|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 154/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Sơn La 2017
Số hiệu:
|
154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
154/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 20 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND,
UBND TỈNH SƠN LA BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh
mục các văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Sơn La ban hành đã hết
hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2016, gồm 58 văn bản (có 03 Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CTUBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh, các
tổ chức đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành
phố;
- Các phòng khối nội dung - VPUBND tỉnh;
- Bộ phận Lưu trữ VPUBND tỉnh, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, NC, MH (150b).
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
DANH MỤC
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HĐND, UBND TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 154 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
I
|
Văn bản do HĐND tỉnh ban hành
|
|
|
01
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Ban hành Quy
chế hoạt động của HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn
bản
|
02
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện
thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8
năm 2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị
quyết số 23/2012/NQ-HĐND; Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND; Nghị quyết số
100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số
110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
03
|
Nghị quyết
|
30/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh
tại xã, phường thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8
năm 2016 của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị
quyết số 23/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số
100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số
110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
04
|
Nghị quyết
|
100/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Quy định
mức chi và nội dung chi hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính
phủ về quản lý, sử
dụng đất trồng lúa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8
năm 2016 của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị
quyết số 23/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số
100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số
110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
05
|
Nghị quyết
|
64/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014
|
Về ban hành Cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên
địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8
năm 2016 của HĐND tỉnh Ban hành cơ chế, chính
sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn
tỉnh
|
06
|
Nghị quyết
|
108/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung Khoản 9, Điều 2 Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày
03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời
kỳ 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8
năm 2016 của HĐND tỉnh Về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
07
|
Nghị quyết
|
31/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Quy định mức hỗ trợ chính sách đối với lực lượng dân
quân của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Về việc quy định mức hỗ trợ đối với lực
lượng Dân quân của tỉnh Sơn La
|
08
|
Nghị quyết
|
66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời
kỳ 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân
sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
09
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng
đất giữa các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân
sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
10
|
Nghị quyết
|
342/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Sơn La năm 2011
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Ban hành định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2017
|
11
|
Nghị quyết
|
67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014
|
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của
HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi
đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
12
|
Nghị quyết
|
101/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị
quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 quy định
một số chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của
HĐND các cấp tỉnh Sơn La.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi
đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
13
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Bãi bỏ
Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và
Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số
110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh
|
14
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Quy định
về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh
|
15
|
Nghị quyết
|
131/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016
|
Về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh
|
16
|
Nghị quyết
|
104/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015
|
Sửa đổi,
bổ sung Điểm 18.4, Khoản 18, Mục 1, Điều 1 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh
|
17
|
Nghị quyết
|
110/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16
tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh
|
18
|
Nghị quyết
|
76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Quy định
một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh (Trừ Khoản 3, Mục I, Điều 1
về Phí đấu giá tài sản được thực hiện đến ngày 01 tháng 7 năm 2017)
|
19
|
Nghị quyết
|
77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Quy định
một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh
|
20
|
Nghị quyết
|
125/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2015 -
2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn
bản
|
II
|
Văn bản do UBND tỉnh ban hành
|
|
|
21
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009
|
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các
huyện, thành phố của tỉnh Sơn La hết hiệu
lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng
10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện,
thành phố của tỉnh Sơn La
|
22
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012
|
Ban hành Quy
chế soạn thảo và ban hành văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng
10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh
|
23
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014
|
Sửa đổi một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế soạn thảo và
ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng
10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh
|
24
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND ngày 26/6/2011
|
Ban hành Quy
chế kiểm tra xử lý và rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng
10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh
|
25
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND ngày 13/04/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng
02 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
26
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng
02 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
UBND tỉnh
|
27
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan hành
chính nhà nước tỉnh Sơn La
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của
UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế quản lý,
vận hành sử
dụng phần mềm quản lý văn bản và
điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
28
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 01/01/2013
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
|
29
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND ngày 04/10/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
30
|
Quyết định
|
27/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
31
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014
|
Về việc Quản lý, thanh, quyết toán kinh
phí phòng, chống và kiểm soát ma
Túy theo Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4
năm 2014
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung triển khai thực hiện Nghị quyết số
128/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh
Sơn La về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma Túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020
|
32
|
Quyết định
|
43/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số
02/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh về
việc kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
33
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công
thương
|
34
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành Quy
định về xây dựng đường giao thông
nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông
thôn gắn với Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
35
|
Quyết định
|
38/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Tài chính
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Tài chính
|
36
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công
chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
37
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 31
tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
38
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo;
Trưởng, phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc
Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó
trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
39
|
Quyết định
|
42/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009
|
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị trực
thuộc Sở Giao thông vận tải
|
40
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIII nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIII nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
41
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009
|
Về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng,
Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng
10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó
trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự
nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
42
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng
11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
|
43
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2009
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó
các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng
11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
44
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND ngày 09/3/2009
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó
các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông;
Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc
UBND huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng
11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các
huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
45
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009
|
Về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng,
Phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng
11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc
Sở Công Thương tỉnh Sơn La
|
46
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
Ban hành Quy
định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Ban Dân tộc và phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành phố tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng
11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó
các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và
Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp
huyện, thành phố tỉnh Sơn La
|
47
|
Quyết định
|
31/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó
các đơn vị thuộc Sở Y tế, Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng
12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức,
đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND
các huyện, thành phố của tỉnh Sơn
La
|
48
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế tỉnh Sơn La hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng
12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh
Sơn La
|
49
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND ngày 17/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương tỉnh Sơn
La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng
10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Sơn La
|
50
|
Chỉ thị
|
04/2007/CT-UBND ngày 18/01/2007
|
Về việc tăng cường trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác soạn thảo, ban hành,
kiểm tra, xử lý và rà soát văn bản QPPL
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng
10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh
|
51
|
Chỉ thị
|
42/2010/CT-UBND ngày 29/12/2010
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04
tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán
đấu giá tài sản
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng
10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh
|
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CỦA HĐND, UBND TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM
2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154 /QĐ-UBND ngày
20 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi văn bản/Trích
yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
258/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về việc ban hành chính sách phát triển chăn nuôi
đại gia súc trên địa
bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn
bản
|
2
|
Nghị quyết
|
362/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011
|
Về việc sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 258/2008/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh Về việc ban hành chính
sách phát triển chăn nuôi đại gia súc
trên địa bàn tỉnh Sơn
La giai đoạn 2009 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn
bản
|
DANH MỤC
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HĐND, UBND TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số
154 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
Văn bản do HĐND tỉnh ban hành
|
|
|
|
1
|
Nghị quyết
|
110/2015/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16
tháng 7 năm 2014 về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày
03 tháng 8 năm 2016 về việc bãi bỏ Nghị
quyết số 23/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số
100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số
110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
15/8/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
61/2014/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc quy định
chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông
có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh
|
Điểm a, Khoản 2, và Điểm a, Khoản 3, Điều 1
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La Quy định cụ thể về tỷ
lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh để nhà
trường tổ chức nấu ăn tại các trường phổ
thông công lập trên địa bàn
tỉnh
|
01/01/2017
|
3
|
Nghị quyết
|
82/2014/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về chính
sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy
và học trong hoạt động giáo dục và
đào tạo tỉnh Sơn La
|
- Điểm 2.1, 2.2 Khoản 2, Điều 1;
- Gạch đầu dòng thứ 1, Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1;
- Gạch đầu dòng thứ 4, Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1;
- Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1;
- Dấu cộng thứ nhất, thứ 2; gạch đầu dòng thứ nhất,
Tiết c, Điểm 1.2, Mục 1
- Tiết 1.5.1, Điểm 1.5, Mục 1;
- Bổ sung Điểm 2.5, Mục 2;
- Bổ sung Điểm 2.6, Mục 2
|
Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ sung
một số nội dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014
của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích
nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt
động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn
La
|
01/01/2017
|
II
|
Văn bản do UBND tỉnh ban hành
|
|
|
|
4
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Sửa
đổi Khoản 2 Điều 2 ;
- Tại ý cuối
cùng của gạch đầu dòng
thứ 2, Khoản 1 ;
- Tại
gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2 Điều 3 ;
- Tại
cộng đầu dòng thứ hai Điểm a, Khoản 1 ; Tại gạch đầu dòng thứ
hai và thứ 3 của Điểm a, Khoản 1 Điều 4 ;
- Bổ
sung thêm nội dung vào
Khoản 1 ; Sửa đổi Khoản 3 và Khoản 4 ;
Bổ sung Khoản 9 Điều 6 ;
- Bãi bỏ
Khoản 3 Điều 2 ;
- Bãi bỏ
gạch đầu dòng thứ nhất của Khoản 1 Điều 3;
- Bãi bỏ
cộng đầu dòng thứ ba Điểm a Khoản 1 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số
18/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh
Sơn La Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày
17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một
phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
13/8/2016
|
5
|
Quyết định
|
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày
08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La
|
- Bổ sung thêm Khoản 3 vào
Điều 1
|
Được bổ sung bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12
năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày
04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định
số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh
quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La
|
21/12/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 154/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2016
1.339
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|