|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1555/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1555/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 28
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1237/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày
21 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ
công) theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ Quyết định số
640/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
về việc phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Cổng TTĐT của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3,4
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
A. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
QT-01
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
QT-02
|
B. NỘI DUNG
CÁC QUY TRÌNH
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
b. Nội dung quy trình
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Về cấp chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành
kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều
9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
|
x
|
|
2. Văn bằng, chứng chỉ về
chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp
|
|
x
|
3. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe
hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện theo quy định
|
x
|
|
4. Bản khai kinh nghiệm nghề
nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA
ban hành kèm theo Nghị định số
136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)
|
x
|
|
5. Giấy tờ chứng minh là người
được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật
|
|
x
|
|
6. Kết quả sát hạch đạt yêu cầu
trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề.
|
|
x
|
Về gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành
kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều
9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)
|
x
|
|
2. Bản khai tham gia hoạt động
đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng
thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn
|
x
|
|
3. Giấy chứng nhận sức khỏe
do cơ sở khám, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định
|
x
|
|
4. Bản gốc Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ đã được cấp
|
x
|
|
Về cấp lại chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ
lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)
|
x
|
|
2. Ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền
màu trắng. Hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng
|
x
|
|
Về cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ
lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)
|
|
|
2. Ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền
màu trắng. Hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng
|
x
|
|
3. Bản gốc chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ đã được cấp
|
x
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
a) Về cấp/gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời
gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân
có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia
hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ năng lực hành vi dân
sự theo quy định của pháp luật.
- Có trình độ chuyên môn được
đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
- Đã qua sát hạch kinh nghiệm
nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề. b) Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị
mất.
c) Về cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư
hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin
trong chứng chỉ
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
+ Về cấp chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ thực hiện việc ký và
cấp chứng chỉ hành nghề.
+ Về gia hạn/cấp lại/cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp
nhận, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Chưa quy định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
I
|
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn (Quản lý đất
đai và đo đạc, bản đồ - Chi cục Quản lý đất đai)
|
Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số
03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số
02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số
05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số
06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định hồ
sơ; thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan
|
-
|
Thông báo bằng văn bản và
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở về thời gian, địa điểm tổ chức,
danh sách và mã số dự sát hạch của từng cá nhân.
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
hành nghề
|
Trước thời gian tổ chức sát hạch 10 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo
|
-
|
Tổ chức sát hạch kinh nghiệm
nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
hành nghề
|
45 phút
|
Thông báo kết quả sát hạch
|
-
|
Hoàn thiện hồ sơ, đăng tải kết
quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
hành nghề
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch
|
Đăng tải kết quả sát hạch và
xét cấp chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm
quyền cấp chứng chỉ.
|
Sau thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề
theo quy định hoặc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng
II (đối với trường hợp đã có kết quả sát hoạch), Giám đốc Sở
ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.
|
Bước 5
|
- Dự thảo Chứng chỉ hành nghề/thông
báo và tài liệu có liên quan
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản và tài liệu có liên
quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Chứng chỉ và tài liệu
có liên quan/ thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản và chuyển
Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Chứng chỉ và tài liệu có
liên quan/ thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho cá nhân
|
Công chức/viên chức làm việc
tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- Chứng chỉ và tài liệu có
liên quan/ thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức/viên chức làm việc
tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
II
|
Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn (Quản lý đất đai và đo đạc, bản đồ, Chi cục Quản lý đất đai)
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm
tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ
sơ
+ Đồng ý: Kiểm duyệt
+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ
sơ cho chuyên viên xử lý
- Trình Lãnh đạo cơ quan
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt dự thảo văn bản,
tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản và chuyển
Quầy giao dịch của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho cá nhân
|
Công chức/viên chức làm việc
tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- Chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
-Công chức/viên chức làm việc
tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
- Công chức, viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
- Về cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc kể
từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II (đối với trường
hợp đã có kết quả sát hoạch).
- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 33/2019/TT-BTC
ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua DVBCCI
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ phải nộp
|
|
|
|
1. Chứng minh nhân dân/thẻ
Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu đối với cá nhân (xuất trình)
|
x
|
|
2. Giấy giới thiệu hoặc công văn
của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức
|
x
|
|
3. Phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 03 Phụ lục IA ban hành
kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều
9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)
|
x
|
|
b.2.2
|
Hình thức trực tuyến
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ phải nộp
trực tuyến
|
|
|
1. Tập tin chứa Giấy giới thiệu
hoặc công văn của cơ quan, tổ chức ký bằng chữ ký số;
|
x
|
|
2. Tập tin chứa Phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ ký bằng chữ ký số.
|
x
|
|
Trường hợp không có chữ ký số
thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân
khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện
thoại di động
|
x
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên
yêu cầu cung cấp
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận, số hóa hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Mức thu
phí được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày
10/6/2019 của Bộ Tài chính (Biểu mức
thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo
Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính); Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai; Nghị quyết số
03/2021/NQ -HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh ban hành quy định về sửa đổi một
số điều của Quy định các loại Phí, lệ phí
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công
nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Công nghệ
thông tin và Lưu trữ
|
1/2 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất
phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
Công nghệ thông tin và Lưu trữ
|
Viên chức Phòng Công nghệ
thông tin và Lưu trữ được phân công xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bản sao hoặc xuất bản phẩm
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo dự thảo Mẫu 07 - Bản xác nhận nguồn gốc của bản
sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Bước 5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Công nghệ
thông tin và Lưu trữ
|
01 giờ làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 6
|
- Xem xét tài liệu liên quan,
văn bản cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
+ Nếu đồng ý: Ký phê duyệt
văn bản
- Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và chuyển trả lại hồ sơ đơn vị trình
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
02 giờ làm việc
|
Bản sao hoặc xuất bản phẩm
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo Mẫu
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
phải làm văn bản xin lỗi
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất
đai;
- Lãnh đạo phòng Công nghệ
thông tin và Lưu trữ, Viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
(Mẫu theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản chuyển Quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Công chức/viên chức làm việc
tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
1/2 giờ làm việc
|
- Văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức/viên chức làm việc
tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi; Công chức, viên chức liên quan
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu (nếu có)
|
Tổng số thời gian giải quyết:
|
08 giờ làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1555/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
89
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|