|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1537/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Quảng Nam
Số hiệu:
|
1537/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1537/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 01/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định
này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (bao gồm: 06 quy trình nội
bộ cấp tỉnh, 04 quy trình nội bộ cấp huyện, 01 quy trình nội bộ cấp xã) thuộc
thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Ủy
ban nhân dân cấp huyện: lập danh sách cán bộ, công chức, viên chức tham gia vào
các quy trình nội bộ cấp huyện, cấp xã gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử, triển khai thực hiện.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào
quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy
trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tỉnh theo đúng quy định.
3. Sở
Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các
thủ tục hành chính được phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam tại Quyết định số 1896/QĐ-UBND
ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu
lực thi hành, trừ thủ tục hành chính Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ và thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Tài nguyên
và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Lê Ngọc Quảng;
- Trung tâm QTI Quảng Nam;
- Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam;
- Lưu: VT, KTN, NCKS (Tân).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 102/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010727
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Đối
với trường hợp cấp giấy phép môi trường có thời gian giải quyết là 27
ngày làm việc
|
27 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức Hội đồng/tổ thẩm định/đoàn
kiểm tra
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
16,5 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục
BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời
và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Tờ
trình và Dự thảo Giấy phép môi trường)
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu;
trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa
nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Giấy
phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ
chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
27 ngày
làm việc
|
II
|
Đối
với trường hợp cấp giấy phép môi trường
(thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4)
|
12 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức tổ thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
5,5 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT,
lãnh đạo Sở ký. Tổ chức tổ theo giấy mời và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng phòng, Lãnh đạo Chi cục BVMT.
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
phòng ký phiếu trình, Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký Tờ trình và ký nháy
vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo Sở
ký Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu
hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Sở.
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày
làm việc
|
Quy
trình nội bộ số: 105/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Cấp đổi giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010728
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT- VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
02 ngày làm việc
|
|
- Công chức xem xét hồ sơ trường
hợp không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung.
- Trường hợp đạt yêu cầu:
Công chức tham mưu hồ sơ trình cấp đổi giấy phép môi trường. Công chức trình
hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp đổi giấy phép và thực hiện tiếp
bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng phòng, Lãnh đạo Chi cục BVMT.
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
phòng ký phiếu trình, Lãnh đạo Chi cục BVMT ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo
Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ
sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức trình hồ sơ qua
lãnh đạo Sở ký Giấy phép, nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu
chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
làm việc
|
Quy
trình nội bộ số: 106/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010729
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
12 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức tổ thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
5,5 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT,
lãnh đạo Sở ký. Tổ chức tổ theo giấy mời và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo Chi cục, lãnh đạo Sở, UBND tỉnh cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình Trưởng phòng, Lãnh đạo Chi cục BVMT.
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
phòng ký phiếu trình, Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký Tờ trình và ký nháy
vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức trình hồ sơ qua
lãnh đạo Sở ký Giấy phép.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày
làm việc
|
Quy
trình nội bộ số: 107/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Cấp lại giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010730
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Cấp
lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 27 ngày
làm việc
|
27 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức Hội đồng/tổ thẩm định/đoàn
kiểm tra
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
16,5 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục
BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời
và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên
viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa
nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Giấy
phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ
chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả cho
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân có liên quan.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
27 ngày
làm việc
|
II
|
Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp
17 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem xét
hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức tổ thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
9,5 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT,
lãnh đạo Sở ký. Tổ chức tổ theo giấy mời và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên
viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa
nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Giấy
phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ
chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
17 ngày
làm việc
|
III
|
Cấp lại
giấy phép môi trường đối với trường hợp 12 ngày
làm việc
(thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4)
|
12 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức tổ thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
5,5 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
Tổ thẩm định cấp lại giấy phép môi trường, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục
BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức tổ theo giấy mời và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm
soát ô nhiễm
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên
viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa
nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Giấy
phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ
chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày
làm việc
|
Quy
trình nội bộ số: 108/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Mã TTHC: 1.004249
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Thẩm định báo cáo ĐTM/Thẩm
định lại báo cáo ĐTM
|
1. Thẩm
định báo cáo ĐTM
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp.
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức hội đồng thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
16,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu Quyết định
thành lập hội đồng, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ
chức hội đồng theo giấy mời và làm biên bản.
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Thông báo hoàn thiện/thông
báo hoàn trả hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
04 ngày làm việc
|
|
Công chức hoàn thành biên bản
và dự thảo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Ký thông báo kết quả thẩm định
hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình Trưởng phòng phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo
Sở ký.
|
05 ngày làm việc
|
|
Trình lãnh đạo phòng Tổng hợp,
Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
2. Phê
duyệt báo cáo ĐTM
|
17 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng
|
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp
|
|
Lãnh đạo phòng điều phối,
chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
8,5 ngày làm việc
|
|
Công chức thẩm định hồ sơ, soạn
Tờ trình và dự thảo Quyết định thẩm định hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Quyết định phê duyệt)
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên
viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký vào Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Quyết
định nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ
chưa đạt
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Quyết định và đóng dấu
giáp lai báo cáo ĐTM
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
47 ngày
làm việc
|
Quy
trình nội bộ số: 109/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
Mã TTHC: 1.004240
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Quy trình
thẩm định phương án
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc
|
|
Trưởng phòng Tổng hợp
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT- VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức hội đồng thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
16 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu Quyết định
thành lập hội đồng, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ
chức hội đồng theo giấy mời và làm biên bản.
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm
định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
|
Công chức hoàn thành biên bản
và dự thảo thông báo kết quả thẩm định
|
|
Bước 6
|
Ký Thông báo kết quả thẩm định
hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình Trưởng phòng Phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo
Sở Ký.
|
05 ngày làm việc
|
|
Trình lãnh đạo phòng Tổng hợp,
Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
2. Quy
trình phê duyệt
|
12 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê
duyệt kết quả
|
Cá nhân được phân công xem
xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
|
Công chức thẩm định hồ sơ, soạn
Tờ trình và dự thảo Quyết định thẩm định hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Quyết định phê duyệt)
|
Trưởng phòng Tổng hợp
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên
viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký nháy vào Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu
chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Quyết
định nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ
chưa đạt
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Quyết định và đóng dấu
giáp lai báo cáo ĐTM
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
42 ngày
làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy
trình nội bộ số: 47/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục:
Cấp giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010723
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Đối với
trường hợp cấp giấy phép môi trường có thời gian giải quyết là 30
ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện/thị xã/thành phố
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức Hội đồng/tổ thẩm định/đoàn
kiểm tra
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
16,5 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường
hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời và
làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép
và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Trưởng Phòng Tài nguyên và
Môi trường huyện/thị xã/thành phố
|
05 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Dự thảo Giấy phép môi trường nếu
hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố thống nhất ký Giấy phép phép môi trường nếu hồ sơ đạt yêu cầu;
trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành
phố.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để
trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
làm việc
|
II
|
Đối
với trường hợp cấp giấy phép môi trường
(thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4)
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện/thị xã/thành phố
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức tổ thẩm định
|
Công chức được phân công xem xét
hồ sơ.
|
5,5 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND
huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo
giấy mời và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép
và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng ký nháy.
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
phòng ký phiếu trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu;
trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố thống nhất ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ
sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành
phố.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để
trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
làm việc
|
Quy
trình nội bộ số: 48/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục:
Cấp đổi giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010724
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện/thị xã/thành phố
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
02 ngày làm việc
|
|
- Công chức xem xét hồ sơ
không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa,
bổ sung
- Trường hợp đạt yêu cầu:
Công chức tham mưu hồ sơ trình cấp đổi giấy phép môi trường. Công chức trình
hồ sơ cho lãnh đạo phòng TN&MT, UBND huyện/thị xã/thành phố đổi giấy phép
và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng ký nháy.
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
phòng ký phiếu trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu;
trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố thống nhất ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép, nếu hồ
sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn thư
đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để
trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
làm việc
|
Quy
trình nội bộ số: 49/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục:
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010725
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành
phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện/thị xã/thành phố
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Bộ phận Một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức tổ thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
5,5 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND
huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo
giấy mời và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép
và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng ký nháy.
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
phòng ký phiếu trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu;
trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố thống nhất ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ
sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành
phố.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để
trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
làm việc
|
Quy
trình nội bộ số: 50/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục:
Cấp lại giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010726
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Cấp
lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 30 ngày
làm việc
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện/thị xã/thành phố
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Bộ phận Một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức Hội đồng/tổ thẩm định/đoàn
kiểm tra
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
16,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu Quyết định
hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND
huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo
giấy mời và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều
kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ
cho lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp
giấy phép và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Trưởng Phòng Tài nguyên và
Môi trường huyện/thị xã/thành phố
|
05 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Dự thảo Giấy phép môi trường nếu
hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố thống nhất ký Giấy phép phép môi trường, nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả
lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành
phố.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để
trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
làm việc
|
II
|
Cấp
lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 20 ngày
làm việc
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện/thị xã/thành phố
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Bộ phận Một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức tổ thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
9,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu Quyết định
hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND
huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo
giấy mời và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép
và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Trưởng Phòng Tài nguyên và
Môi trường huyện/thị xã/thành phố
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo Phòng
thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ
sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố thống nhất ký Giấy phép phép môi trường nếu hồ sơ đạt yêu cầu;
trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành
phố.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để
trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
làm việc
|
II
|
Cấp
lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 15 ngày
làm việc
(thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4)
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện/thị xã/thành phố
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
UBND huyện/thị xã/thành phố
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Bộ phận Một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức tổ thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
5,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu Quyết định
hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND
huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo
giấy mời và làm biên bản.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh
đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép
và thực hiện tiếp bước 5.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép môi trường)
|
Trưởng Phòng Tài nguyên và
Môi trường huyện/thị xã/thành phố
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Dự thảo Giấy phép môi trường nếu
hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị
xã/thành phố thống nhất ký Giấy phép phép môi trường nếu hồ sơ đạt yêu cầu;
trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn thư
đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để
trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy
trình nội bộ số: 03/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp xã
Thủ tục:
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường; Mã TTHC: 1.010736
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp
xã tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã điều phối,
chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
Bộ phận Một cửa cấp xã đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
|
Công chức xem xét thẩm định hồ
sơ và soạn văn bản trả lời tham vấn ý kiến
|
|
Bước 5
|
Ký văn bản tham vấn ý kiến
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày làm việc
|
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã xem xét văn bản soạn thảo.
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
làm việc
|
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1537/QĐ-UBND ngày 07/06/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
3.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|