|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1550/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1550/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH
44/2021/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (ĐỢT 5)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi bổ sung Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành
phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành
kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21
tháng 2 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1070/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 04 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban
nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh, gồm:
1. Sáp nhập, chia,
tách trường trung học phổ thông chuyên.
2. Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập trường trung học phổ thông chuyên).
3. Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
4. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam).
5. Chuyển đổi nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
6. Chuyển đổi
trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư
trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận.
7. Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên.
Nội dung chi tiết của các quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được đăng tải trên
Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- VPUB: CVP; các PCVP;
- Các phòng, ban VP;
- TTTT, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT,
(KSTT/ThL).
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH 1
SÁP
NHẬP, CHIA, TÁCH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1550/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
Tờ trình về việc sáp nhập, chia, tách.
|
01
|
Bản
chính
|
2.
|
Đề án sáp nhập, chia, tách, trong đó có phương án bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh,
giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên.
|
01
|
Bản
chính
|
3.
|
Các văn bản xác nhận về tài chính,
tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan.
|
01
|
Bản
chính, Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
2. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 66-68 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé,
Quận 1).
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1.
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
Chuyển
hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
02
giờ làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ
chức cán bộ (TCCB).
|
B2
|
Chuyển và Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Lãnh đạo phòng Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một
cửa, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo P.KHTC, P.GDTrH và phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
P.KHTC
P.GDTrH
P.TCCB
|
15
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- P.KHTC thực hiện từ B 3.1 đến B
3.3 và phối hợp với P.GDTrH, P.TCCB thực hiện B 3.8 và B
3.9.
- P. GDTrH thực hiện từ B 3.4 đến B 3.6 và phối hợp với P.KHTC, P.TCCB thực
hiện B 3.8 và B. 3.9.
- P. TCCB thực hiện từ B 3.7 đến B
3.10.
|
B 3.1
|
P.KHTC
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ.
|
B
3.2
|
Chuyên
viên phòng KHTC
|
09
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
B 3.3
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên viên P.TCCB tổng hợp thực
hiện tiếp B 3.8 và B 3.9.
|
B 3.4
|
P.GDTrH
|
Lãnh
đạo P. GDTrH
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ.
|
B
3.5
|
Chuyên
viên P. GDTrH
|
09
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.6
|
Lãnh
đạo P.GDTrH
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên
viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.8 và B 3.9.
|
B
3.7
|
P.TCCB
|
Chuyên
viên P. TCCB
|
10
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
B
3.8
|
Chuyên
viên P.TCCB
|
02
ngày làm việc
|
|
Xem xét, tổng hợp
ý kiến thẩm định của P.KHTC, P.GDTrH và thông báo thời
gian thẩm định thực tế.
|
B
3.9
|
Lãnh
đạo P.TCCB
|
01
ngày làm việc
|
|
P. TCCB phối hợp với P.KHTC và
P.GDTrH thẩm định thực tế tại trường sáp nhập, chia,
tách.
|
B
3.10
|
Chuyên
viên phòng TCCB
|
02
ngày làm việc
|
|
Chuyên viên tiến hành xem xét, kiểm tra,
thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đúng quy định, thông báo bằng
văn bản để người nộp hồ sơ đến bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B4.
- Nếu hồ sơ
đúng quy định, tổng hợp hồ sơ thực hiện tiếp từ B5.
- Nếu hồ sơ
được điều chỉnh, bổ sung thực hiện tiếp B5.
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ có văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B
4.1
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh
đạo P. TCCB
|
½
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung
do Chuyên viên xử lý hồ sơ trình, yêu cầu chỉnh sửa (nếu có).
- Ký nháy và
trình Lãnh đạo Sở.
|
B
4.2
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
- Lãnh đạo Sở xem xét nội dung, yêu cầu chỉnh sửa (nếu có).
- Ký ban hành.
|
B
4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
phòng Sở
|
02
giờ làm việc
|
Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành và chuyển về Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên phòng TCCB
|
02
giờ làm việc
|
Chuyên viên xử lý chuyển Văn bản đến Bộ phận một cửa để trả
cho tổ chức, cá nhân.
|
B
4.4
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
Khi tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ
sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình
từ B 3.10.
|
|
Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh đạo P. TCCB
|
01+½
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính.
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Tờ
trình Dự thảo Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ
trình kèm dự thảo, trình kết quả giải quyết TTHC cho UBND TP:
- Nếu hồ sơ đúng quy định: ký duyệt
Tờ trình.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định:
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
B7
|
Trình
UBND Thành phố hoặc chuyển trả hồ sơ
|
Văn
thư
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Giáo dục và
Đào tạo ký duyệt
|
1. Đối với hồ sơ đúng quy định, Văn thư ban hành số tờ trình và
đóng dấu và trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND Thành phố:
- Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào
tạo;
- Dự thảo Quyết định sáp nhập,
chia, tách trường trung học phổ thông chuyên;
- Báo cáo thẩm định của Sở Giáo dục
và Đào tạo;
- Hồ sơ tại Mục I;
- Hồ sơ khác
liên quan.
2. Đối với hồ sơ không đúng quy định, Văn thư cho số công văn chuyển hồ
sơ cho bộ phận một cửa trả hồ sơ thực hiện tiếp B15.
|
B8
|
Tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu
liên quan; tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và
văn bản điện tử).
|
B9
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên Văn phòng UBND Thành phố
|
02
ngày làm việc
|
Lập
hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử
lý hồ sơ tài liệu liên quan và trình hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng chuyên môn.
|
B10
|
Xem
xét hồ sơ do chuyên viên trình
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ nếu:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký tờ trình
trình thường trực UBND Thành phố.
- Hồ sơ không đạt
yêu cầu: trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ
sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo xử lý lại.
|
B11
|
Xem
xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở GD&ĐT (trường hợp
ký chuyển trả cho Sở GDĐT thực hiện tiếp B13).
|
B12
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Quyết
định hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký Quyết định.
|
B13
|
Ban
hành văn bản
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Cho số, vào
sổ, đóng dấu, phát hành văn bản
điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Giáo dục và Đào
tạo.
|
B14
|
Tiếp
nhận hồ sơ của UBND TP
|
Văn thư Sở GDĐT
|
06
giờ làm việc
|
Hồ
sơ đã phê duyệt
|
- Tiếp nhận kết quả, vào sổ chuyển văn thư
đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có),
- Chuyển kết
quả Bộ phận một cửa.
- Chuyển hồ sơ và công văn hoàn trả của Ủy ban nhân dân Thành phố về
Phòng Tổ chức cán bộ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu để Phòng Tổ chức cán bộ hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B2.
|
B15
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
một cửa - Sở GDĐT
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
4. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ sơ lưu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ
phận Một cửa)
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4.
|
BM 04
|
Quyết định Sáp nhập, chia, tách
trường trung học phổ thông chuyên (lưu tại phòng TCCB)
|
5.
|
/
|
Thành phần hồ sơ tại Mục 1 (lưu tại P.TCCB)
|
6.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính,
- Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân thành phố sửa đổi bổ sung Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân
Thành phố. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân Thành phố.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo./.
QUY TRÌNH 2
GIẢI
THỂ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN (THEO ĐỀ NGHỊ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ
NGHỊ THÀNH LẬP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
Tờ trình đề
nghị giải thể của tổ chức, cá nhân.
|
01
|
Bản chính
|
2. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 66-68 Lê thánh
Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1).
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1.
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ; lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
Chuyển
hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
02
giờ làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ
đến lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB).
|
B2
|
Chuyển
và Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Lãnh đạo phòng Phòng TCCB tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo P.KHTC,
P.GDTrH và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
P.KHTC
P.GDTrH
P.TCCB
|
10
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- P. KHTC thực hiện từ B 3.1 đến B
3.3 và phối hợp với P.GDTrH, P.TCCB
thực hiện B 3.8.
- P. GDTrH thực hiện từ B 3.4 đến B 3.6 và phối hợp với P.KHTC, P.TCCB thực hiện
B 3.8.
- P. TCCB thực hiện từ B 3.7 đến B
3.9.
|
B
3.1
|
P.KHTC
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.2
|
Chuyên
viên phòng KHTC
|
06
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
B
3.3
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến
thẩm định cho chuyên viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp
B 3.8.
|
B
3.4
|
P.GDTrH
|
Lãnh đạo P. GDTrH
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ
|
B
3.5
|
Chuyên
viên P. GDTrH
|
06
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.6
|
Lãnh
đạo P.GDTrH
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên viên P.TCCB
tổng hợp thực hiện tiếp B 3.8.
|
B
3.7
|
P.TCCB
|
Chuyên
viên P.TCCB
|
07
ngày làm việc
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ.
|
B
3.8
|
01+½ ngày làm việc
|
|
Xem xét, tổng
hợp ý kiến thẩm định của P.KHTC, P.GDTrH và thông báo thời gian thẩm định thực tế.
|
B
3.9
|
01+½ ngày làm việc
|
|
Chuyên viên tiến hành xem xét, kiểm
tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ
sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B4.
- Nếu hồ sơ
đúng quy định, tổng hợp hồ sơ thực hiện tiếp từ B5.
- Nếu hồ sơ được điều chỉnh, bổ
sung thực hiện tiếp B5.
|
B4
|
Trường
hợp hồ sơ có văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B 4.1
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh đạo P. TCCB
|
½
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung do Chuyên viên xử lý hồ sơ trình, yêu cầu chỉnh
sửa (nếu có).
- Ký nháy và trình Lãnh đạo Sở.
|
B
4.2
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét nội dung, yêu cầu chỉnh sửa (nếu có).
- Ký ban hành.
|
B
4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
phòng Sở
|
02
giờ làm việc
|
Văn bản yêu cầu điều chỉnh,
bổ sung
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành và
chuyển về Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên phòng TCCB
|
02
giờ làm việc
|
Chuyên viên xử lý chuyển Văn bản đến Bộ phận một cửa để trả cho Tổ chức, cá nhân.
|
B
4.4
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Văn
bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Khi tổ chức,
cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ sơ
hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B 3.9.
|
|
Trường hợp hồ sơ không có yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo P. TCCB
|
01+½ ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính.
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ
trình kèm dự thảo, trình kết quả giải quyết TTHC cho UBND TP:
- Nếu hồ sơ đúng quy định: ký duyệt Tờ trình.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định:
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
B7
|
Trình
UBND Thành phố hoặc chuyển trả hồ sơ
|
Văn
thư
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo ký duyệt
|
1. Đối với hồ sơ đúng quy định. Văn thư ban hành số tờ trình và đóng dấu và trình
hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND Thành phố:
- Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào
tạo;
- Dự thảo Quyết
định giải thể trường trung học phổ thông chuyên;
- Báo cáo thẩm định của Sở Giáo dục
và Đào tạo;
- Hồ sơ tại Mục I;
- Hồ sơ khác liên quan.
2. Đối với hồ sơ không đúng quy định. Văn thư cho số công văn chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa trả hồ sơ thực hiện tiếp B15.
|
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Kiểm tra thành
phần hồ sơ, tài liệu liên quan;
tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và
văn bản điện tử).
|
B9
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên Văn phòng UBND Thành phố
|
02
ngày làm việc
|
Lập
hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ tài liệu liên
quan và trình hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
B10
|
Xem
xét hồ sơ do chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ nếu:
- Hồ sơ đạt
yêu cầu: trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển
trả hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo xử lý lại.
|
B11
|
Xem
xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký
văn bản chuyển trả hồ
sơ cho Sở GD&ĐT (trường hợp ký
chuyển trả cho Sở GDĐT thực hiện
tiếp B13).
|
B12
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Quyết
định hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định.
|
B13
|
Ban
hành văn bản
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Cho số, vào sổ,
đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
B14
|
Tiếp
nhận hồ sơ của UBND TP
|
Văn
thư Sở GDĐT
|
06
giờ làm việc
|
Hồ
sơ đã phê duyệt
|
- Tiếp nhận kết quả, vào sổ chuyển
văn thư đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có).
- Chuyển kết quả Bộ phận một cửa.
- Chuyển hồ sơ và công văn hoàn trả của Ủy ban nhân dân Thành phố về Phòng
Tổ chức cán bộ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu để Phòng Tổ
chức cán bộ hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B2.
|
B15
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu
tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
(nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4.
|
BM 04
|
Quyết định giải
thể trường trung học phổ thông chuyên (lưu tại phòng
TCCB)
|
5.
|
/
|
Thành phần hồ
sơ tại mục 1 (lưu tại phòng TCCB)
|
6.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành
|
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân Thành phố sửa đổi bổ
sung Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2
năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố./.
QUY TRÌNH 3
CHO
PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÓ VỐN ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
Đơn đề nghị
cho phép thành lập cơ sở giáo dục (BM 04)
|
01
|
Bản
chính
|
2.
|
Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu của giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
01
|
Bản
chính, Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
3.
|
Đề án thành
lập cơ sở giáo dục (BM 05), trong đó xác định rõ: Tên gọi của cơ sở giáo dục; mục tiêu,
nhiệm vụ giáo dục; phạm vi hoạt động giáo dục; văn bằng, chứng chỉ sẽ cấp; dự kiến cơ cấu bộ máy tổ chức, quản lý, điều hành. Dự
kiến cụ thể kế hoạch xây dựng, phát triển và quy mô đào
tạo của cơ sở giáo dục trong từng giai đoạn, trong đó làm rõ khả năng đáp ứng các nội dung bảo đảm chất lượng
giáo dục quy định tại các Điều 36, 37 và 38 Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
01
|
Bản
chính
|
4.
|
Văn bản chấp thuận cho thuê đất của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp xây dựng cơ sở vật chất (trong đó
xác định rõ địa chỉ, diện tích, mốc giới của khu đất)
hoặc thỏa thuận về nguyên tắc thuê cơ sở vật chất sẵn có
phù hợp với quy định tại khoản 5 Điều 36 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
và các giấy tờ pháp lý liên quan
|
01
|
Bản
chính, Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính
đối chiếu
|
5.
|
Kế hoạch về cơ sở vật chất của cơ
sở giáo dục hoặc dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, bao gồm
phần thuyết minh và thiết kế chi tiết cơ sở giáo dục
|
01
|
Bản
chính
|
6.
|
Văn bản chứng minh năng lực tài
chính theo mức quy định tại Điều 35 Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
01
|
Bản chính
|
2. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo (Số 66-68 Lê Thánh Tôn, phường
Bến Nghé, Quận 1).
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1.
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ; hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi
rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03.
|
Chuyển
hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
02
giờ làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB).
|
B2
|
Chuyển
và Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Lãnh đạo phòng Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo P.KHTC, P.GDMN; P.GDTiH
P.GDTrH và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
P.KHTC
P.GDMN
P.GDTiH
P.GDTrH
P.TCCB
|
28
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết
quả
|
- P. KHTC thực hiện từ B 3.1 đến B
3.3 và phối hợp với P.GDMN: P.GDTiH P.GDTrH, P.TCCB thực
hiện B 3.15.
- P. GDMN thực hiện từ B 3.4 đến B
3.6 và phối hợp với P.KHTC, P.TCCB thực hiện B 3.14 và B
3.15.
P. GDTiH thực hiện từ B 3.7 đến B 3.9 và phối hợp với P.KHTC, P.TCCB thực hiện
B 3.14 và B 3.15.
- P. GDTrH thực
hiện từ B 3.10 đến B 3.12 và phối hợp với P.KHTC, P.TCCB
thực hiện B 3.14 và B 3.15.
- P. TCCB thực
hiện từ B 3.13 đến B 3.16.
|
B
3.1
|
P.KHTC
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.2
|
Chuyên
viên phòng KHTC
|
23
ngày làm việc
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ.
|
B
3.3
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên
viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 14.
|
B
3.4
|
P.GDMN
|
Lãnh đạo P. GDMN
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ.
|
B 3.5
|
Chuyên
viên phòng GDMN
|
23
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.6
|
Lãnh
đạo P. GDMN
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.14 và
B 3.15.
|
B
3.7
|
P.GDTiH
|
Lãnh đạo P. GDTiH
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ.
|
B
3.8
|
Chuyên
viên phòng GDTiH
|
23
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
B
3.9
|
Lãnh
đạo P. GDTiH
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến
thẩm định cho chuyên viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.14 và B 3.15.
|
B 3.10
|
P.GDTrH
|
Lãnh
đạo P. GDTrH
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.11
|
Chuyên
viên P. GDTrH
|
23
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B 3.12
|
Lãnh
đạo P.GDTrH
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm
định cho chuyên viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.14 và B 3.15.
|
B
3.13
|
P.TCCB
|
Chuyên
viên P. TCCB
|
23
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
B
3.14
|
Chuyên
viên P.TCCB
|
02
ngày làm việc
|
|
Xem xét, tổng hợp ý kiến thẩm định
của P.KHTC, P.GDMN. P.GDTiH, P.GDTrH và thông báo thời gian
thẩm định thực tế.
|
B
3.15
|
Lãnh
đạo P.TCCB
|
01
ngày làm việc
|
|
P. TCCB phối
hợp với P.KHTC, P.GDMN, P.GDTiH và
P.GDTrH thẩm định thực tế tại cơ sở giáo dục mầm non. cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài.
|
B
3.16
|
Chuyên
viên phòng TCCB
|
02
ngày làm việc
|
|
Chuyên viên tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
thực hiện tiếp B4.
- Nếu hồ sơ
đúng quy định, tổng hợp hồ sơ thực hiện tiếp từ B5.
- Nếu hồ sơ được
điều chỉnh, bổ sung thực hiện tiếp B5.
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ có
văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B
4.1
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh đạo P.TCCB
|
½
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu cầu điều chỉnh. bổ sung
|
- Lãnh đạo Phòng;
xem xét nội dung do Chuyên viên xử lý hồ sơ trình, yêu
cầu chỉnh sửa (nếu có).
- Ký nháy và trình Lãnh đạo Sở.
|
B
4.2
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu cầu điều chỉnh,
bổ sung
|
- Lãnh đạo
Sở xem xét nội dung, yêu cầu chỉnh sửa (nếu có).
- Ký ban hành.
|
B 4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn phòng Sở
|
02
giờ làm việc
|
Văn
bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Văn phòng Sở đóng
dấu, phát hành và chuyển về Chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên phòng TCCB
|
02
giờ làm việc
|
Chuyên viên xử lý chuyển Văn bản đến Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
B
4.4
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Khi tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ
sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực
hiện quy trình từ B 3.16.
|
|
Trường hợp hồ sơ không có yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo P. TCCB
|
02
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Xem xét, phê
duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính.
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Tờ trình
- Dự thảo
Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ
sơ và ký duyệt tờ trình kèm dự thảo, trình
kết quả giải quyết TTHC cho UBND TP:
- Nếu hồ sơ đúng
quy định: ký duyệt Tờ trình.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định:
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
B7
|
Trình
UBND Thành phố hoặc chuyển trả hồ sơ
|
Văn thư
|
01
ngày làm việc
|
Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Giáo
dục và Đào tạo ký duyệt
|
1. Đối với hồ sơ đúng quy định, Văn
thư ban hành số tờ trình và đóng dấu và trình hồ sơ, tài
liệu liên quan cho UBND Thành phố:
- Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào
tạo;
- Dự thảo Quyết định thành lập cơ
sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài;
- Báo cáo thẩm định của Sở Giáo dục
và Đào tạo;
- Hồ sơ tại Mục I;
- Hồ sơ khác
liên quan.
2. Đối với hồ
sơ không đúng quy định. Văn thư cho
số công văn chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa trả hồ sơ thực hiện tiếp B15.
|
B8
|
Tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan; tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản
điện tử).
|
B9
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên Văn phòng UBND Thành phố
|
07
ngày làm việc
|
Lập
hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử
lý hồ sơ tài liệu liên quan và trình hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng chuyên môn.
|
B10
|
Trình
lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ nếu;
- Hồ sơ đạt
yêu cầu: trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo xử lý lại.
|
B11
|
Xem
xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày
làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả hồ sơ
cho Sở GD&ĐT (trường hợp ký chuyển trả cho Sở GDĐT thực hiện tiếp B13).
|
B12
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Quyết
định hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký Quyết định.
|
B13
|
Ban
hành văn bản
|
Phòng
HC- TC VP. UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Cho số, vào
sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
B14
|
Tiếp
nhận hồ sơ của UBND TP
|
Văn
thư Sở GDĐT
|
06
giờ làm việc
|
Hồ
sơ đã phê duyệt
|
- Tiếp nhận kết quả, vào sổ chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện
sao lưu (nếu có).
- Chuyển kết
quả Bộ phận một cửa.
- Chuyển hồ sơ và công văn hoàn trả
của Ủy ban nhân dân Thành phố về Phòng Tổ
chức cán bộ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu để Phòng Tổ chức cán bộ hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B2.
|
B15
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu đơn đề
nghị cho phép thành lập cơ sở giáo dục (theo Mẫu số 13 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP)
|
5.
|
BM 05
|
Mẫu đề án thành lập cơ sở giáo dục (theo Mẫu số 14
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 86/2018/NĐ-CP)
|
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4.
|
BM 04
|
Mẫu đơn
đề nghị cho phép thành lập cơ sở giáo dục
(theo Mẫu số 13 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 86/2018/NĐ-CP)
|
5.
|
BM 05
|
Mẫu đề án thành lập cơ sở giáo dục (theo Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
86/2018/NĐ-CP)
|
6.
|
BM 06
|
Quyết định cho
phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (lưu tại phòng TCCĐ)
|
7.
|
/
|
Thành phần hồ sơ tại mục 1 (lưu tại
phòng TCCB)
|
8.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy
định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày
09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi bổ sung Điều 1 Quy
chế phối hợp giải quyết các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của
Ủy ban nhân dân Thành phố. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
21 tháng 2 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
QUY TRÌNH 4
GIẢI
THỂ CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TẠI VIỆT NAM (THEO ĐỀ NGHỊ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP CƠ SỞ GIÁO
DỤC MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
Đơn đề nghị giải thể cơ sở giáo dục
|
01
|
Bản chính
|
2.
|
Phương án giải thể, chấm dứt hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài trong đó nêu rõ các
biện pháp bảo đảm quyền lợi hợp
pháp của người học, nhà giáo cán bộ
quản lý và nhân viên; phương án giải quyết tài chính,
tài sản.
|
01
|
Bản chính
|
2. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo (Số 66-68 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận
1).
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu (Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1.
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
Chuyển
hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ
đến lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB).
|
B2
|
Chuyển
và Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Lãnh đạo phòng
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, chuyển hồ
sơ cho Lãnh đạo P.KHTC, P.GDMN; P.GDTiH, P.GDTrH và phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
P.KHTC
P.GDMN
P.GDTiH
P.GDTrH
P.TCCB
|
15
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- P. KHTC thực hiện từ B 3.1 đến B
3.3 và phối hợp với P.GDMN; P.GDTiH; P.GDTrH, P.TCCB
thực hiện B 3.14.
- P. GDMN thực hiện từ B 3.4 đến B
3.6 và phối hợp với P.KHTC; P.TCCB thực hiện B 3.14.
- P. GDTiH
thực hiện từ B 3.7 đến B 3.9 và phối hợp với P.KHTC;
P.TCCB thực hiện B 3.14.
- P. GDTrH thực hiện từ B 3.10 đến
B 3.12 và phối hợp với P.KHTC; P.TCCB thực hiện B 3.14.
- P. TCCB thực
hiện từ B 3.13 đến B 3.15.
|
B
3.1
|
P.KHTC
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.2
|
Chuyên
viên phòng KHTC
|
09
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.3
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên
viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.14.
|
B
3.4
|
P.GDMN
|
Lãnh
đạo P. GDMN
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.5
|
Chuyên viên phòng GDMN
|
09
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.6
|
Lãnh
đạo P. GDMN
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.14.
|
B
3.7
|
P.GDTiH
|
Lãnh đạo P. GDTiH
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.8
|
Chuyên
viên phòng GDTiH
|
09
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.9
|
Lãnh đạo P. GDTiH
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên
viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp
B 3.14.
|
B
3.10
|
PGDTrH
|
Lãnh
đạo P. GDTrH
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.11
|
Chuyên
viên P. GDTrH
|
09 ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.12
|
Lãnh
đạo P.GDTrH
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên
viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.14.
|
B
3.13
|
P.TCCB
|
Chuyên
viên P. TCCB
|
09
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
B
3.14
|
03
ngày làm việc
|
|
Xem xét, tổng
hợp ý kiến thẩm định của P.KHTC, P.GDMN, P.GDTiH,
P.GDTrH.
|
B
3.15
|
03
ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm
định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn
bản để người nộp hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B4.
- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp
hồ sơ thực hiện tiếp từ B5.
- Nếu hồ sơ được điều chỉnh, bổ
sung thực hiện tiếp B5.
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ có văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B
4.1
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh đạo P. TCCB
|
½
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung
|
- Lãnh đạo Phòng
xem xét nội dung do Chuyên viên xử lý hồ sơ trình, yêu cầu chỉnh sửa (nếu có).
- Ký nháy và trình Lãnh đạo Sở.
|
B
4.2
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
- Lãnh đạo Sở xem xét nội dung, yêu cầu chỉnh sửa (nếu
có).
- Ký ban hành.
|
B
4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
phòng Sở
|
02
giờ làm việc
|
Văn
bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành và chuyển
về Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên phòng TCCB
|
02
giờ làm việc
|
Chuyên viên xử lý chuyển Văn bản
đến Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
B
4.4
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản yêu cầu điều chỉnh,
bổ sung
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Khi tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì
thực hiện quy trình từ B 3.15.
|
|
Trường
hợp hồ sơ không có
yêu cầu điều chỉnh,
bổ sung
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo P. TCCB
|
01+½ ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Xem xét, phê
duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính.
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ
trình kèm dự thảo, trình kết quả giải quyết TTHC cho
UBND TP:
- Nếu hồ sơ đúng
quy định: ký duyệt Tờ trình.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định: thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
B7
|
Trình
UBND Thành phố hoặc chuyển trả hồ sơ
|
Văn
thư
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Giáo dục và
Đào tạo ký duyệt
|
1. Đối với hồ
sơ đúng quy định, Văn thư ban hành số tờ trình và đóng dấu và trình hồ sơ, tài
liệu liên quan cho UBND Thành phố:
- Tờ trình của
Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài;
- Báo cáo thẩm
định của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Hồ sơ tại Mục I;
- Hồ sơ khác liên quan.
2. Đối với hồ sơ không đúng quy
định. Văn thư cho số công văn chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa trả hồ sơ thực hiện tiếp B15.
|
B8
|
Tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu
liên quan; tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B9
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên Văn phòng UBND Thành phố
|
07
ngày làm việc
|
Lập
hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ tài liệu liên
quan và trình hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
B10
|
Xem
xét hồ sơ do chuyên viên trình
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ nếu:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình
trình thường trực UBND Thành phố.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo
xử lý lại.
|
B11
|
Xem
xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở GD&ĐT (trường hợp ký chuyển trả cho Sở
GDĐT thực hiện tiếp B 13).
|
B12
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Quyết
định hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký Quyết định.
|
B13
|
Ban
hành văn bản
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Cho số, vào
sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản
giấy) gửi đến Sở Giáo dục và Đào
tạo.
|
B14
|
Tiếp
nhận hồ sơ của UBND TP
|
Văn
thư Sở GDĐT
|
06
giờ làm việc
|
Hồ
sơ đã phê duyệt
|
- Tiếp nhận kết quả, vào số chuyển
văn thư đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có).
- Chuyển kết quả Bộ phận một cửa.
- Chuyển hồ sơ
và công văn hoàn trả của Ủy ban nhân dân Thành phố về Phòng
Tổ chức cán bộ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu để Phòng Tổ chức cán bộ hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B2.
|
B15
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4.
|
BM 04
|
Quyết định cho phép thành lập cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (lưu
tại phòng TCCB)
|
5.
|
/
|
Các hồ sơ khác
nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành
|
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư
của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày
09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi bổ sung Điều 1 Quy
chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc
có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo./.
QUY TRÌNH 5
CHUYỂN
ĐỔI NHÀ TRẺ, TRƯỜNG MẪU GIÁO, TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC DO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
ĐẦU TƯ SANG NHÀ TRẺ, TRƯỜNG MẪU GIÁO, TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC HOẠT ĐỘNG KHÔNG VÌ
LỢI NHUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
Tờ trình đề nghị
chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ sự cần thiết phải
chuyển đổi; tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận;
phần vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư
thục (nếu có).
|
01
|
Bản
chính
|
2.
|
Văn bản cam
kết của các nhà đầu tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non
tư thục chuyển sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn,
không hưởng lợi tức; phần lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở
hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư
phát triển nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục.
|
01
|
Bản chính
|
3.
|
Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo quy chế tài chính nội
bộ của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
01
|
Bản
chính
|
4.
|
Báo cáo kết
quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu
tư không đồng ý chuyển đổi sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (nếu có); các
giấy tờ, tài liệu về đất đai, tài sản, tài chính, tổ chức và nhân sự của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục chuyển đổi sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận.
|
01
|
Bản chính, Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
5.
|
Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý.
|
01
|
Bản chính
|
6.
|
Quyết định thành
lập nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục, quyết định công nhận
hội đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu
có).
|
01
|
Bản
chính, Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
2. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 66-68 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1).
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1.
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
Chuyển
hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
02
giờ làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ
chức cán bộ (TCCB).
|
B2
|
Chuyển
và Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Lãnh đạo phòng
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ
phận một cửa, chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo P.KHTC, P.GDMN và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
P.KHTC
P.GDMN
P.TCCB
|
10
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- P. KHTC thực hiện từ B 3.1 đến B
3.3 và phối hợp với P.GDMN; P.TCCB thực hiện tiếp B.3.8.
- P. GDMN thực hiện từ B 3.4 đến B
3.6 và phối hợp với P.KHTC; P.TCCB thực hiện tiếp B.3.8.
- P. TCCB thực hiện từ B 3.7 đến B
3.9.
|
B 3.1
|
P.KHTC
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.2
|
Chuyên
viên phòng KHTC
|
04
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
B
3.3
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên
viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.8.
|
B
3.4
|
P.GDMN
|
Lãnh
đạo P. GDMN
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ.
|
B
3.5
|
Chuyên
viên P.GDMN
|
04
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.6
|
Lãnh
đạo P.GDMN
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.8.
|
B
3.7
|
P.TCCB
|
Chuyên
viên P. TCCB
|
05
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
B
3.8
|
02
ngày làm việc
|
|
Xem xét, tổng
hợp ý kiến thẩm định của P.KHTC. P.GDMN.
|
B
3.9
|
03
ngày làm việc
|
|
Chuyên viên tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp
hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B4.
- Nếu hồ sơ đúng
quy định, tổng hợp hồ sơ thực hiện tiếp từ B5.
- Nếu hồ sơ được điều chỉnh, bổ sung thực hiện tiếp B5.
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ có văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B
4.1
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh đạo P. TCCB
|
½
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung do Chuyên viên xử lý hồ sơ trình, yêu cầu
chỉnh sửa (nếu có).
- Ký nháy và
trình Lãnh đạo Sở.
|
B
4.2
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
- Lãnh đạo Sở xem xét nội dung, yêu
cầu chỉnh sửa (nếu có).
- Ký ban hành.
|
B
4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
phòng Sở
|
02
giờ làm việc
|
Văn
bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành và chuyển về Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên phòng TCCB
|
02
giờ làm việc
|
Chuyên viên xử
lý chuyển Văn bản đến Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
B
4.4
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Khi tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ
sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B 3.9.
|
|
Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh đạo P. TCCB
|
01+½ ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính.
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo mục 1
BM 01
- Hồ sơ trình
- Tờ trình
- Dự thảo
Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ
trình kèm dự thảo, trình kết quả giải
quyết TTHC cho UBND TP:
- Nếu hồ sơ đúng
quy định: ký duyệt Tờ trình.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định:
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
B7
|
Trình
UBND thành phố hoặc chuyển trả hồ sơ
|
Văn
thư
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo ký duyệt
|
1. Đối với hồ
sơ đúng quy định, Văn thư ban hành số tờ trình và đóng
dấu và trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND Thành
phố:
- Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào
tạo;
- Dự thảo Quyết định Chuyển đổi nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận;
- Báo cáo thẩm định của Sở Giáo dục
và Đào tạo;
- Hồ sơ tại Mục I;
- Hồ sơ khác
liên quan.
2. Đối với hồ sơ không đúng quy định, Văn thư cho số công văn chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa trả hồ sơ thực hiện tiếp B15.
|
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan; tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ
cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B9
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND Thành
phố
|
02
ngày làm việc
|
Lập
hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử
lý hồ sơ tài liệu liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu; trình lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký tờ trình
trình thường trực UBND Thành phố.
- Hồ sơ không
đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Văn phòng
xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo xử
lý lại.
|
B10
|
Xem
xét hồ sơ do chuyên viên trình
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ nếu:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố.
- Hồ sơ không
đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Văn phòng xem xét chuyển trả
hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo xử lý lại.
|
B11
|
Xem
xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo
UBND Thành phố hoặc ký văn bản
chuyển trả hồ sơ cho Sở GD&ĐT (trường hợp ký chuyển trả cho Sở GDĐT thực
hiện tiếp B 13).
|
B12
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Quyết
định hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định.
|
B13
|
Ban
hành văn bản
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Cho số, vào
sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản
giấy) gửi đến Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
B14
|
Tiếp
nhận hồ sơ của UBND TP
|
Văn
thư Sở GDĐT
|
06
giờ làm việc
|
Hồ
sơ đã phê duyệt
|
- Tiếp nhận
kết quả, vào sổ chuyển văn thư đóng
dấu, thực hiện sao lưu (nếu có).
- Chuyển kết quả Bộ phận một cửa.
- Chuyển hồ sơ và công văn hoàn trả
của Ủy ban nhân dân Thành phố về Phòng Tổ chức cán bộ nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu để Phòng Tổ chức cán bộ hoàn
thiện hồ sơ thực hiện tiếp B2.
|
B15
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu
có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ
phận Một cửa)
|
4.
|
BM 04
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà
đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố (lưu tại phòng TCCB)
|
5.
|
/
|
Thành phần hồ sơ tại mục 1 (lưu tại
phòng TCCB)
|
6.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
- Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi
bổ sung Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2 năm 2019
của Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
QUY TRÌNH 6
CHUYỂN
ĐỔI TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TƯ THỤC, TRƯỜNG PHỔ THÔNG
TƯ THỤC CÓ NHIỀU CẤP HỌC CÓ CẤP HỌC CAO NHẤT LÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG DO NHÀ ĐẦU
TƯ TRONG NƯỚC ĐẦU TƯ; CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TƯ THỤC DO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
ĐẦU TƯ SANG TRƯỜNG PHỔ THÔNG TƯ THỤC HOẠT ĐỘNG KHÔNG VÌ LỢI NHUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
Tờ trình đề
nghị chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục sang cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận, trong đó nêu rõ sự cần thiết
phải chuyển đổi; tôn chỉ, mục đích
hoạt động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất
không phân chia của nhà trường (nếu
có).
|
01
|
Bản
chính
|
2.
|
Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục chuyển sang cơ
sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức;
phần lợi nhuận tích lũy hàng năm thuộc sở hữu chung hợp
nhất không phân chia để tiếp tục
đầu tư phát triển cơ sở giáo dục phổ thông tư thục.
|
01
|
Bản
chính
|
3.
|
Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo quy chế tài chính nội bộ của cơ sở giáo
dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
01
|
Bản chính
|
4.
|
Bản sao được
cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng
thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu báo cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần
vốn góp cho nhà đầu tư không đồng ý chuyển đổi sang cơ
sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận (nếu có); các giấy tờ, tài
liệu về đất đai, tài sản, tài chính, tổ chức và nhân sự
của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
01
|
Bản chính, Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
5.
|
Báo cáo đánh
giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án
xử lý.
|
01
|
Bản
chính
|
6.
|
Quyết định thành lập cơ sở giáo dục phổ thông tư thục, quyết định
công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và các
tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
01
|
Bản
chính, Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
2. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 66-68 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1).
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ
sơ theo mục 1.
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM
02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo
BM 03.
|
Chuyển
hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
02
giờ làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB).
|
B2
|
Chuyển
và Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Lãnh đạo phòng Phòng TCCB tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo P.KHTC, P.GDTiH, P.GDTrH và phân công chuyên viên thụ
lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
P.KHTC
P.GDTiH
P.GDTrH
P.TCCB
|
10
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- P. KHTC thực hiện từ B 3.1 đến B
3.3 và phối hợp P.GDTiH; P.GDTrH; P.TCCB thực hiện B.
3.11.
- P. GDTiH thực hiện từ B 3.4 đến B
3.6 và phối hợp P.KHTC; P.TCCB thực hiện B. 3.11.
- P.GDTrH thực hiện từ B 3.7 đến B
3.9 và phối hợp P.KHTC; P.TCCB thực hiện B. 3.11.
- P. TCCB thực hiện từ B 3.10 đến B 3.12
|
B
3.1
|
P.KHTC
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.2
|
Chuyên
viên phòng KHTC
|
04
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
B 3.3
|
Lãnh
đạo P. KHTC
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến
thẩm định cho chuyên viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.11.
|
B
3.4
|
P.GDTiH
|
Lãnh
đạo P. GDTiH
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công chuyên viên thẩm định hồ
sơ.
|
B
3.5
|
Chuyên
viên P.GDTiH
|
04
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.6
|
Lãnh đạo P.GDTiH
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.11.
|
B
3.7
|
P.GDTrH
|
Lãnh
đạo P. GDTrH
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.8
|
Chuyên
viên P.GDTrH
|
04
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.9
|
Lãnh đạo P.GDTrH
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến thẩm định cho chuyên
viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.11.
|
B 3.10
|
P.TCCB
|
|
05
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.11
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Xem xét, tổng hợp
ý kiến thẩm định của P.KHTC, P.GDTiH, P.GDTrH.
|
B 3.12
|
Chuyên
viên P. TCCB
|
03
ngày làm việc
|
|
Chuyên viên tiến hành xem xét, kiểm
tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định,
thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B4.
- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp
hồ sơ thực hiện tiếp từ B5.
- Nếu hồ sơ được
điều chỉnh, bổ sung thực hiện tiếp
B5.
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ có văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B
4.1
|
Xem
xét trình ký
|
Lãnh
đạo P. TCCB
|
½
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung do Chuyên viên xử lý hồ sơ trình, yêu cầu
chỉnh sửa (nếu
có).
- Ký nháy và trình Lãnh đạo Sở.
|
B
4.2
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu cầu điều chỉnh,
bổ sung
|
- Lãnh đạo Sở xem xét nội dung, yêu cầu chỉnh sửa (nếu có).
- Ký ban hành.
|
B
4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn phòng Sở
|
02
giờ làm việc
|
Văn
bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Văn phòng Sở đóng
dấu, phát hành và chuyển về Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng TCCB
|
02
giờ làm việc
|
|
Chuyên viên xử lý chuyển Văn bản đến Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
B
4.4
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Văn
bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Khi tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B 3.12.
|
|
Trường hợp hồ sơ không có yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo P. TCCB
|
01+½ ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết
quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính.
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định/ Văn bản nêu
rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình kèm dự thảo, trình kết quả giải quyết TTHC cho UBND TP:
- Nếu hồ sơ đúng quy định: ký duyệt
Tờ trình.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định:
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
B7
|
Trình
UBND thành phố hoặc chuyển trả hồ sơ
|
Văn
thư
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo ký duyệt
|
1. Đối với hồ sơ đúng quy định. Văn
thư ban hành số tờ trình và đóng dấu và trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND Thành phố:
- Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào
tạo;
- Dự thảo Quyết định Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư
thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận;
- Báo cáo thẩm
định của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Hồ sơ tại Mục I;
- Hồ sơ khác liên quan.
2. Đối với hồ
sơ không đúng quy định, Văn thư cho số công văn chuyển
hồ sơ cho bộ phận một cửa trả hồ sơ thực hiện tiếp B15.
|
B8
|
Tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
Phòng HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan; tiếp nhận hoặc trả hồ sơ.
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B9
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên văn phòng UBND Thành phố
|
02
ngày làm việc
|
Lập
hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ tài liệu liên quan và trình hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
B10
|
Trình
lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ nếu:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình lãnh đạo
Văn phòng xem xét ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo xử lý lại.
|
B11
|
Xem
xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND thành phố
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan, ký tờ trình
trình Lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở GD&ĐT (trường hợp ký chuyển trả cho Sở GDĐT thực
hiện tiếp B13).
|
B12
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Quyết
định hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan, ký Quyết định.
|
B13
|
Ban
hành văn bản
|
Phòng
HC- TC VP. UBND thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Cho số, vào
sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Giáo
dục và Đào tạo.
|
B14
|
Tiếp
nhận hồ sơ của UBND TP
|
Văn thư Sở GDĐT
|
06
giờ làm việc
|
Hồ
sơ đã phê duyệt
|
- Tiếp nhận kết quả, vào sổ chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có).
- Chuyển kết quả Bộ phận một cửa.
- Chuyển hồ sơ
và công văn hoàn trả của Ủy ban nhân dân Thành phố về Phòng Tổ chức cán bộ nếu hồ sơ
không đạt yêu cầu để Phòng Tổ chức cán bộ hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B2.
|
B15
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ
phận Một cửa)
|
4.
|
BM 04
|
Quyết định về việc chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà
đầu tư trong nước đầu tư/cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (lưu tại phòng
TCCB)
|
5.
|
/
|
Thành phần hồ sơ tại mục I (lưu tại phòng TCCB)
|
6.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giáo dục.
- Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày
09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi bổ sung Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý
kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố ban hành kèm theo Quyết
định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng
2 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố
Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
QUY TRÌNH 7
XẾP
HẠNG TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1550/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
Tờ trình đề nghị xếp hạng của trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
01
|
Bản
chính
|
2.
|
Quyết định thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
01
|
Bản chính, Bản sao có chứng thực
hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
3.
|
Bản báo cáo
kết quả hoạt động và hiệu quả hoạt động của trung tâm
giáo dục thường xuyên trong thời gian 3 năm liên tục tính đến thời điểm đề nghị xếp hạng
|
01
|
Bản
chính
|
4.
|
Bảng tự đánh giá tính điểm theo
tiêu chí xếp hạng của trung tâm
giáo dục thường xuyên: trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh theo Phụ lục I
(BM 04): trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện theo Phụ lục
II (BM 05)
|
01
|
Bản
chính
|
5.
|
Số liệu thống kê số lượng học viên
theo học các chương trình trong 3 năm liên tục tính đến thời điểm đề nghị xếp
hạng
|
01
|
Bản
chính
|
6.
|
Danh sách cán bộ, giáo viên, viên chức trong biên chế và giáo viên
hợp đồng kèm theo trình độ đào tạo, trình độ ngoại ngữ - tin học
|
01
|
Bản
chính
|
7.
|
Số liệu thống
kê chi tiết về diện tích đất đai, cơ sở vật chất,
thiết bị dạy học.
|
01
|
Bản
chính
|
2. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa
- Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 66-68 Lê Thánh Tôn, phường
Bến Nghé, Quận 1).
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu /Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1.
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ:
lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
Chuyển
hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
02
giờ làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ
chức cán bộ (TCCB).
|
B2
|
Chuyển
và Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Lãnh đạo phòng Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo P.GDTX-CNĐH và phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
P.GDTX-CNĐH
P.TCCB
|
19
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
P.GDTX-CNĐH thực hiện từ B 3.1 đến
B 3.3 và phối hợp với P.TCCB thực hiện B 3.5.
- P. TCCB thực hiện từ B 3.4 đến B
3.6.
|
B
3.1
|
P.GDTX-CNĐH
|
Lãnh
đạo P.GDTX-CNĐH
|
½
ngày làm việc
|
|
Phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
B
3.2
|
Chuyên
viên P.GDTX-CNĐH
|
14
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.3
|
Lãnh
đạo P.GDTX-CNĐH
|
½
ngày làm việc
|
|
Gửi ý kiến
thẩm định cho chuyên viên P.TCCB tổng hợp thực hiện tiếp B 3.5.
|
B
3.4
|
P.TCCB
|
Chuyên
viên P. TCCB
|
15
ngày làm việc
|
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
B
3.5
|
02
ngày làm việc
|
|
Xem xét, tổng hợp ý kiến thẩm định của P.GDTX-CNĐH.
|
B
3.6
|
02
ngày làm việc
|
|
Chuyên viên tiến hành xem xét, kiểm
tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp
hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B4.
- Nếu hồ sơ
đúng quy định, tổng hợp hồ sơ thực hiện tiếp từ B5.
- Nếu hồ sơ được điều chỉnh, bổ
sung thực hiện tiếp B5.
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ có văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B 4.1
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo P. TCCB
|
½
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu
cầu điều chỉnh, bổ sung
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung
do Chuyên viên xử lý hồ sơ trình,
yêu cầu chỉnh sửa (nếu có).
- Ký nháy và
trình Lãnh đạo Sở.
|
B
4.2
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
1. Theo mục I
2. BM 01
3. Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét nội dung, yêu cầu chỉnh sửa (nếu có).
- Ký ban hành.
|
B
4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
phòng Sở
|
02
giờ làm việc
|
Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành và chuyển
về Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên phòng TCCB
|
02
giờ làm việc
|
Chuyên viên xử lý chuyển Văn bản đến Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
B
4.4
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Khi tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ
sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ
B 3.6.
|
|
Trường
hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B5
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh
đạo P. TCCB
|
1+½
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt
kết quả thụ lý thủ tục hành chính.
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình kèm dự thảo, trình kết quả giải quyết TTHC cho UBND TP:
- Nếu hồ sơ đúng
quy định; ký duyệt Tờ trình.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định: thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
B7
|
Trình
UBND Thành phố hoặc chuyển trả
hồ sơ
|
Văn
thư
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình và hồ sơ liên quan đã được
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo ký duyệt
|
1. Đối với hồ sơ đúng quy định, Văn
thư ban hành số tờ trình và đóng dấu và trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND Thành phố:
- Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Dự thảo Quyết định xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên;
- Báo cáo thẩm
định của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Hồ sơ tại Mục I;
- Hồ sơ khác liên quan.
2. Đối với hồ sơ không đúng quy định, Văn thư cho số công văn chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa trả hồ sơ thực hiện tiếp B15.
|
B8
|
Tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Kiểm tra thành
phần hồ sơ, tài liệu liên quan; tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân
công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B9
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên Văn phòng UBND Thành phố
|
02
ngày làm việc
|
Lập
hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ tài liệu liên
quan và trình hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
B10
|
Xem
xét hồ sơ do chuyên viên trình
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ nếu:
- Hồ sơ đạt
yêu cầu; trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND
Thành phố.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo xử lý
lại.
|
B11
|
Xem
xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
Tờ
trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở
GD&ĐT (trường hợp ký chuyển trả cho Sở GDĐT thực hiện tiếp B13).
|
B12
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Quyết
định hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký Quyết định.
|
B13
|
Ban
hành văn bản
|
Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
½
ngày làm việc
|
|
Cho số, vào sổ,
đóng dấu, phát hành văn bản điện từ (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
B14
|
Tiếp
nhận hồ sơ của UBND TP
|
Văn thư Sở GDĐT
|
06
giờ làm việc
|
Hồ sơ đã phê duyệt
|
- Tiếp nhận kết quả, vào sổ chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện
sao lưu (nếu có).
- Chuyển kết
quả Bộ phận một cửa.
- Chuyển hồ sơ
và công văn hoàn trả của Ủy ban nhân dân Thành phố về Phòng Tổ chức
cán bộ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu để Phòng Tổ chức cán bộ hoàn thiện hồ sơ thực hiện tiếp B2.
|
B15
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4.
|
BM 04
|
Phụ lục I: Tiêu chí và bảng điểm xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên cấp tỉnh (Ban hành
kèm theo Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ
Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
5.
|
BM 05
|
Phụ lục II: Tiêu chí và bảng điểm xếp hạng trung
tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện (Ban hành kèm theo Thông
tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ
phận Một cửa)
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận
Một cửa)
|
4.
|
BM 04
|
Phụ lục I:
Tiêu chí và bảng điểm xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh
|
5.
|
BM 05
|
Phụ lục II: Tiêu chí và bảng điểm xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện
|
6.
|
BM 06
|
Quyết định xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (lưu tại phòng TCCB)
|
7.
|
/
|
Thành phần hồ sơ tại mục 1 (lưu tại
phòng TCCB)
|
8.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành
|
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày
25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo
dục thường xuyên.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày
09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi
bổ sung Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Quyết
định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố
Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 44/2021/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành (đợt 5)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1550/QĐ-UBND ngày 10/05/2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 44/2021/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành (đợt 5)
3.265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|