|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1536/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Y tế Trà Vinh
Số hiệu:
|
1536/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1536/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 21 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 161 (một trăm sáu mươi
một) thủ tục hành chính và bãi bỏ 93 (chín mươi ba) thủ tục
hành chính đã được công bố theo Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Trà Vinh (kèm theo phụ
lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được
gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của
tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Ý tế, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1536/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
I. Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
4.
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ
|
5.
|
Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên
địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám
chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, do huyết áp.
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
20.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
21.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
22.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện
trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động)
|
23.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở KB, CB thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
24.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở KB, CB thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
25.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
27.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
29.
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô
trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý
|
30.
|
Công nhận bệnh viện được khám và cấp giấy
chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài
đối với các bệnh viện thuộc tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
31.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe
|
32.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
33.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
34.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
35.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
36.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
37.
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
38.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ
khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
39.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
40.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
41.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
43.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
44.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
46.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
48.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
49.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
50.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
51.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
52.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
53.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
54.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
55.
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép
hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
56.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
57.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
58.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
59.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp
Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
60.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
61.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
62.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân
sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
63.
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
64.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
65.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
66.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
67.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
68.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
69.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
70.
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối
với trạm y tế cấp xã
|
71.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
72.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
73.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối
với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
74.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
75.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
76.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
77.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
78.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
79.
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
80.
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1.
|
Cấp mới giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
2.
|
Cấp mới giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do bị hỏng, bị
mất
|
5.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên
của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
6.
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT
|
7.
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay
đổi địa điểm hoạt
động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
13.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong trường hợp mất
hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động
|
14.
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị
đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế.
|
15.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc
phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
16.
|
Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện
|
17.
|
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện các chất dạng
thuốc phiện
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp
|
20.
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
21.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
22.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống
HIV/AIDS.
|
23.
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm
sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
24.
|
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
III. Lĩnh vực Giám định y khoa
|
1.
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
2.
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
4.
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
5.
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
6.
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi
quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
7.
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng.
|
8.
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
9.
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
10.
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
11.
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
12.
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động
đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định
số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
13.
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến
bị phơi nhiễm với chất độc hóa học được quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
14.
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến
bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang
hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01/9/2012
|
15.
|
Khám GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học được quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
16.
|
Khám giám định thương tật lần đầu
|
17.
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ
tạm thời
|
18.
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương
|
19.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do
|
20.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát
|
21.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết
luận về mức độ khuyết
tật
|
22.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
23.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
24.
|
Khám giám định đối với trường hợp
Người khuyết tật có bằng chứng xác
thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật không khách quan, không chính xác.
|
25.
|
Khám giám định đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác
định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách
quan, không chính xác.
|
26.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản
khám giám định.
|
27.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
28.
|
Cấp Giấy
khám sức khoẻ
của người lái xe
|
29.
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
30.
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế,
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn
quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
31.
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối
với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
32.
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối
với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
33.
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối
với người chưa đủ 16 tuổi.
|
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số
26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế)
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2, Điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09
tháng 11 năm 2012)
|
4
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT)
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức
hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Y tế
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
đối với các loại thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2
Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/03/2013 của Bộ Y tế)
|
7
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố
hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với tổ chức
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với cá nhân
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức
sự kiện)
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
12
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
13
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ
gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh
|
15
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
16
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
17
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại
Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
19
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm
2014
|
V. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
1.
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại
nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
2.
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi
ghi chép Giấy chứng sinh
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
VI. Lĩnh vực Tài chính y tế
|
1.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực
thuộc UBND tỉnh
|
2.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài công lập.
|
|
Tổng cộng: 161 TTHC
|
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1.
|
T-TVH-282725-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.
|
T-TVH-282738-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3.
|
T-TVH-282886-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
4.
|
T-TVH-282889-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên
địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
5.
|
T-TVH-282894-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
6.
|
T-TVH-282904-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
7.
|
T-TVH-282931-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
8.
|
T-TVH-282940-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
9.
|
T-TVH-282947-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám
chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
10.
|
T-TVH-282953-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
11.
|
T-TVH-282970-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, do huyết áp.
|
12.
|
T-TVH-282979-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả
|
13.
|
T-TVH-282984-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
14.
|
T-TVH-283001-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
15.
|
T-TVH-283003-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
16.
|
T-TVH-283008-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã
|
17.
|
T-TVH-283013-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
18.
|
T-TVH-283020-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
19.
|
T-TVH-283023-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
20.
|
T-TVH-283024-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện
trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động)
|
21.
|
T-TVH-283025-TT
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở KB, CB thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
22.
|
T-TVH-283030-TT
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở KB, CB thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
23.
|
T-TVH-283033-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong
lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
24.
|
T-TVH-283037-TT
|
Tiếp nhận hồ sơ và phê duyệt nội dung quảng
cáo khám chữa bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở
trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ
Y tế.
|
25.
|
T-TVH-283040-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
26.
|
T-TVH-283043-TT
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô
trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý
|
27.
|
T-TVH-283045-TT
|
Công nhận bệnh viện được khám và cấp giấy
chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài
đối với các bệnh viện thuộc tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
28.
|
T-TVH-283046-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe
|
29.
|
T-TVH-283048-TT
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
30.
|
T-TVH-283051-TT
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
31.
|
T-TVH-283097-TT
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
32.
|
T-TVH-283098-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
33.
|
T-TVH-283099-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
34.
|
T-TVH-283100-TT
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
35.
|
T-TVH-283101-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ
khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
36.
|
T-TVH-283103-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
37.
|
T-TVH-283104-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
38.
|
T-TVH-283107-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
39.
|
T-TVH-283109-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
40.
|
T-TVH-283110-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
41.
|
T-TVH-283113-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42.
|
T-TVH-283116-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
43.
|
T-TVH-283118-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
44.
|
T-TVH-283121-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
45.
|
T-TVH-283126-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
46.
|
T-TVH-283130-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
47.
|
T-TVH-283132-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
48.
|
T-TVH-283136-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
49.
|
T-TVH-283139-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
50.
|
T-TVH-283140-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
51.
|
T-TVH-283144-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
52.
|
T-TVH-283152-TT
|
Cấp mới giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
53.
|
T-TVH-283154-TT
|
Cấp mới giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
54.
|
T-TVH-283155-TT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn
|
55.
|
T-TVH-283157-TT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do bị hỏng, bị
mất
|
56.
|
T-TVH-283159-TT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi
tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
57.
|
T-TVH-283162-TT
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT
|
58.
|
T-TVH-283167-TT
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT
|
59.
|
T-TVH-283170-TT
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT
|
60.
|
T-TVH-283173-TT
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT
|
61.
|
T-TVH-283177-TT
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT
|
62.
|
T-TVH-283179-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
63.
|
T-TVH-283183-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
64.
|
T-TVH-283185-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
65.
|
T-TVH-283186-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp
Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
66.
|
T-TVH-283188-TT
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
67.
|
T-TVH-283191-TT
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
68.
|
T-TVH-283192-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
69.
|
T-TVH-283195-TT
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi
trở lên
|
70.
|
T-TVH-283196-TT
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18
tuổi
|
71.
|
T-TVH-283198-TT
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực
hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự
|
72.
|
T-TVH-283024-TT
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
73.
|
T-TVH-283213-TT
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
74.
|
T-TVH-283206-TT
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
75.
|
T-TVH-283214-TT
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước
tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
76.
|
T-TVH-283217-TT
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng.
|
77.
|
T-TVH-283219-TT
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
78.
|
T-TVH-283220-TT
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
79.
|
T-TVH-283221-TT
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
80.
|
T-TVH-283222-TT
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
81.
|
T-TVH-283223-TT
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động
đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định
số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
82.
|
T-TVH-283227-TT
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến
bị phơi nhiễm với chất độc hóa học được quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
83.
|
T-TVH-283229-TT
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến
bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang
hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01/9/2012
|
84.
|
T-TVH-283231-TT
|
Khám GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học được quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
85.
|
T-TVH-283297-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số
26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế)
|
86.
|
T-TVH-283300-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
87.
|
T-TVH-283304-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2, Điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT
ngày 09 tháng 11 năm 2012)
|
88.
|
T-TVH-283307-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
89.
|
T-TVH-283308-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức
hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Y tế
|
90.
|
T-TVH-283311-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
đối với các loại thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2
Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/03/2013 của Bộ Y tế)
|
91.
|
T-TVH-283314-TT
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố
hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
92.
|
T-TVH-283316-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với tổ chức
|
93.
|
T-TVH-283317-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với cá nhân
|
|
Tổng cộng: 93 TTHC
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1536/QĐ-UBND ngày 21/07/2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
983
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|