ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1577/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 09
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25
tháng 6 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 2689/TTr-SNN ngày 01 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2024. Bãi bỏ Quyết định số
41/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi,
bổ sung quy trình nội bộ (quy trình số 01/LN) trong lĩnh vực lâm nghiệp ban
hành kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ
tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
|
1.007919
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các
dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP
Thủ tục: Thẩm định thiết kế,
dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh sử dụng
vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
quyết định đầu tư (Mã số: 1.007919 - Dịch vụ công trực tuyến một phần)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ đầu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ
đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định) hoặc nộp trực tuyến.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp
huyện kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của thành phần hồ
sơ cho chủ đầu tư.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua
môi trường điện tử: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thành phần
hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Thẩm định
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện tổ chức thẩm
định và có báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu
số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ; thông báo kết quả thẩm định đến chủ đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ[*]
;
- Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số
14 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ[*] ;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế
hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và
các tài liệu khác có liên quan*.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Chủ đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo
cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán theo Mẫu số 15 Phụ lục kèm theo Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số
14 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
Mẫu
số 13
CƠ QUAN TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....
|
…,
ngày...tháng…năm….
|
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự
toán
Kính gửi: ………..…………….
Các căn cứ pháp lý:
…………….…………….…………….………………………………………….
…………….…………….…………….…………….……………………………
…………….…………….…………….…………….……………………………
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội
dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3. Chủ đầu
tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa điểm
5. Mục tiêu
6. Nội dung và quy mô
7. Các giải pháp thiết kế
chủ yếu
8. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
đ) Chi phí khác
e) Chi phí dự phòng
……………………
……………………
9. Dự toán chi tiết và tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ chức thực hiện
12. Các nội dung khác:
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán.
|
CƠ QUAN TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 14
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
I. NỘI DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1. Tên công trình: Xác định
tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải
tạo rừng, ... hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án: Tên dự án, số quyết
định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục
tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4. Địa điểm xây dựng: Theo
đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: Cấp quyết
định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu tư hoặc đơn vị
được giao kinh phí ngân sách nhà nước.
7. Căn cứ pháp lý và tài liệu
liên quan: Những tài liệu liên quan trực tiếp đến công
trình gồm:
- Văn bản pháp lý;
- Quy hoạch phát triển kinh
tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên quan;
- Dự án đầu tư được phê duyệt
đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch bố trí kinh phí
hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;
- Các tài liệu liên quan
khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội
a) Vị trí địa
lý: Khu đất/rừng thuộc tiểu
khu, khoảnh, lô;
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c) Tình
hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện
pháp kỹ thuật...;
d) Điều kiện kinh tế - xã hội:
Khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt
động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình
cụ thể theo quy định tại Mục II Phụ lục này.
10. Thời gian thực hiện, gồm:
Thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình
kéo dài nhiều năm); chi tiết
các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Dự toán vốn đầu tư, nguồn
vốn
a) Dự toán vốn đầu tư: Việc
tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự
được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh được tính thông
qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ
tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+...+VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
….
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng
cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
….
|
|
|
….
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
b) Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn ngân sách nhà nước;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
c) Tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
……..
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của
từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng
đồng dân cư thực hiện.
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
1. Công tác chuẩn bị:
a) Thu thập tài liệu có
liên quan:
- Bản đồ địa hình có hệ tọa
độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức
kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật
xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có
liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn
phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra
thu thập số liệu...
c) Chuẩn bị lương thực, thực
phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện:
Về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp:
a) Sơ bộ khảo sát, xác định
hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh giá hiện trạng, xác
định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác định ranh giới tiểu
khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
d) Đo đạc
các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại
nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm mốc: Tại điểm các đường
ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô
khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh,
lô và diện tích lô.
e) Khảo sát các yếu tố tự
nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối,
tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất
đai: Đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng;
tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt:
tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì:
Loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh
trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly vận chuyển cây con
(m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi làm (m) và
phương tiện đi lại.
g) Thiết kế công trình
phòng chống cháy rừng (nếu có).
h) Thu thập các tài liệu về
dân sinh kinh tế xã hội.
i) Điều tra trữ lượng rừng:
Áp dụng đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng
trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng
tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự nhiên.
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy
định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
k) Điều tra cây tái sinh:
Áp dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm
sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm
giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy
định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và
Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
l) Điều tra xác định độ tàn
che đối với rừng gỗ và tỷ lệ
che phủ đối với rừng tre nứa, cau dừa:
Áp dụng đối
với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng; cải
tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng
bổ sung.
Phương pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ
thuật chuyên ngành.
m) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
n) Xác định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ
để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công tác nội nghiệp:
a) Xác định biện pháp kỹ
thuật cụ thể trong từng lô rừng.
b) Tính toán sản lượng khai
thác tận dụng đối với công trình cải
tạo rừng tự nhiên.
c) Dự toán chi phí đầu tư
cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều
tra, tính toán được
thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Mục III).
d) Xây dựng bản đồ thiết kế trên nền địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ
1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11565:2016 về Bản đồ
hiện trạng rừng và TCVN 11566:2016 về Bản đồ
quy hoạch lâm nghiệp.
(i) Đối với những lô có trồng
rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử số là số hiệu lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài
cây trồng (Keo lai);
Mẫu số là diện tích lô tính bằng ha (24,8).
Thí dụ:
6-TR-Keolai
24,8
(ii) Đối với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện tích.
đ) Xây dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO
THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát
các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:…………….
Khoảnh: ………….
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô...
|
Lô...
|
Lô....
|
1. Địa hình1
(+)
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất (++)
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của
đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất: mét
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn:
%
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động,
cố định.
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước,
chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ cây tái sinh mục đích (cây/ha)2 (*)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng
tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo
giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4. Hiện trạng rừng3
|
|
|
|
- Trạng thái rừng.
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình (m)
|
|
|
|
- Độ tàn che.
|
|
|
|
- Khác (nếu có)
|
|
|
|
5. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ
tiêu về sinh khối rừng4
Tiểu khu:…………..
Khoảnh:……………
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8 cm - 20 cm
|
|
|
|
|
|
21 cm - 30 cm
|
|
|
|
|
|
31 cm - 40 cm
|
|
|
|
|
|
> 40 cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định
cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng
gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo5
Tiểu khu: ……………..
Khoảnh: ………………
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế
trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất6
Tiểu khu: ……………………
Khoảnh: …………………….
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố,
lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót
phân:
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ
rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng….đến tháng….)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung
thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …….
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế
chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...7
Tiểu khu: …………
Khoảnh: ……….
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ
II, III)
|
|
|
|
II. Chăm sóc:
1. Lần
thứ nhất (tháng ... đến ... tháng ...)
a) Trồng dặm.
b) Phát thực bì: toàn diện,
theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c) Làm cỏ,
xới đất, vun gốc, cày bừa đất.
d) Bón phân: (loại phân
bón, liều lượng, kỹ thuật bón...).
……………
2. Lần thứ 2, thứ 3,...:
nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia
súc phá hoại
……………………………
……………………………
|
|
|
|
Biểu 6: Thiết kế
biện pháp tác động8
Tiểu khu: ……………………….
Khoảnh: …………………….
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ
chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục
đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng
bổ sung
|
|
|
|
7. Bài cây
|
|
|
|
8. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục
đích
|
|
|
|
9. Các biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng
dẫn kỹ thuật của từng loài cây, từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10. Vệ sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế
trồng cây bổ sung9
Tiểu khu: ……………………….
Khoảnh: ………………….
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
|
I. Xử lý thực bì
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố,
lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ
sung
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo
vệ năm đầu
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng … đến tháng….)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung
thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- ........
|
|
|
|
Biểu 8: Dự toán
chi phí trực tiếp cho trồng rừng10
1. Tiểu khu: ……………….
|
4. Diện tích (ha): ………
|
2. Khoảnh: ………………….
|
5. Chi phí (1.000 đ): …..……
|
3. Lô: ……………………
|
|
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tổng hợp
khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1 (+, ++, +++) Áp dụng đối với các công
trình lâm sinh có trồng cây.
2 (*), (**), (***) Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh: khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
(*) Áp dụng đối với các công trình lâm sinh, gồm:
nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên, cải tạo rừng, trồng rừng.
3 Áp dụng đối với bảo vệ rừng, các công
trình lâm sinh: trồng lại rừng, chăm sóc rừng trồng, nuôi dưỡng rừng trồng, cải
tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên.
4 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh, gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự
nhiên.
5 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh, gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự
nhiên.
6 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên.
7 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên.
8 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh gồm: nuôi dưỡng rừng trồng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự
nhiên.
9 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh, gồm: làm giàu rừng tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ
sung.
10 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh có trồng cây.
Mẫu
số 15
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…….
|
….,
ngày .... tháng .... năm...
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
Kính gửi: ... (Người
có thẩm quyền phê duyệt) ...
Các căn cứ…………………………………………………….………;
Sau khi thẩm định, (Tên
cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự toán …..…..
như sau:
1. Tóm tắt các nội dung chủ
yếu
a) Tên công trình, chủ đầu
tư;
b) Dự án;
c) Địa điểm xây dựng;
d) Mục tiêu;
đ) Nội dung và quy mô;
e) Các giải pháp thiết kế
chủ yếu;
g) Dự toán;
h) Tiến độ thực hiện.
2. Kết quả
thẩm định thiết kế
a) Đánh giá sự phù hợp với
các nội dung đã được duyệt tại Quyết định đầu tư, sự phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch lâm nghiệp, với nhu cầu sử dụng đất...;
b) Đánh giá tính xác thực về
hiện trạng của đối tượng thiết kế;
c) Đánh giá sự phù hợp của
các giải pháp thiết kế;
d) Đánh giá về chất lượng hồ
sơ thiết kế, việc tuân thủ các quy chuẩn quốc gia và áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật
có liên quan;
đ) Đánh giá năng lực của tổ chức, cá nhân lập thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh;
e) Đánh giá mức độ ảnh hưởng
của công trình đến các khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc
tín ngưỡng của cộng đồng dân cư trên cơ sở ý kiến bằng văn bản của các cơ quan
liên quan và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
g) Năng lực của đơn vị thực
hiện công trình: kinh nghiệm và nguồn nhân lực;
h) Năng lực của tư vấn giám
sát thi công (nếu có);
i) Các vấn đề rủi ro có thể
xảy ra trong quá trình thực hiện làm ảnh hưởng đến kết
quả đầu tư.
3. Kết quả thẩm định dự
toán
a) Đánh giá sự phù hợp của
phương pháp xác định dự toán công trình với đặc điểm, tính chất, yêu cầu kỹ thuật,
công nghệ của công trình;
b) Kiểm tra sự đầy đủ của
các khối lượng sử dụng để xác định dự toán công trình;
c) Đánh giá sự hợp lý, phù
hợp về việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ chính sách theo quy định, hướng dẫn
của Nhà nước để tính toán, xác định các chi phí trong dự toán công trình;
d) Xác định giá trị dự toán
công trình lâm sinh sau khi thực hiện thẩm định; phân tích nguyên nhân tăng, giảm;
đ) Đánh giá khả năng huy động vốn đáp ứng tiến độ
thực hiện công trình;
e) Kết quả thẩm định dự toán được tổng hợp như sau: Trong đó:
- Chi phí xây dựng
- Chi phí thiết bị
- Chi phí quản lý
- Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng
- Chi phí khác
- Chi phí dự phòng
Tổng cộng:
4. Kết luận:
a) Đánh giá, nhận xét:
b) Những kiến nghị:
Nơi nhận:
-……;
- Lưu:……
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 16
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……./QĐ-….
|
….,
ngày .... tháng .... năm...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình
(TÊN CƠ QUAN, ĐƠN
VỊ PHÊ DUYỆT)
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của ………………………..;
Các căn cứ ……………………….…………;
Xét đề nghị của ... tại
Tờ trình số ... của (tên) ngày… tháng... năm... và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của (Tên cơ quan thẩm định) tại Báo
cáo kết quả thẩm
định số .... ngày ... tháng ... năm…
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế, dự toán …….. với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình, chủ đầu
tư
- Tên công trình
- Dự án (nếu công trình thuộc
dự án đầu tư)
- Chủ đầu tư (nếu là dự án
đầu tư)
2. Địa điểm
3. Mục tiêu
4. Nội dung và quy mô
5. Giải pháp thiết kế chủ yếu
6. Dự toán:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm:
e) Chi phí dự phòng
…………………..
7. Nguồn vốn đầu tư và tiến
độ giải ngân
8. Thời gian thực hiện dự
án
9. Các nội dung khác
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên
quan thi hành Quyết định.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: ......
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
[*] Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
[*] Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa