|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 156/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Phú Yên
Số hiệu:
|
156/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 156/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
29 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn
số 44/STP-XD&KTrVB ngày 15/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên năm 2018, bao gồm:
1.
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018.
2.
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một
phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 ban hành Quy
định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 2; Điều 4; Điểm a, Điểm d, Khoản 1, Điều 5;
Khoản 2, Khoản 3, Điều 6; Khoản 1, Khoản 2, Điều 8; Điểm a, Điểm b, Khoản 5,
Điều 9; Điểm c, Khoản 6, Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 26/2018/QĐ-UBND
ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản
lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày
20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2018
|
I.2. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
02
|
Quyết định
|
Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 về việc ban
hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá
nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn
mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày
14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép
tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
Khoản 3, Điều 11; Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất,
công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và
Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
03
|
Quyết định
|
Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 về việc ban hành
Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa
đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 2, Điều 3; Điều 4; Khoản 7, Điều 5; Khoản
3, Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn
mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày
14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép
tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
Khoản 3, Điều 3; Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất,
công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và
Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
04
|
Quyết định
|
Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 việc ban hành
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019
|
Cột số thứ tự và cột tên đường, đoạn đường tại
các Điểm 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 Khoản 11, Mục III, Phụ lục 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 35/2018/QĐ-UBND
ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định
số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
30/8/2018
|
- Điểm 6.1, Khoản 6, Mục V của Phụ lục
2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019)
- Điểm 6.3 Khoản 6, Mục V của Phụ lục
2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 49/2018/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
05/11/2018
|
05
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/ 8/2016 về việc Quy
định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
- Điểm b, Khoản 4, Điều 3; Điểm e, Khoản 2, Điều
5; tiêu đề Điều 6; Khoản 1, Điều 11
- Điểm b, Khoản 2 Mục I của Mẫu số 02;
Mẫu số 06
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 20/2018/QĐ-UBND
ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi
tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú
Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
25/6/2018
|
I.3. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH
|
06
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 về việc quy
định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
19/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội
dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện
việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/6/2018
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 ban hành định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Điểm c, Khoản 4, Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức kinh phí hỗ
trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
08
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 ban hành
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
Điểm 6.1 Khoản 6, Phần A Mục V của Phụ lục 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 67/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
07/01/2019
|
I.4. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 quy định mức
hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn
2018 - 2021
|
Khoản 3, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định
mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
giai đoạn 2018 – 2021
|
17/12/2018
|
I.5. LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
10
|
Quyết định
|
Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh
Phú Yên
|
Khoản 2, Khoản 3, Điều 3; Khoản 6, Khoản 8, Điều
5; Khoản 1, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm
theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/7/2018
|
Khoản 7, Điều 5; Khoản 2, Điều
6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/7/2018
|
I.6 LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
11
|
Quyết định
|
Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 về việc phân
cấp quản lý tàu cá, lồng, bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc
nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản
bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
02/7/2018
|
12
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 ban hành quy
định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên
|
Điểm 1, Khoản 1, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 64/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm
thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày
14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
03/01/2018
|
I.7. LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
13
|
Quyết định
|
Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Điểm i, Điểm l, Khoản 10, Điều 4; Điểm a, Khoản
7, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND
ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban
hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của
UBND tỉnh
|
01/02/2018
|
14
|
Quyết định
|
Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 ban hành
Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoản 1, Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5;
Khoản 3, Điều 6; Điều 8; Điều 10; Điều 11; Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 14;
Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Khoản 2, Điều 19; Điều 20; Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
Các Biểu mẫu
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
Điều 9; Điều 12; Điều 13; Điểm e, Khoản 2, Điều
14
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định
trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân
sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
I.8. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
15
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
Khoản 1, Điều 4; Khoản 4, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh
|
10/7/2018
|
Khoản 5, Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày
25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6
năm 2016 của UBND tỉnh
|
10/7/2018
|
Khoản 2 Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều
7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 50/2018/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/11/2018
|
I.9. LĨNH VỰC
NỘI VỤ
|
16
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/5/2016 ban hành quy
định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan
nhà nước tỉnh Phú Yên
|
Khoản 4, Điều 3; Khoản 1, Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung, bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước
tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5
năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/9/2018
|
17
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh
Phú Yên
|
Khoản 2, Điều 3; Khoản 3, Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND
ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND
tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
Khoản 4, Khoản 5, Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày
28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành
kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
10/12/2018
|
I.10. LĨNH VỰC
Y TẾ
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 về chính sách
thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
Khoản 1, Mục I, Phần B
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND
ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách
thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
Gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2, Mục II Phần B; Điểm
b, Khoản 3, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 4, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản 5,
Mục II Phần B; Điểm d, Khoản 6, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 9, Mục II Phần B
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày
27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu
hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
I.11. LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
19
|
Quyết định
|
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 về việc ban hành
Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Điều 1; Điều 4; Điểm a, Khoản 2, Điều 5; Điều 7;
Khoản 1, Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26
tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
Điều 6; Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày
06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý
điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm
2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
20
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Phú Yên
|
Điều 4; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND
ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
Khoản 3, Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày
28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban
hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND
tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
Tổng số (I): 20 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2018
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết định
|
Số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao
nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản
lý
|
Được thay thế bằng Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày
12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công
nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản
lý
|
28/02/2018
|
02
|
Quyết định
|
Số
79/2016/QĐ-UBND ngày 9/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định
phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối
với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý” ban hành kèm theo Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày
12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công
nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản
lý
|
28/02/2018
|
I.2. LĨNH VỰC
NỘI VỤ
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011
|
Về quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND ngày
27/9/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
04
|
Quyết định
|
Số
28/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với
các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 02/2018/QĐ-UBND ngày
19/01/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các
chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/02/2018
|
05
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn Tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày
27/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên
địa bàn tỉnh
|
18/5/2018
|
I.3. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH
|
06
|
Nghị quyết
|
Số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan
hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày
27/9/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản
công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm
vi tỉnh quản lý
|
07/10/2018
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời
hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu
|
Được thay thế bằng nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí
sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh
|
17/12/2018
|
08
|
Quyết định
|
Số
14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017
|
Ban hành Bảng hệ
số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
09
|
Quyết định
|
Số
23/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
|
Bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
10
|
Quyết định
|
Số
47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND
ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
28/5/2018
|
11
|
Quyết định
|
Số 65/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định
số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
I.4. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
12
|
Quyết định
|
Số
32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh
phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự
nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày
11/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm
thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2018
|
13
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính
|
Được thay thế bằng Quyết định 43/2018/QĐ-UBND ngày
21/9/2018 của UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/10/2018
|
I.5. LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 139/2015/NQ-HĐND ngày
01/7/2015
|
Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu
tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
17/12/2018
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01
tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành tiêu chí xác định dự án
trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu
tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
17/12/2018
|
I.6. LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ
|
16
|
Quyết định
|
Số 1316/2009/QĐ-UBND
ngày 17/7/2009
|
Ban hành Quy định về xét, cho phép sử dụng thẻ
đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên
|
Được thay
thế bằng Quyết định 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy
định về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú
Yên
|
30/8/2018
|
I.7. LĨNH VỰC
KHÁC
|
17
|
Quyết định
|
Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ
chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 60/2018/QĐ-UBND ngày
14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
24/12/2018
|
18
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực
hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 61/2018/QĐ-UBND ngày
14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực
hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
19
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 58/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND
tỉnh Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
Tổng số (I): 19 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
|
LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH
|
01
|
Quyết định
|
Số
50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
Về việc Quy định danh mục tài sản mua sắm theo
phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND
ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số
50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh mục tài
sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Phú Yên
|
20/6/2018
|
Tổng số (II): 01 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có
|
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 156/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018
2.127
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|