/02/2003
|
Quy định tạm thời về chế độ tài chính phục vụ
ứng dựng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
11
|
22/2003/QĐ-UBBT
|
29/4/2003
|
Về việc khám và chữa bệnh cho người nghèo tỉnh
Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
12
|
71/2003/QĐ-CT.UBBT
|
28/10/2003
|
Quy chế hoạt động của Hội đồng phân loại chủ
đầu tư, định giá, bán đấu giá tài sản là tàu thuyền, ngư cụ được hình thành
từ nguồn vốn tín dụng đầu tư thuộc Chương trình khai thác hải sản xa bờ tỉnh
Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
13
|
70/2004/QĐ-UBBT
|
22/9/2004
|
Định mức nhiên liệu và mức phụ cấp nhiên liệu
cho một số loại ô tô trong tỉnh phục vụ công tác
|
Đã được thay thế bởi QĐ số 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 25/10/2012
|
14
|
86/2004/QĐ-UBBT
|
02/12/2004
|
Về việc phê duyệt chương trình phát triển giáo
dục và đào tạo trên địa bàn khu kinh tế đảo Phú Quý đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
NĂM 2005
|
15
|
04/2005/QĐ-UBBT
|
20/01/2005
|
Về việc ban hành “Quy định về chính sách dân
số” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Đã được thay thế bởi QĐ số 27/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 26/7/2012
|
16
|
29/2005/QĐ-UBBT
|
11/4/2005
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý Nhà
nước về công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
17
|
32/2005/QĐ-UBBT
|
12/5/2005
|
Về việc ban hành chương trình hành động phổ
biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ,
nhân dân ở xã, phường, thị trấn của tỉnh Bình Thuận từ năm 2005 đến 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
18
|
40/2005/QĐ-UBND
|
20/6/2005
|
Về việc ban hành Chương trình phát triển các
sản phẩm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tham gia xuất khẩu của tỉnh Bình
Thuận đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
19
|
46/2005/QĐ-UBND
|
15/7/2005
|
Quy định mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
nghĩa trang trên địa bàn tỉnh
|
Đã được bãi bỏ bởi QĐ số 1696/QĐ-UBND ngày 29/7/2010
|
Hết hiệu lực từ ngày 29/7/2010
|
20
|
3303/QĐ-CT.UBND
|
20/9/2005
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ
chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
Đã được thay thế bởi QĐ số 1882/QĐ-UBND ngày 24/8/2010
|
Hết hiệu lực từ ngày 24/8/2010
|
21
|
77/2005/QĐ-UBND
|
22/11/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng
lưới chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
22
|
89/2005/QĐ-UBND
|
26/12/2005
|
Về việc ban hành Chương trình giảm nghèo tỉnh
Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
NĂM 2006
|
23
|
09/2006/QĐ-UBND
|
17/01/2006
|
Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân
sách năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
24
|
11/2006/QĐ-UBND
|
23/01/2006
|
Về việc công bố công khai số liệu quyết toán
ngân sách năm 2004
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
25
|
12/2006/QĐ-UBND
|
24/01/2006
|
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển hệ
thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
26
|
17/2006/QĐ-UBND
|
16/02/2006
|
Về việc ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
27
|
34/2006/QĐ-UBND
|
03/5/2006
|
Về việc bãi bỏ văn bản QPPL hết hiệu lực pháp
luật
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
28
|
38/2006/QĐ-UBND
|
09/5/2006
|
Về việc thực hiện chính sách đào tạo, phổ biến
kiến thức phát triển nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa
bàn tỉnh Bình
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
|
|
|
Thuận giai đoạn 2006 - 2008
|
|
|
29
|
52/2006/QĐ-UBND
|
26/6/2006
|
Quyết định về việc Quy định về đơn giá thuê
đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 09/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 19/4/2012
|
30
|
57/2006/QĐ-UBND
|
20/7/2006
|
Về việc ban hành đề án phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010
|
Được thay thế bởi QĐ số 18/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 11/6/2012
|
31
|
58/2006/QĐ-UBND
|
20/7/2006
|
Về việc ban hành Chương
trình giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
32
|
59/2006/QĐ-UBND
|
20/7/2006
|
Về việc phê duyệt đề án “ Xây dựng trường học
đạt chuẩn quốc gia” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
33
|
64/2006/QĐ-UBND
|
01/8/2006
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn hỗ trợ nhà ở
cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
34
|
67/2006/QĐ-UBND
|
15/8/2006
|
Về việc điều chỉnh Điểm f, Khoản 2, Mục II của
đề án ban hành kèm theo Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND
tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
35
|
76/2006/QĐ-UBND
|
26/9/2006
|
Về việc điều chỉnh Điều 1 Quyết định số
64/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 của UBND tỉnh và Điều 1 Quyết định số
1713/QĐ-UBND ngày 06/7/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
36
|
77/2006/QĐ-UBND
|
26/9/2006
|
Về việc ban hành đề án phát triển xã hội hóa
hoạt động văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
37
|
85/2006/QĐ-UBND
|
06/11/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành động thực
hiện chiến lược xây dựng gia đình Việt Nam của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006
- 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
38
|
98/2006/QĐ-UBND
|
18/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định xử lý kỷ luật cán
bộ, công chức, viên chức và người lao động có sai phạm trong tiếp nhận và
giải quyết hồ sơ hành chính của tổ chức và công dân
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
NĂM 2007
|
39
|
04/2007/QĐ-UBND
|
18/01/2007
|
Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân
sách năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
40
|
05/2007/QĐ-UBND
|
18/01/2007
|
Về việc công bố công khai số liệu quyết toán
ngân sách năm 2005
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
41
|
29/2007/QĐ-UBND
|
05/6/2007
|
Về việc ban hành Đề án phát triển xã hội hóa
bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
42
|
30/2007/QĐ-UBND
|
02/7/2007
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 73/2004/QĐ-UBBT
ngày 29/9/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức đấu thầu hoặc
chào hàng cạnh tranh mua sắm tài sản
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
43
|
34/2007/QĐ-UBND
|
10/7/2007
|
Về việc ban hành Đề án phát triển xã hội hóa
hoạt động thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
44
|
36/2007/QĐ-UBND
|
13/7/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 – 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
45
|
41/2007/QĐ-UBND
|
06/8/2007
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ
chế “Một cửa liên thông” trong cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
theo quy định của pháp luật phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc Giấy
phép kinh doanh
|
Thay thế bởi QĐ số 29/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 08/8/2012
|
46
|
45/2007/QĐ-UBND
|
15/8/2007
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
và thời hạn cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi QĐ số 32/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 10/11/2012
|
47
|
50/2007/QĐ-UBND
|
24/9/2007
|
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu
“Doanh nhân Bình Thuận tiêu biểu”.
|
Thay thế bởi QĐ số 28/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 28/10/2011
|
48
|
59/2007/QĐ-UBND
|
02/10/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Khoản 1 Điều 10 Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quy định về tổ chức thực hiện Chương trình phát triển kinh
tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn
2006 - 2010
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
NĂM 2008
|
49
|
03/2008/QĐ-UBND
|
02/01/2008
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo
nghề dài hạn năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
50
|
04/2008/QĐ-UBND
|
02/01/2008
|
Về việc ban hành quy định nếp sống văn minh
trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
51
|
14/2008/QĐ-UBND
|
21/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc và đơn
giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các
công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 41/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 09/01/2012
|
52
|
48/2008/QĐ-UBND
|
09/6/2008
|
Về việc điều chỉnh dự toán chi sự nghiệp y tế
năm 2008
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
53
|
49/2008/QĐ-UBND
|
19/6/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế bán đấu giá tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày
16/02/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
54
|
62/2008/QĐ-UBND
|
31/7/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy
định nguyên tắc bồi thường và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà
nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban
hành kèm theo quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi QĐ số 41/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 09/01/2012
|
55
|
72/2008/QĐ-UBND
|
27/8/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Khoản 7, Mục
II của Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006
của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
56
|
74/2008/QĐ-UBND
|
08/9/2008
|
Về việc ban hành Quy định
chế độ trợ cấp ốm đau; thăm bệnh; viếng cán bộ khi từ trần; tặng quà nhân dịp
lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 10/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 20/4/2012
|
57
|
77/2008/QĐ-UBND
|
15/9/2008
|
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử
dụng Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 04/2012/QĐ-UBND ngày 30/01/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 09/2/2012
|
58
|
78/2008/QĐ-UBND
|
16/9/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” cho sản phẩm nước mắm
|
Được thay thế bởi QĐ số 08/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012
|
Hết hiệu lực từ 13/4/2012
|
59
|
108/2008/QĐ-UBND
|
31/12/2008
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã
hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2009
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
NĂM 2009
|
60
|
02/2009/QĐ-UBND
|
06/01/2009
|
Về việc điều chỉnh Khoản
1, Điều 5 Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 04/6/2008 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 641/QĐ-UBND ngày 29/3/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 29/3/2012
|
61
|
10/2009/QĐ-UBND
|
11/02/2009
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 35/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012
|
Hết hiệu lực từ 20/9/2012
|
62
|
11/2009/QĐ-UBND
|
24/02/2009
|
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 44/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 04/11/2012
|
63
|
14/2009/QĐ-UBND
|
04/3/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
49/2008/QĐ-UBND ngày 09/6/2008 của UBND tỉnh và Khoản 1 Điều 17 Quy chế bán
đấu giá tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006
của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
64
|
16/2009/QĐ-UBND
|
16/3/2009
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ
phí trước bạ đối với xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012
|
Hết hiệu lực từ 04/5/2012
|
65
|
17/2009/QĐ-UBND
|
19/3/2009
|
Về việc ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ
công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 23/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012
|
Hết hiệu lực từ 06/7/2012
|
66
|
27/2009/QĐ-UBND
|
11/5/2009
|
Về việc phê duyệt bổ sung
một số nội dung quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài
sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 21/01/2008 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi QĐ số 41/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ 09/01/2012
|
67
|
35/2009/QĐ-UBND
|
16/6/2009
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 12/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012
|
Hết hiệu lực từ 04/5/2012
|
68
|
51/2009/QĐ-UBND
|
11/8/2009
|
Về việc điều chuyển vốn đầu tư công trình khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá của Phan Rí Cửa huyện Tuy Phong
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
69
|
54/2009/QĐ-UBND
|
21/8/2009
|
Về việc phê duyệt phương án giá nước sạch
và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt do Công ty Cấp thoát nước
sản xuất kinh doanh
|
Được thay thế bởi QĐ số 22/2012/QĐ-UBND ngày 19/6/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 29/6/2012
|
70
|
58/2009/QĐ-UBND
|
28/8/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch
Dự án 661 năm 2009
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
71
|
67/2009/QĐ-UBND
|
28/9/2009
|
Về việc quy định một số chế độ chi cho
công tác tập trung, xử lý các đối tượng lang thang trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 904/QĐ-UBND ngày 10/5/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 10/5/2012
|
NĂM 2010
|
72
|
05/2010/QĐ-UBND
|
14/01/2010
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục
giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực môi trường theo cơ chế
một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 1894/QĐ-UBND ngày 26/9/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày 26/9/2012
|
73
|
06/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
tại quy định về đơn giá đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006
của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 09/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012
|
Hết hiệu lực từ 19/4/2012
|
74
|
16/2010/QĐ-UBND
|
12/4/2010
|
Ban hành chương trình tiếp tục đổi mới,
củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015
|
Được thay thế bởi QĐ số 31/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
Hết hiệu lực từ 10/11/2011
|
75
|
37/2010/QĐ-UBND
|
30/8/2010
|
Về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Đã được thay thế bởi QĐ số 14/2012/QĐ-UBND ngày 15/5/2012
|
Hết hiệu lực từ 25/5/2012
|
76
|
45/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Ban hành Chính sách hỗ trợ đối với các
cơ sở sản xuất gạch thủ công khi di dời, chuyển đổi công nghệ hoặc
chấm dứt hoạt động vào năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Đã được thay thế bởi QĐ số 33/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012
|
Hết hiệu lực từ 11/8/2012
|
77
|
54/2010/QĐ-UBND
|
24/12/2010
|
Ban hành quy định về giá các loại đất năm 2011
tại tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi QĐ số 38/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Hết hiệu lực từ 02/01/2012
|
NĂM 2012
|
78
|
01/2012/QĐ-UBND
|
12/01/2012
|
V/v sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 3 Quy chế phối hợp thực
hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với một số ngành
nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật phải cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc giấy phép kinh doanh ban hành
kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 của UBND tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi QĐ số 29/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012
|
Hết hiệu lực từ 06/8/2012
|
B: CHỈ THỊ CỦA UBND TỈNH
|
79
|
11/CT-CTUBBT
|
25/02/1999
|
Về việc xây dựng và quản lý tủ sách pháp luật
ở xã, phường, thị trấn
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
80
|
10/2000/CT-CT.UBBT
|
27/3/2000
|
Về việc quản lý, quy hoạch và sử dụng đất đai
phục vụ sự nghiệp thể dục thể thao
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
81
|
27/2001/CT-CT.UBBT
|
20/8/2001
|
V/v thực hiện Chỉ thị số 31/2000/CT-CT.UBBT
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
82
|
32/2001/CT-CT.UBBT
|
26/11/2001
|
V/v tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện xã
hội hóa các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
83
|
14/2002/CT-CT.UBBT
|
12/3/2002
|
V/v tăng cường quản lý quy hoạch xây dựng trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
84
|
19/2002/CT-UBBT
|
25/04/2002
|
Tăng cường công tác giám định đầu tư
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
85
|
33/2002/CT-UBBT
|
08/7/2002
|
V/v tổ chức thực hiện chương trình hành động
phòng chống tác hại thuốc lá giai đoạn 2002 - 2010 của Bộ Y tế
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
86
|
41/2002/CT-CT.UBBT
|
26/08/2002
|
Thực hiện một số biện pháp thí điểm về giao
quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng
đất ở
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
87
|
45/2002/CT-CT.UBBT
|
07/10/2002
|
V/v đẩy mạnh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền
quản lý sử dụng nhà, đất thuộc trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
88
|
58/2002/CT-UBBT
|
23/12/2002
|
V/v chấn chỉnh hoạt động cưa xẻ, chế biến hàng
mộc gia dụng, tổ chức quản lý và phân công nhiệm vụ cung ứng gỗ trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
89
|
01/2003/CT-UBBT
|
09/01/2003
|
V/v kiểm tra, xử lý những quán ăn hành hung,
cưỡng ép hành khách ăn uống giá cao để thu lợi bất chính trên tuyến quốc lộ
1A, thuộc tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
90
|
11/2003/CT-UBBT
|
05/5/2003
|
V/v sắp xếp và chuyển đổi mô hình hoạt động
của Ban quản lý điện nông thôn
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
91
|
12/2003/CT-UBBT
|
08/5/2003
|
V/v tăng cường quản lý hoạt động vũ trường,
karaoke, quảng cáo và các dịch vụ văn hóa khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
92
|
14/2003/CT-UBBT
|
07/10/2003
|
V/v mua trái phiếu Chính phủ để đầu tư xây
dựng một số công trình giao thông, thủy lợi quan trọng của đất nước trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
93
|
11/2005/CT-UBND
|
15/11/2005
|
V/v triển khai thực hiện các biện pháp cấp
bách để ngăn chặn dịch cúm gia cầm H5N1 và đại dịch cúm ở người trên địa bàn
tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|
94
|
13/2005/CT-UBND
|
15/12/2005
|
V/v thực hiện Nghị định số 102/2003/NĐ-CP ngày
03/9/2003 của Chính phủ và Thông tư số 01/2004/TT-BCN ngày 02/7/2004 của Bộ
Công nghiệp về hướng dẫn sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả đối với các
cơ sở sản xuất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2011
|