ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1545/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 15 tháng 06 năm 2015
|
.
QUYẾT ÐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-TTg
ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa
phương đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số
40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố
xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 847/TTr-SNN ngày 29/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Nhý ðiều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tý pháp);
- Sở Tý pháp;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng thông tin ðiện tử tỉnh;
- Lýu: VT, DL.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Sơn Hải
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 15/06/2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực chung
|
1
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn
mới
|
2
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
3
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYỂT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Lĩnh vực chung
I. Tên thủ tục: Đăng ký huyện đạt
chuẩn nông thôn mới
1. Trình tự thực hiện
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện nộp văn
bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 15 tháng 12 của năm liền
kề trước năm đánh giá đến Ủy ban nhân dân tỉnh để xác nhận.
b) UBND tỉnh xem xét, xác nhận văn
bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới đối với huyện (thị xã, thành phố) đã
có 50% số xã đạt chuẩn tính đến thời điểm đăng ký và có đủ điều kiện phấn đấu
đạt chuẩn trong năm đánh giá. UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện
về kết quả xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới trong thời hạn 05
ngày kể từ ngày nhận được đăng ký của UBND cấp huyện; trường hợp không chấp
thuận phải nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện: nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
Văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông
thôn mới (theo mẫu số 1.2).
b) Số lượng: 02 bản.
4. Thời hạn giải quyết: năm (05) ngày kể từ ngày nhận được đăng ký của UBND cấp huyện.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông
thôn mới.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 1.2 ban
hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
a) Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày
14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương
đạt chuẩn nông thôn mới;
b) Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn
nông thôn mới;
c) Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực
hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới./.
Mẫu số 1.2
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: Số: /UBND-………….
V/v đăng ký “Huyện đạt chuẩn nông thôn mới” năm ………..
|
…………, ngày … tháng … năm ……
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày
14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương
đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn
nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực
hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày
04/4/2014 của UBND tỉnh về việc cụ thể hóa Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn
mới và Quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Tính đến tháng ………. năm ………., huyện………. có số xã
đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới là ……/
……… (tổng số) xã, đạt ………. % (so với quy
định tại Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ, ……….) và có đủ điều kiện phấn đấu huyện đạt chuẩn nông thôn mới trong năm
..........
Trên cơ sở khối lượng và tiến độ thực
hiện hoàn thành các tiêu chí huyện nông thôn mới trên địa bàn huyện, Ủy ban
nhân dân huyện……….(tỉnh Khánh Hòa) đăng ký và cam kết thực
hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới theo quy định trong năm ...................
để được công nhận “Huyện đạt chuẩn nông thôn mới” năm ...................
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa xem xét, xác nhận./.
XÁC NHẬN CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
TM. UBND HUYỆN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
II. Tên thủ tục: Công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới
1. Trình tự thực hiện
a) UBND xã:
- Tổ chức tự đánh giá kết quả thực hiện
các tiêu chí (trước ngày 01 tháng 9 hàng năm) và xây dựng báo cáo kết quả thực
hiện các tiêu chí;
- Tổ chức lấy ý kiến tham gia về kết
quả thực hiện các tiêu chí;
- Tổ chức họp để thống nhất đề nghị
xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới;
- Hoàn thiện hồ sơ đề nghị thẩm tra,
xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, trình UBND cấp huyện trước ngày 25
tháng 9 hàng năm. Hồ sơ nộp tại Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới cấp huyện.
b) UBND cấp huyện:
- Tổ chức thẩm tra và xây dựng báo
cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã; UBND cấp
huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt
từng tiêu chí của từng xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND xã; trường hợp xã chưa
được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do;
- Tổng hợp và công bố danh sách các
xã đủ điều kiện đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới trên các phương tiện
phát thanh, truyền hình của huyện (thị xã, thành phố) để lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố); tổ chức lấy ý kiến về kết
quả thẩm tra;
- Tổ chức họp để thống nhất đề nghị
xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới cho từng xã đã đủ điều kiện;
- Hoàn thiện hồ sơ đề nghị thẩm định,
xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, trình UBND tỉnh trước ngày 20 tháng
10 hàng năm. Hồ sơ nộp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) UBND tỉnh:
- Tổ chức thẩm định và xây dựng báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã thuộc các
huyện trên địa bàn tỉnh; UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện, xã
về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng
xã trên địa bàn từng huyện trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện; trường hợp xã
chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do;
- Tổ chức họp để thống nhất xét công
nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới;
- Hoàn thiện hồ sơ để Chủ tịch UBND
tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 10 tháng 11
hàng năm.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện
- UBND xã nộp hồ sơ đến Văn phòng
Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cấp huyện;
- UBND cấp huyện nộp hồ sơ đến Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường trực Chương trình).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Hồ sơ UBND xã nộp đề nghị thẩm
tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm
tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.1);
+ Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu
chí nông thôn mới trên địa bàn xã (theo mẫu số 3.1);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia
của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu
chí nông thôn mới của xã (theo mẫu số 4.1);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công
nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.1).
- Số lượng: 02 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ UBND cấp huyện nộp đề nghị
thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị
thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.2);
+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả
đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 6.1);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn cấp huyện tham
gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã
(theo mẫu số 7.1);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công
nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.2).
(Kèm theo hồ sơ UBND xã nộp để thẩm
tra)
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết
a) Đối với UBND cấp huyện: Trong thời
hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới của UBND xã.
b) Đối với UBND tỉnh: Trong thời hạn
mười lăm (15) ngày kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan
thường trực Chương trình) nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn
nông thôn mới của UBND cấp huyện.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân xã và Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
a) Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm
tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.1 ban hành kèm
theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị
thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.2 ban hành
kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu
chí nông thôn mới trên địa bàn xã (theo mẫu số 3.1 ban hành kèm theo Thông tư
số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia
của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu
chí nông thôn mới của xã (theo mẫu số 4.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công
nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.1 ban hành kèm theo Thông tư số
40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công
nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.2 ban hành kèm theo Thông tư số
40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả
đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 6.1 ban hành kèm theo
Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn cấp huyện tham gia vào kết quả thẩm tra
mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 7.1 ban hành
kèm theo Thông tư số 40/2014/TT- BNNPTNT ngày 13/11/2014).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
a) Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày
14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương
đạt chuẩn nông thôn mới;
b) Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn
nông thôn mới;
c) Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực
hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới./.
Mẫu số 2.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TTr-UBND
|
………, ngày … tháng … năm 20……
|
TỜ
TRÌNH
Về việc thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã ………..
đạt chuẩn nông thôn mới năm ………
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân huyện ………………., tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của địa phương);
Căn cứ Quyết định ………………. phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới của xã………. và
Báo cáo số ………/BC-UBND ngày …/.../20……
của UBND xã …… về kết quả thực hiện các tiêu
chí nông thôn mới trên địa bàn xã………….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày
……./…../20……. của UBND
xã………………. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
năm …..
UBND xã ……… kính
trình UBND huyện ……… thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã
đạt chuẩn nông thôn mới năm ....
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ……… kết
quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - kèm theo
biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới).
2. Báo cáo ……… tổng
hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết
quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp ……… đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
Kính đề nghị UBND huyện ……… (tỉnh Khánh Hòa) xem xét, thẩm tra./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- ………;
- Lưu: VT, ……….
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TTr-UBND
|
………, ngày … tháng … năm 20……
|
TỜ
TRÌNH
Về việc thẩm định, xét công nhận xã ………………
đạt
chuẩn nông thôn mới năm ……………..
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn
bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số
.............../BC-UBND ngày …../……./20……..
của UBND huyện ............... về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực
hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ...............;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày
……./……./20.... của UBND huyện ...............đề
nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm...............
UBND huyện ............... kính trình
UBND tỉnh Khánh Hòa thẩm định, xét công nhận xã ............... đạt chuẩn nông
thôn mới năm ..........
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ............... thẩm tra
hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính - kèm theo
biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã).
2. Báo cáo ............... tổng hợp ý
kiến các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả
thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp ............... đề
nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình
UBND cấp huyện thẩm tra)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa xem xét, thẩm định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu: VT, ……….
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 3.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm …………. của
xã …………., huyện …………., tỉnh
Khánh Hòa
I. Khái quát quá trình chỉ đạo, tổ
chức triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã.
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đặc điểm tình hình
chung
1. Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội....của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
IV. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây
dựng nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
2. Công tác truyền thông, đào tạo,
tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác phát triển sản xuất,
ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển sản xuất nông
nghiệp.
b) Công tác phát triển công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập, giảm
nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực xây
dựng nông thôn mới
Tổng kinh phí đã thực hiện:
……… triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách tỉnh ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách huyện ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách xã ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Vốn vay tín dụng ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Doanh nghiệp triệu đồng, chiếm %;
- Nhân dân đóng góp triệu đồng, chiếm
%.
V. Kết quả thực hiện các tiêu chí
xây dựng nông thôn mới
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh
giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định là ………/………
(tổng số) tiêu chí, đạt ………%, cụ thể:
1. Tiêu chí số ……… về ………
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực
hiện:..............................................................................
.......................................................................................................................................
- Các nội dung đã thực
hiện:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
- Khối lượng thực
hiện:.....................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có):
……… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí
……… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
2. Tiêu chí số ……… về ………
a) Yêu cầu của tiêu chí:
……………………….
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực
hiện:..............................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Các nội dung đã thực
hiện:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Khối lượng thực
hiện:.....................................................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có):
……… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí
……… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số ……… về ………
………………………………………
VI. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- ………;
- ………;
- ………;
- Lưu: VT, ……….
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Xã
………………, huyện ……….., tỉnh
Khánh Hòa
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày
/ /20.... của
UBND xã………..)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Tiêu
chuẩn đạt chuẩn
|
Kết
quả thực hiện
|
Kết
quả tự đánh giá của xã
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy
hoạch và thực hiện quy hoạch
|
1.1) Có Quy hoạch nông thôn mới
được lập theo quy định và được UBND cấp huyện phê duyệt.
|
|
Đạt
|
|
|
1.2) Các bản vẽ Quy hoạch (Quy
hoạch chung, Quy hoạch giao thông tỷ lệ 1/2000) được công bố và niêm yết công
khai tại UBND xã; hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới Quy hoạch giao thông những
tuyến đường chính (liên xã, liên thôn) đi qua địa bàn xã.
|
|
Đạt
|
|
|
1.3) Có Quy chế quản lý Quy hoạch
được UBND cấp huyện phê duyệt.
|
|
Đạt
|
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ-XÃ HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1) Tỷ lệ km đường trục xã, liên
xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa
đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải.
|
%
|
100
|
|
|
2.2) Tỷ lệ km đường trục thôn được
cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông
vận tải.
|
%
|
70
|
|
|
2.3) Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được
cứng hóa; không lầy lội vào mùa mưa.
|
%
|
100
(cứng hóa 70)
|
|
|
2.4) Tỷ lệ km đường trục chính nội
đồng được cứng hóa.
|
%
|
70
|
|
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1) Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp
ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh.
|
|
Đạt
|
|
|
3.2) Tỷ lệ km kênh mương loại III
được kiên cố hóa.
|
%
|
70
|
|
|
4
|
Điện
|
4.1) Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật của ngành điện.
|
|
Đạt
|
|
|
4.2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
%
|
98
|
|
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non,
Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia.
|
%
|
80
|
|
|
5.1) Trường Mầm non
|
|
Đạt
|
|
|
5.2) Trường Tiểu học
|
|
Đạt
|
|
|
5.3) Trường Trung học cơ sở
|
|
Đạt
|
|
|
6
|
Cơ
sở vật chất văn hóa
|
6.1) Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
Đạt
|
|
|
6.2) Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có
nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
%
|
100
|
|
|
7
|
Chợ
nông thôn
|
Chợ theo Quy hoạch, đạt chuẩn theo
quy định.
|
|
|
|
|
7.1) Có đủ các công trình kỹ thuật
cửa chợ nông thôn do xã quản lý.
|
|
Đạt
|
|
|
7.2) Công tác điều hành quản lý chợ
được thực hiện tốt.
|
|
Đạt
|
|
|
8
|
Bưu
điện
|
8.1) Có điểm phục vụ bưu chính và
viễn thông.
|
|
Đạt
|
|
|
8.2) Có phủ sóng
hoặc mạng để truy cập Internet.
|
|
Đạt
|
|
|
9
|
Nhà
ở dân cư
|
9.1) Nhà tạm, dột nát
|
|
Không
|
|
|
9.2) Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn của Bộ Xây dựng.
|
%
|
80
|
|
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC
SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm 2013
|
Triệu đồng
|
19
|
|
|
Năm 2014
|
21
|
Năm 2015
|
23
|
Năm 2020
|
40
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo.
|
%
|
<5
|
|
|
12
|
Tỷ
lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số
trong độ tuổi lao động.
|
%
|
>=90
|
|
|
13
|
Hình
thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt
động có hiệu quả.
|
|
Có
|
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo
dục
|
14.1) Phổ cập giáo dục Trung học cơ
sở
- Tỷ lệ học
sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở hàng năm đạt từ 90% (xã đặc biệt khó khăn
70%) trở lên;
- Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15 đến
hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (bao gồm
cả hệ bổ túc) từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
14.2) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
Trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông,
bổ túc, học nghề).
|
%
|
85
|
|
|
14.3) Tỷ lệ lao động qua đào tạo.
|
%
|
>35
|
|
|
15
|
Y tế
|
15.1) Tỷ lệ người dân tham gia Bảo
hiểm Y tế.
|
%
|
>=70
|
|
|
15.2) Y tế xã đạt chuẩn quốc gia.
|
|
Đạt
|
|
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ số thôn
được công nhận “Thôn văn hóa”:
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng
|
%
|
>=65
|
|
|
- Xã miền núi, hải đảo
|
%
|
>=45
|
|
|
17
|
Môi
trường
|
17.1) Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
85
|
|
|
17.2) Có 90% cơ sở sản xuất, kinh
doanh trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường (10% còn lại
tuy có vi phạm nhưng đang khắc phục).
|
|
Đạt
|
|
|
17.3) Đường làng, ngõ xóm, cảnh
quan từng hộ xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường.
|
|
Đạt
|
|
|
17.4) Nghĩa trang có quy hoạch và
quản lý theo quy hoạch.
|
|
Đạt
|
|
|
17.5) Chất thải,
nước thải được thu gom và xử lý theo quy định.
|
|
Đạt
|
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
18.1) Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
|
Đạt
|
|
|
18.2) Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
|
Đạt
|
|
|
18.3) Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn
"Trong sạch, vững mạnh".
|
|
Đạt
|
|
|
18.4) Các tổ chức đoàn thể chính
trị-xã hội của xã được công nhận đạt danh hiệu tiên tiến
trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
19
|
An
ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ
vững.
|
|
|
|
|
19.1) Không có tổ chức, cá nhân
hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp
luật, khiếu kiện đông người kéo dài.
|
|
Đạt
|
|
|
19.2) Không có tụ điểm phức tạp về
trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn.
|
|
Đạt
|
|
|
19.3) Trên 70% số thôn được công
nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về ANTT
|
|
Đạt
|
|
|
19.4) Hàng năm, Công an xã đạt danh
hiệu đơn vị tiên tiến trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
Chú ý: Tương ứng với cột ĐVT (đối với
đơn vị %) tại cột Kết quả thực hiện ghi rõ thêm tỷ lệ % dưới dạng X/Y
Ví dụ:
|
- Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố
hóa
|
=
|
Số km kênh mương đã được kiên cố hóa
|
Tổng số km kênh mương cần được kiên cố hóa theo quy hoạch
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
|
=
|
Số hộ nghèo trên địa bàn xã
|
Tổng số hộ trên địa bàn
xã
|
Mẫu số 4.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BÁO
CÁO
Tổng
hợp ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm
……. của xã ……., huyện
……., tỉnh Khánh Hòa
I. Tóm tắt quá trình UBND
xã tổ chức lấy ý kiến tham gia
-
.....................................................................................................................................
-
.....................................................................................................................................
II. Kết quả thực hiện các
tiêu chí nông thôn mới của xã
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh
giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định tính đến năm ……. là ……./ ……. (tổng số) tiêu
chí, đạt………..%.
III. Ý kiến tham gia vào
kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ
quốc xã và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc xã
- Hình thức tham gia ý
kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu
có):.............................................................................................
2. Ý kiến tham gia của các tổ chức khác
trên địa bàn xã (doanh nghiệp, hợp tác xã,....)
- Hình thức tham gia ý
kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu
có):.............................................................................................
3. Ý kiến tham gia của nhân dân
trên địa bàn xã
- Số thôn đã tổ chức họp dân để
lấy ý kiến nhân dân là ……./tổng số
thôn trên địa bàn xã, chiếm …………..%. Đại diện số hộ dân đã
dự họp tại các cuộc họp thôn/tổng số hộ dân trên địa bàn xã, chiếm…………..%
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đại diện số hộ dân trong xã đồng ý
với kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã là ………/………….. đại diện số hộ dân đã
dự họp tại các cuộc họp thôn, chiếm …………..%.
- Đề xuất, kiến
nghị (nếu
có):.............................................................................................
IV. Kết quả tiếp thu ý kiến
tham gia, giải trình của UBND xã
-
.....................................................................................................................................
-
.....................................................................................................................................
Nơi nhận:
- ………;
- ………;
- ………;
- Lưu: VT, ……….
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 5.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BIÊN BẢN
Họp
đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn
mới năm ……….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……… ngày ..../ ..../ .... của UBND xã …………….. về kết quả
thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã và Báo cáo ……… ngày .../ .../ ... của UBND xã…………………tổng hợp ý
kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực
hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã.
Hôm nay, vào hồi …………….. giờ ……… phút ngày ………/ ……/ ……… tại …………….., UBND xã
………… (huyện ……, tỉnh Khánh Hòa) tổ chức họp
đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ……………..……………..……………..
- Ông (bà): ……………..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các
thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
trên địa bàn xã:
- ……………..……………..
- ……………..……………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên
tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm …………… là ………/tổng số……………..thành viên tham dự cuộc họp, đạt
……………..%.
Biên bản kết thúc hồi ………… giờ ……… phút ngày ……./……/………, đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên
tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí...............%.
Biên bản này được lập thành …………….. bản có giá trị
pháp lý như nhau: UBND xã lưu …………….. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận
xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND cấp huyện …………….. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 5.2
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BIÊN BẢN
Họp
đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn
mới năm ……….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……… ngày ..../ ..../ .... của UBND huyện …………….. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí
nông thôn mới cho xã ……… năm ……… và Báo cáo ……. ngày .../
.../ ... của UBND huyện…………………tổng hợp ý kiến tham gia về
kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới năm …………………
cho xã.......
Hôm nay, vào hồi ……… giờ ……… phút ngày ……/ ………/……… tại …………………, UBND huyện
…………… (tỉnh Khánh Hòa) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ……………..……………..……………..
- Ông (bà): ……………..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát
biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét công nhận xã
…………….. đạt chuẩn nông thôn mới:
- ……………..……………..
- ……………..……………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ……………..
đạt chuẩn nông thôn mới năm ………… là ………/tổng số…………thành viên tham dự cuộc họp, đạt………%.
Biên bản kết thúc hồi ………giờ………phút ngày ……/……./……., đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham
dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí……%.
Biên bản này được lập thành …………….. bản có giá trị
pháp lý như nhau: UBND cấp huyện lưu …………….. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công
nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND cấp tỉnh …………….. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 6.1
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BÁO
CÁO
Thẩm
tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí
nông
thôn mới cho xã ……… năm …….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã
………… tại Tờ trình số……/TTr-UBND ngày
……/……/…… về việc thẩm
tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm …………
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ
thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND cấp
huyện ………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các
tiêu chí nông thôn mới cho xã ………… năm ………… cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày
……./ ………./..... đến ngày…../ ……./ ……..):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các
tiêu chí nông thôn mới
2.1. Tiêu chí số
……….. về ……………
a) Yêu cầu của tiêu chí:……………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực
hiện:..............................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
.......................................................................................................................................
;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí
…………… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số …………… về ……………
a) Yêu cầu của
tiêu chí: …………………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực
hiện:..............................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Khối lượng thực
hiện:.....................................................................................................
.......................................................................................................................................
;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí
…………… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………… về ……………
……………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các
tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của
xã …………… đã được UBND huyện …………… thẩm
tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……………/19 tiêu chí, đạt …………… %.
III. KIẾN NGHỊ
......................................................................................................................................
./.
Nơi nhận:
- ………;
- ………;
- ………;
- Lưu: VT, ……….
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM
TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của
xã ………………, huyện ………………,
tỉnh Khánh Hòa
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày /
/20.... của UBND huyện …………)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Tiêu
chuẩn đạt chuẩn
|
Kết
quả tự đánh giá của xã
|
Kết
quả thẩm tra của huyện
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy
hoạch và thực hiện quy hoạch
|
1.1) Có Quy hoạch nông thôn mới
được lập theo quy định và được UBND cấp huyện phê duyệt.
|
|
Đạt
|
|
|
1.2) Các bản vẽ Quy hoạch (Quy
hoạch chung, Quy hoạch giao thông tỷ lệ 1/2000) được công bố và niêm yết công
khai tại UBND xã; hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới Quy
hoạch giao thông những tuyến đường chính (liên xã, liên thôn) đi qua địa bàn
xã.
|
|
Đạt
|
|
|
1.3) Có Quy chế quản lý Quy hoạch
được UBND cấp huyện phê duyệt.
|
|
Đạt
|
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1) Tỷ lệ km đường trục xã, liên
xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao
thông vận tải.
|
%
|
100
|
|
|
2.2) Tỷ lệ km đường trục thôn được
cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải.
|
%
|
70
|
|
|
2.3) Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được
cứng hóa; không lầy lội vào mùa mưa.
|
%
|
100
(cứng hóa 70)
|
|
|
2.4) Tỷ lệ km đường trục chính nội
đồng được cứng hóa.
|
%
|
70
|
|
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1) Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp
ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh.
|
|
Đạt
|
|
|
3.2) Tỷ lệ km kênh mương loại III
được kiên cố hóa.
|
%
|
70
|
|
|
4
|
Điện
|
4.1) Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện.
|
|
Đạt
|
|
|
4.2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
%
|
98
|
|
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non,
Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia.
|
%
|
80
|
|
|
5.1) Trường Mầm
non
|
|
Đạt
|
|
|
5.2) Trường Tiểu học
|
|
Đạt
|
|
|
5.3) Trường Trung học cơ sở
|
|
Đạt
|
|
|
6
|
Cơ
sở vật chất văn hóa
|
6.1) Nhà văn hóa và khu thể thao xã
đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
Đạt
|
|
|
6.2) Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có
nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
%
|
100
|
|
|
|
|
Chợ theo Quy hoạch, đạt chuẩn theo
quy định.
|
|
|
|
|
7
|
Chợ
nông thôn
|
7.1) Có đủ các công trình kỹ thuật
của chợ nông thôn do xã quản lý.
|
|
Đạt
|
|
|
7.2) Công tác điều hành quản lý chợ
được thực hiện tốt.
|
|
Đạt
|
|
|
8
|
Bưu
điện
|
8.1) Có điểm phục vụ bưu chính và
viễn thông.
|
|
Đạt
|
|
|
8.2) Có phủ sóng hoặc mạng để truy
cập Internet.
|
|
Đạt
|
|
|
9
|
Nhà
ở dân cư
|
9.1) Nhà tạm, dột nát
|
|
Không
|
|
|
9.2) Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn của Bộ Xây dựng.
|
%
|
80
|
|
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm
2013
|
Triệu đồng
|
19
|
|
|
Năm
2014
|
21
|
|
|
Năm
2015
|
23
|
|
|
Năm
2020
|
40
|
|
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo.
|
%
|
<5
|
|
|
12
|
Tỷ
lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số
trong độ tuổi lao động.
|
%
|
>=90
|
|
|
13
|
Hình
thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt
động có hiệu quả.
|
|
Có
|
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo
dục
|
14.1) Phổ cập giáo dục Trung học cơ
sở
- Tỉ lệ học
sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở hàng năm đạt từ 90% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên;
- Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15 đến
hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (bao gồm cả hệ bổ túc) từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
14.2) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
Trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ
túc, học nghề).
|
%
|
85
|
|
|
14.3) Tỷ lệ lao động qua đào tạo.
|
%
|
>35
|
|
|
15
|
Y tế
|
15.1) Tỷ lệ người dân tham gia Bảo
hiểm Y tế.
|
%
|
>=70
|
|
|
15.2) Y tế xã đạt chuẩn quốc gia.
|
|
Đạt
|
|
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ số thôn được công nhận “Thôn
văn hóa”:
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng
|
%
|
>=65
|
|
|
- Xã miền núi, hải đảo
|
%
|
>=45
|
|
|
17
|
Môi
trường
|
17.1) Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
85
|
|
|
17.2) Có 90% cơ sở sản xuất, kinh
doanh trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường (10% còn lại tuy có vi phạm nhưng
đang khắc phục).
|
|
Đạt
|
|
|
17.3) Đường làng, ngõ xóm, cảnh
quan từng hộ xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường.
|
|
Đạt
|
|
|
17.4) Nghĩa trang có quy hoạch và quản lý theo quy hoạch.
|
|
Đạt
|
|
|
17.5) Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định.
|
|
Đạt
|
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ
thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
18.1) Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
|
Đạt
|
|
|
18.2) Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
|
Đạt
|
|
|
18.3) Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn
"Trong sạch, vững mạnh".
|
|
Đạt
|
|
|
18.4) Các tổ chức đoàn thể chính
trị - xã hội của xã được công nhận đạt danh hiệu tiên tiến trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
19
|
An
ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ
vững.
|
|
|
|
|
19.1) Không có tổ chức, cá nhân
hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp
luật, khiếu kiện đông người kéo dài.
|
|
Đạt
|
|
|
19.2) Không có tụ điểm phức tạp về
trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa
bàn.
|
|
Đạt
|
|
|
19.3) Trên 70% số thôn được công
nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về ANTT
|
|
Đạt
|
|
|
19.4) Hàng năm,
Công an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
Chú ý: Tương ứng với cột ĐVT (đối với
đơn vị %) tại cột Kết quả thực hiện ghi rõ thêm tỷ lệ % dưới dạng X/Y
Ví dụ:
|
- Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố
hóa
|
=
|
Số km kênh mương đã được kiên cố hóa
|
Tổng số km kênh mương cần được kiên cố hóa theo quy hoạch
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
|
=
|
Số hộ nghèo trên địa bàn xã
|
Tổng số hộ trên địa bàn
xã
|
Mẫu số 7.1
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
… …, ngày … tháng … năm …
|
BÁO
CÁO
Tổng
hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới đến năm
…… cho xã ………., huyện
………, tỉnh Khánh Hòa
I. Tóm tắt quá trình UBND
cấp huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia
-
.....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
II. Ý kiến tham gia vào kết
quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới cho xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ
quốc huyện và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc huyện
- Hình thức tham gia ý
kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu
có):.............................................................................................
2. Ý kiến tham gia của UBND các xã
trên địa bàn cấp huyện
- Hình thức tham gia ý
kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu
có):.............................................................................................
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên
địa bàn huyện (nếu có)
- Hình thức tham gia ý
kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến
nghị:..........................................................................................................
III. Kết quả tiếp thu ý
kiến tham gia, giải trình của UBND cấp huyện
-
.....................................................................................................................................
-
.....................................................................................................................................
Nơi nhận:
- ……….;
- Lưu: VT,..
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
III. Tên thủ tục: Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
1. Trình tự thực hiện
a) UBND xã:
- Tổ chức rà soát, đánh giá kết quả
mức độ đạt các tiêu chí (trước ngày 01 tháng 9 hàng năm) và xây dựng báo cáo
kết quả mức độ đạt các tiêu chí;
- Tổ chức lấy ý kiến tham gia về kết
quả mức độ đạt các tiêu chí;
- Tổ chức họp để thống nhất đề nghị
xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới;
- Hoàn thiện hồ sơ đề nghị thẩm tra,
xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới, trình UBND cấp huyện trước ngày
25 tháng 9 hàng năm. Hồ sơ nộp tại Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới cấp huyện.
b) UBND cấp huyện:
- Tổ chức thẩm tra và xây dựng báo
cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã; UBND cấp huyện
trả lời bằng văn bản cho UBND xã về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng
tiêu chí của từng xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị
xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND xã; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới phải
nêu rõ lý do;
- Tổng hợp và công bố danh sách các
xã đủ điều kiện đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới trên các
phương tiện phát thanh, truyền hình của huyện (thị xã, thành phố) để lấy ý kiến
nhân dân trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố); tổ chức lấy ý kiến về kết quả
thẩm tra;
- Tổ chức họp để thống nhất đề nghị
xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới cho từng xã đã đủ điều kiện;
- Hoàn thiện hồ sơ đề nghị thẩm định,
xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới, trình UBND tỉnh trước ngày 20
tháng 10 hàng năm. Hồ sơ nộp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) UBND tỉnh:
- Tổ chức thẩm định và xây dựng báo
cáo kết quả thẩm định hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã thuộc các
huyện trên địa bàn tỉnh; UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện, xã
về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng
xã trên địa bàn từng huyện trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện; trường
hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ
lý do;
- Tổ chức họp để thống nhất xét công
nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới;
- Hoàn thiện hồ sơ để Chủ tịch UBND
tỉnh quyết định công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 10 tháng 11
hàng năm.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện
- UBND xã nộp hồ sơ đến Văn phòng
Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cấp huyện;
- UBND cấp huyện nộp hồ sơ đến Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường trực Chương trình).
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
a) Hồ sơ UBND xã nộp đề nghị thẩm
tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm
tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.1);
+ Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu
chí nông thôn mới trên địa bàn xã (theo mẫu số 3.1);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia
của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu
chí nông thôn mới của xã (theo mẫu số 4.1);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công
nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.1).
- Số lượng: 02 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ UBND cấp huyện nộp đề nghị
thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị
thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.2);
+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả
đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 6.1);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn cấp huyện tham gia vào kết quả thẩm tra
mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 7.1);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công
nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.2).
(Kèm theo hồ sơ UBND xã nộp để thẩm
tra)
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
4. Thời
hạn giải quyết
a) Đối với UBND cấp huyện: Trong thời
hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận lại xã
đạt chuẩn nông thôn mới của UBND xã.
b) Đối với UBND tỉnh: Trong thời hạn
mười lăm (15) ngày kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan
thường trực Chương trình) nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận lại xã đạt
chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện.
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân xã và Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính
a) Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định công nhận lại xã đạt chuẩn
nông thôn mới.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên
mẫu đơn, tờ khai:
- Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm
tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.1 ban hành kèm
theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị
thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.2 ban
hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu
chí nông thôn mới trên địa bàn xã (theo mẫu số 3.1 ban hành kèm theo Thông tư
số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia
của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu
chí nông thôn mới của xã (theo mẫu số 4.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công
nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.1 ban hành kèm theo Thông tư
số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công
nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.2 ban hành kèm theo Thông tư
số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 6.1 ban hành
kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn cấp huyện tham gia vào kết quả thẩm tra
mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 7.1 ban hành
kèm theo Thông tư số 40/2014/TT- BNNPTNT ngày 13/11 /2014).
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính
a) Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày
14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương
đạt chuẩn nông thôn mới;
b) Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện,
tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
c) Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực
hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới./.
Mẫu số 2.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TTr-UBND
|
………, ngày … tháng … năm 20……
|
TỜ
TRÌNH
Về việc thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân huyện ………………., tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của địa phương);
Căn cứ Quyết định ………………. phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới của xã………. và
Báo cáo số ………/BC-UBND ngày …/.../20……
của UBND xã …… về kết quả thực hiện các tiêu
chí nông thôn mới trên địa bàn xã………….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày
……./…../20……. của UBND
xã………………. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
năm …..
UBND xã ……… kính
trình UBND huyện ……… thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã
đạt chuẩn nông thôn mới năm ....
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ……… kết
quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - kèm theo
biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới).
2. Báo cáo ………
tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân
trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp ……… đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
Kính đề nghị UBND huyện ……… (tỉnh Khánh Hòa) xem xét, thẩm tra./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- ………;
- Lưu: VT, ……….
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TTr-UBND
|
………, ngày … tháng … năm 20……
|
TỜ
TRÌNH
Về việc thẩm định, xét công nhận xã ………………
đạt
chuẩn nông thôn mới năm ……………..
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn
bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số
.............../BC-UBND ngày …../……./20……..
của UBND huyện ............... về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực
hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ...............;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày
……./……./20.... của UBND huyện ...............đề
nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm...............
UBND huyện ............... kính trình
UBND tỉnh Khánh Hòa thẩm định, xét công nhận xã ............... đạt chuẩn nông
thôn mới năm ..........
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ............... thẩm tra
hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính - kèm theo
biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã).
2. Báo cáo ............... tổng hợp ý
kiến các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả
thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp ............... đề
nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình
UBND cấp huyện thẩm tra)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa xem xét, thẩm định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu: VT, ……….
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 3.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm …………. của
xã …………., huyện …………., tỉnh
Khánh Hòa
I. Khái quát quá trình chỉ đạo, tổ
chức triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã.
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đặc điểm tình hình
chung
1. Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội....của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
IV. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây
dựng nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
2. Công tác truyền thông, đào tạo,
tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác phát triển sản xuất,
ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển sản xuất nông
nghiệp.
b) Công tác phát triển công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập, giảm
nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực xây
dựng nông thôn mới
Tổng kinh phí đã thực hiện:
……… triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách tỉnh ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách huyện ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách xã ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Vốn vay tín dụng ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Doanh nghiệp triệu đồng, chiếm %;
- Nhân dân đóng góp triệu đồng, chiếm
%.
V. Kết quả thực hiện các tiêu chí
xây dựng nông thôn mới
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh
giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định là ………/………
(tổng số) tiêu chí, đạt ………%, cụ thể:
1. Tiêu chí số ……… về ………
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực
hiện:..............................................................................
.......................................................................................................................................
- Các nội dung đã thực
hiện:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
- Khối lượng thực
hiện:.....................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có):
……… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí
……… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
2. Tiêu chí số ……… về ………
a) Yêu cầu của tiêu chí:
……………………….
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực
hiện:..............................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Các nội dung đã thực
hiện:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Khối lượng thực
hiện:.....................................................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có):
……… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí
……… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số ……… về ………
………………………………………
VI. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- ………;
- ………;
- ………;
- Lưu: VT, ……….
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Xã
………………, huyện ……….., tỉnh
Khánh Hòa
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày /
/20.... của UBND xã………..)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Tiêu
chuẩn đạt chuẩn
|
Kết
quả thực hiện
|
Kết
quả tự đánh giá của xã
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy
hoạch và thực hiện quy hoạch
|
1.1) Có Quy hoạch nông thôn mới
được lập theo quy định và được UBND cấp huyện phê duyệt.
|
|
Đạt
|
|
|
1.2) Các bản vẽ Quy hoạch (Quy
hoạch chung, Quy hoạch giao thông tỷ lệ 1/2000) được công bố và niêm yết công
khai tại UBND xã; hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới Quy hoạch giao thông những
tuyến đường chính (liên xã, liên thôn) đi qua địa bàn xã.
|
|
Đạt
|
|
|
1.3) Có Quy chế quản lý Quy hoạch
được UBND cấp huyện phê duyệt.
|
|
Đạt
|
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ-XÃ HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1) Tỷ lệ km đường trục xã, liên
xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ
thuật của Bộ Giao thông vận tải.
|
%
|
100
|
|
|
2.2) Tỷ lệ km đường trục thôn được
cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải.
|
%
|
70
|
|
|
2.3) Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được
cứng hóa; không lầy lội vào mùa mưa.
|
%
|
100
(cứng hóa 70)
|
|
|
2.4) Tỷ lệ km đường trục chính nội
đồng được cứng hóa.
|
%
|
70
|
|
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1) Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp
ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh.
|
|
Đạt
|
|
|
3.2) Tỷ lệ km kênh mương loại III
được kiên cố hóa.
|
%
|
70
|
|
|
4
|
Điện
|
4.1) Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật của ngành điện.
|
|
Đạt
|
|
|
4.2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
%
|
98
|
|
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non,
Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia.
|
%
|
80
|
|
|
5.1) Trường Mầm non
|
|
Đạt
|
|
|
5.2) Trường Tiểu học
|
|
Đạt
|
|
|
5.3) Trường Trung học cơ sở
|
|
Đạt
|
|
|
6
|
Cơ
sở vật chất văn hóa
|
6.1) Nhà văn hóa và khu thể thao xã
đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
Đạt
|
|
|
6.2) Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có
nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
%
|
100
|
|
|
7
|
Chợ
nông thôn
|
Chợ theo Quy hoạch, đạt chuẩn theo
quy định.
|
|
|
|
|
7.1) Có đủ các công trình kỹ thuật
của chợ nông thôn do xã quản lý.
|
|
Đạt
|
|
|
7.2) Công tác điều hành quản lý chợ
được thực hiện tốt.
|
|
Đạt
|
|
|
8
|
Bưu
điện
|
8.1) Có điểm phục vụ bưu chính và
viễn thông.
|
|
Đạt
|
|
|
8.2) Có phủ sóng
hoặc mạng để truy cập Internet.
|
|
Đạt
|
|
|
9
|
Nhà
ở dân cư
|
9.1) Nhà tạm, dột nát
|
|
Không
|
|
|
9.2) Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn của Bộ Xây dựng.
|
%
|
80
|
|
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC
SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm
2013
|
Triệu đồng
|
19
|
|
|
Năm
2014
|
21
|
Năm
2015
|
23
|
Năm
2020
|
40
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo.
|
%
|
<5
|
|
|
12
|
Tỷ
lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số
trong độ tuổi lao động.
|
%
|
>=90
|
|
|
13
|
Hình
thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt
động có hiệu quả.
|
|
Có
|
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo
dục
|
14.1) Phổ cập giáo dục Trung học cơ
sở
- Ti lệ học sinh tốt nghiệp Trung
học cơ sở hàng năm đạt từ 90% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên;
- Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15 đến
hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (bao gồm
cả hệ bổ túc) từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
14.2) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
Trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông,
bổ túc, học nghề).
|
%
|
85
|
|
|
14.3) Tỷ lệ lao động qua đào tạo.
|
%
|
>35
|
|
|
15
|
Y tế
|
15.1) Tỷ lệ người dân tham gia Bảo
hiểm Y tế.
|
%
|
>=70
|
|
|
15.2) Y tế xã đạt chuẩn quốc gia.
|
|
Đạt
|
|
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ số thôn
được công nhận “Thôn văn hóa”:
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng
|
%
|
>=65
|
|
|
- Xã miền núi, hải đảo
|
%
|
>=45
|
|
|
17
|
Môi
trường
|
17.1) Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
85
|
|
|
17.2) Có 90% cơ sở sản xuất, kinh
doanh trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường (10% còn lại
tuy có vi phạm nhưng đang khắc phục).
|
|
Đạt
|
|
|
17.3) Đường làng, ngõ xóm, cảnh
quan từng hộ xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường.
|
|
Đạt
|
|
|
17.4) Nghĩa trang có quy hoạch và
quản lý theo quy hoạch.
|
|
Đạt
|
|
|
17.5) Chất thải,
nước thải được thu gom và xử lý theo quy định.
|
|
Đạt
|
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ
thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
18.1) Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
|
Đạt
|
|
|
18.2) Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
|
Đạt
|
|
|
18.3) Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn
"Trong sạch, vững mạnh".
|
|
Đạt
|
|
|
18.4) Các tổ chức đoàn thể chính
trị-xã hội của xã được công nhận đạt danh hiệu tiên tiến
trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
19
|
An
ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ
vững.
|
|
|
|
|
19.1) Không có tổ chức, cá nhân
hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp
luật, khiếu kiện đông người kéo dài.
|
|
Đạt
|
|
|
19.2) Không có tụ điểm phức tạp về
trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn.
|
|
Đạt
|
|
|
19.3) Trên 70% số thôn được công
nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về ANTT
|
|
Đạt
|
|
|
19.4) Hàng năm, Công an xã đạt danh
hiệu đơn vị tiên tiến trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
Chú ý: Tương ứng với cột ĐVT (đối với
đơn vị %) tại cột Kết quả thực hiện ghi rõ thêm tỷ lệ % dưới dạng X/Y
Ví dụ:
|
- Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố
hóa
|
=
|
Số km kênh mương đã được kiên cố hóa
|
Tổng số km kênh mương cần được kiên cố hóa theo quy hoạch
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
|
=
|
Số hộ nghèo trên địa bàn xã
|
Tổng số hộ trên địa bàn
xã
|
Mẫu số 4.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BÁO
CÁO
Tổng
hợp ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm
……. của xã ……., huyện
……., tỉnh Khánh Hòa
I. Tóm tắt quá trình UBND
xã tổ chức lấy ý kiến tham gia
-
.....................................................................................................................................
-
.....................................................................................................................................
II. Kết quả thực hiện các
tiêu chí nông thôn mới của xã
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh
giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định tính đến năm ……. là ……./ ……. (tổng số) tiêu
chí, đạt………..%.
III. Ý kiến tham gia vào
kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ
quốc xã và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc xã
- Hình thức tham gia ý
kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu
có):.............................................................................................
2. Ý kiến tham gia của các tổ chức khác
trên địa bàn xã (doanh nghiệp, hợp tác xã,....)
- Hình thức tham gia ý
kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu
có):.............................................................................................
3. Ý kiến tham gia của nhân dân
trên địa bàn xã
- Số thôn đã tổ chức họp dân để
lấy ý kiến nhân dân là ……./tổng số
thôn trên địa bàn xã, chiếm …………..%. Đại diện số hộ dân đã
dự họp tại các cuộc họp thôn/tổng số hộ dân trên địa bàn xã, chiếm…………..%
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đại diện số hộ dân trong xã đồng ý
với kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã là ………/………….. đại diện số hộ dân đã
dự họp tại các cuộc họp thôn, chiếm …………..%.
- Đề xuất, kiến
nghị (nếu
có):.............................................................................................
IV. Kết quả tiếp thu ý kiến
tham gia, giải trình của UBND xã
-
.....................................................................................................................................
-
.....................................................................................................................................
Nơi nhận:
- ………;
- ………;
- ………;
- Lưu: VT, ……….
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 5.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BIÊN BẢN
Họp
đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn
mới năm ……….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……… ngày ..../ ..../ .... của UBND xã …………….. về kết quả
thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã và Báo cáo ……… ngày .../ .../ ... của UBND xã…………………tổng hợp ý
kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực
hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã.
Hôm nay, vào hồi …………….. giờ ……… phút ngày ………/ ……/ ……… tại …………….., UBND xã
………… (huyện …… tỉnh Khánh Hòa) tổ chức họp
đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ……………..……………..……………..
- Ông (bà): ……………..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các
thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
trên địa bàn xã:
- ……………..……………..
- ……………..……………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham
dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt
chuẩn nông thôn mới năm …………… là ………/tổng
số……………..thành viên tham dự cuộc họp, đạt ……………..%.
Biên bản kết thúc hồi ………… giờ ……… phút ngày ……./……/………, đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên
tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí...............%.
Biên bản này được lập thành …………….. bản có giá trị
pháp lý như nhau: UBND xã lưu …………….. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận
xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND cấp huyện …………….. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 5.2
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BIÊN BẢN
Họp
đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn
mới năm ……….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……… ngày ..../ ..../ .... của UBND huyện …………….. về thẩm
tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
cho xã ……… năm…….. và Báo cáo ……… ngày .../ .../ ... của UBND huyện…………………tổng hợp ý
kiến tham gia về kết quả thẩm tra các
tiêu chí nông thôn mới năm ………………… cho xã.......
Hôm nay, vào hồi ……… giờ ……… phút ngày ……/ ………/……… tại …………………, UBND huyện
…………… (tỉnh Khánh Hòa) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): ……………..
- Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ……………..……………..……………..
- Ông (bà): ……………..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát
biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét công nhận xã
…………….. đạt chuẩn nông thôn mới:
- ……………..……………..
- ……………..……………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ……………..
đạt chuẩn nông thôn mới năm ………… là ………/tổng số…………thành viên tham dự cuộc họp, đạt………%.
Biên bản kết thúc hồi ………giờ………phút ngày ……/……./……., đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham
dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí……%.
Biên bản này được lập thành …………….. bản có giá trị
pháp lý như nhau: UBND huyện lưu …………….. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công
nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND cấp tỉnh …………….. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 6.1
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BÁO
CÁO
Thẩm
tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí
nông
thôn mới cho xã ……… năm …….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên
quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã
………… tại Tờ trình số……/TTr-UBND ngày
……/……/…… về việc thẩm
tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm …………
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ
thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND cấp
huyện ………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các
tiêu chí nông thôn mới cho xã ………… năm ………… cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày
……./ ………./..... đến ngày…../ ……./ ……..):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các
tiêu chí nông thôn mới
2.1. Tiêu chí số
……….. về ……………
a) Yêu cầu của tiêu chí:……………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực
hiện:..............................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
.......................................................................................................................................
;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí
…………… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số …………… về ……………
a) Yêu cầu của
tiêu chí: …………………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực
hiện:..............................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
;
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
.......................................................................................................................................
;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí
…………… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………… về ……………
……………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các
tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của
xã …………… đã được UBND huyện …………… thẩm
tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……………/19 tiêu chí, đạt …………… %.
III. KIẾN NGHỊ
......................................................................................................................................
./.
Nơi nhận:
- ………;
- ………;
- ………;
- Lưu: VT, ……….
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM
TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của
xã ………………, huyện ………………,
tỉnh Khánh Hòa
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày /
/20.... của UBND huyện …………)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Tiêu
chuẩn đạt chuẩn
|
Kết
quả tự đánh giá của xã
|
Kết
quả thẩm tra của huyện
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy
hoạch và thực hiện quy hoạch
|
1.1) Có Quy hoạch nông thôn mới
được lập theo quy định và được UBND cấp huyện phê duyệt.
|
|
Đạt
|
|
|
1.2) Các bản vẽ Quy hoạch (Quy
hoạch chung, Quy hoạch giao thông tỷ lệ 1/2000) được công bố và niêm yết công
khai tại UBND xã; hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới Quy
hoạch giao thông những tuyến đường chính (liên xã, liên thôn) đi qua địa bàn
xã.
|
|
Đạt
|
|
|
1.3) Có Quy chế quản lý Quy hoạch
được UBND cấp huyện phê duyệt.
|
|
Đạt
|
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1) Tỷ lệ km đường trục xã, liên
xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao
thông vận tải.
|
%
|
100
|
|
|
2.2) Tỷ lệ km đường trục thôn được
cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải.
|
%
|
70
|
|
|
2.3) Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được
cứng hóa; không lầy lội vào mùa mưa.
|
%
|
100
(cứng hóa 70)
|
|
|
2.4) Tỷ lệ km đường trục chính nội
đồng được cứng hóa.
|
%
|
70
|
|
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1) Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp
ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh.
|
|
Đạt
|
|
|
3.2) Tỷ lệ km kênh mương loại III
được kiên cố hóa.
|
%
|
70
|
|
|
4
|
Điện
|
4.1) Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện.
|
|
Đạt
|
|
|
4.2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
%
|
98
|
|
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non,
Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia.
|
%
|
80
|
|
|
5.1) Trường Mầm
non
|
|
Đạt
|
|
|
5.2) Trường Tiểu học
|
|
Đạt
|
|
|
5.3) Trường Trung học cơ sở
|
|
Đạt
|
|
|
6
|
Cơ
sở vật chất văn hóa
|
6.1) Nhà văn hóa và khu thể thao xã
đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
Đạt
|
|
|
6.2) Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có
nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
%
|
100
|
|
|
|
|
Chợ theo Quy hoạch, đạt chuẩn theo
quy định.
|
|
|
|
|
7
|
Chợ
nông thôn
|
7.1) Có đủ các công trình kỹ thuật
của chợ nông thôn do xã quản lý.
|
|
Đạt
|
|
|
7.2) Công tác điều hành quản lý chợ
được thực hiện tốt.
|
|
Đạt
|
|
|
8
|
Bưu
điện
|
8.1) Có điểm phục vụ bưu chính và
viễn thông.
|
|
Đạt
|
|
|
8.2) Có phủ sóng hoặc mạng để truy
cập Internet.
|
|
Đạt
|
|
|
9
|
Nhà
ở dân cư
|
9.1) Nhà tạm, dột nát
|
|
Không
|
|
|
9.2) Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn của Bộ Xây dựng.
|
%
|
80
|
|
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm
2013
|
Triệu đồng
|
19
|
|
|
Năm
2014
|
21
|
|
|
Năm
2015
|
23
|
|
|
Năm
2020
|
40
|
|
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo.
|
%
|
<5
|
|
|
12
|
Tỷ
lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số
trong độ tuổi lao động.
|
%
|
>=90
|
|
|
13
|
Hình
thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt
động có hiệu quả.
|
|
Có
|
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo
dục
|
14.1) Phổ cập giáo dục Trung học cơ
sở
- Tỉ lệ học
sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở hàng năm đạt từ 90% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên;
- Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15 đến
hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (bao gồm cả hệ bổ túc) từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
14.2) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
Trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ
túc, học nghề).
|
%
|
85
|
|
|
14.3) Tỷ lệ lao động qua đào tạo.
|
%
|
>35
|
|
|
15
|
Y tế
|
15.1) Tỷ lệ người dân tham gia Bảo
hiểm Y tế.
|
%
|
>=70
|
|
|
15.2) Y tế xã đạt chuẩn quốc gia.
|
|
Đạt
|
|
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ số thôn được công nhận “Thôn
văn hóa”:
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng
|
%
|
>=65
|
|
|
- Xã miền núi, hải đảo
|
%
|
>=45
|
|
|
17
|
Môi
trường
|
17.1) Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
85
|
|
|
17.2) Có 90% cơ sở sản xuất, kinh
doanh trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường (10% còn lại tuy có vi phạm nhưng
đang khắc phục).
|
|
Đạt
|
|
|
17.3) Đường làng, ngõ xóm, cảnh
quan từng hộ xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường.
|
|
Đạt
|
|
|
17.4) Nghĩa trang có quy hoạch và quản lý theo quy hoạch.
|
|
Đạt
|
|
|
17.5) Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định.
|
|
Đạt
|
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ
thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
18.1) Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
|
Đạt
|
|
|
18.2) Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
|
Đạt
|
|
|
18.3) Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn
"Trong sạch, vững mạnh".
|
|
Đạt
|
|
|
18.4) Các tổ chức đoàn thể chính
trị - xã hội của xã được công nhận đạt danh hiệu tiên tiến trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
19
|
An
ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ
vững.
|
|
|
|
|
19.1) Không có tổ chức, cá nhân
hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp
luật, khiếu kiện đông người kéo dài.
|
|
Đạt
|
|
|
19.2) Không có tụ điểm phức tạp về
trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa
bàn.
|
|
Đạt
|
|
|
19.3) Trên 70% số thôn được công
nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về ANTT
|
|
Đạt
|
|
|
19.4) Hàng năm,
Công an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở lên.
|
|
Đạt
|
|
|
Chú ý: Tương ứng với cột ĐVT (đối với
đơn vị %) tại cột Kết quả thẩm tra của huyện ghi rõ thêm
tỷ lệ % dưới dạng X/Y
Ví dụ:
|
- Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố
hóa
|
=
|
Số km kênh mương đã được kiên cố hóa
|
Tổng số km kênh mương cần được kiên cố hóa theo quy hoạch
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
|
=
|
Số hộ nghèo trên địa bàn xã
|
Tổng số hộ trên địa bàn
xã
|
Mẫu số 7.1
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
… …, ngày … tháng … năm …
|
BÁO
CÁO
Tổng
hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới đến năm
…… cho xã ………., huyện
………, tỉnh Khánh Hòa
I. Tóm tắt quá trình UBND
cấp huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia
-
.....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
II. Ý kiến tham gia vào kết
quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới cho xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ
quốc huyện và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc huyện
- Hình thức tham gia ý
kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu
có):.............................................................................................
2. Ý kiến tham gia của UBND các xã
trên địa bàn cấp huyện
- Hình thức tham gia ý
kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu
có):.............................................................................................
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên
địa bàn huyện (nếu có)
- Hình thức tham gia ý
kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham
gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến
nghị:..........................................................................................................
III. Kết quả tiếp thu ý
kiến tham gia, giải trình của UBND cấp huyện
-
.....................................................................................................................................
-
.....................................................................................................................................
Nơi nhận:
- ……….;
- Lưu: VT,..
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|