Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1555/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 28/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1555/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 28 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 21 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Cổng TTĐT của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3,4

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hoàng Quốc Khánh

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

1

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

QT-01

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

QT-02

B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

b. Nội dung quy trình

b.1

Cơ sở pháp lý

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày

13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

b.2

Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.

x

2. Văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp

x

3. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện theo quy định

x

4. Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số

136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)

x

5. Giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật

x

6. Kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

x

Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1. Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)

x

2. Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn

x

3. Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định

x

4. Bản gốc Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp

x

Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)

x

2. Ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. Hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng

x

Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)

2. Ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. Hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng

x

3. Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp

x

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

a) Về cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

- Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.

- Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

- Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. b) Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất.

c) Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

+ Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thực hiện việc ký và

cấp chứng chỉ hành nghề.

+ Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường)

b.6

Phí, lệ phí: Chưa quy định

b.7

QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

I

Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Bước 1

Nộp hồ sơ

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn (Quản lý đất đai và đo đạc, bản đồ - Chi cục Quản lý đất đai)

Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

(Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định hồ sơ; thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

- Công văn phúc đáp (nếu có)

- Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

-

Thông báo bằng văn bản và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở về thời gian, địa điểm tổ chức, danh sách và mã số dự sát hạch của từng cá nhân.

Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề

Trước thời gian tổ chức sát hạch 10 ngày làm việc

Văn bản thông báo

-

Tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân

Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề

45 phút

Thông báo kết quả sát hạch

-

Hoàn thiện hồ sơ, đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường

Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch

Đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ.

Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II (đối với trường hợp đã có kết quả sát hoạch), Giám đốc Sở ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.

Bước 5

- Dự thảo Chứng chỉ hành nghề/thông báo và tài liệu có liên quan

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Văn bản và tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Chứng chỉ và tài liệu có liên quan/ thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ

Bước 7

Phát hành văn bản và chuyển Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên được phân công

0,5 ngày làm việc

- Chứng chỉ và tài liệu có liên quan/ thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 8

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho cá nhân

Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

- Chứng chỉ và tài liệu có liên quan/ thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

II

Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Bước 1

Nộp hồ sơ

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn (Quản lý đất đai và đo đạc, bản đồ, Chi cục Quản lý đất đai)

Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết

- Trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

- Công văn phúc đáp (nếu có)

- Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ

+ Đồng ý: Kiểm duyệt

+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý

- Trình Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Sở

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

Phát hành văn bản và chuyển Quầy giao dịch của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên được phân công

0,5 ngày làm việc

- Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho cá nhân

Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

- Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

-Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian giải quyết:

- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II (đối với trường hợp đã có kết quả sát hoạch).

- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2. Quy trình: QT-02

a. Tên quy trình: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.

- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Hình thức trực tiếp hoặc qua DVBCCI

Thành phần hồ sơ phải nộp

1. Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu đối với cá nhân (xuất trình)

x

2. Giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức

x

3. Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 03 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)

x

b.2.2

Hình thức trực tuyến

Thành phần hồ sơ phải nộp trực tuyến

1. Tập tin chứa Giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức ký bằng chữ ký số;

x

2. Tập tin chứa Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ ký bằng chữ ký số.

x

Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động

x

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận, số hóa hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường)

b.6

Phí, Lệ phí: Mức thu phí được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính (Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính); Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai; Nghị quyết số 03/2021/NQ -HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh ban hành quy định về sửa đổi một số điều của Quy định các loại Phí, lệ phí

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ

1/2 giờ làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Thẩm định hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ

Viên chức Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ được phân công xử lý hồ sơ

03 giờ làm việc

Bản sao hoặc xuất bản phẩm thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo dự thảo Mẫu 07 - Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Bước 5

Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai:

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản.

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ.

Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ

01 giờ làm việc

Dự thảo văn bản

Bước 6

- Xem xét tài liệu liên quan, văn bản cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

+ Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản

- Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và chuyển trả lại hồ sơ đơn vị trình

Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai

02 giờ làm việc

Bản sao hoặc xuất bản phẩm thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo Mẫu

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn phải làm văn bản xin lỗi

Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai;

- Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

(Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 8

Phát hành văn bản chuyển Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1/2 giờ làm việc

- Văn bản

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi; Công chức, viên chức liên quan

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu (nếu có)

Tổng số thời gian giải quyết:

08 giờ làm việc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1555/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


90

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.15.34
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!